Bài giảng Toán: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0

Đặt tính

Cùng xóa một chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia.

Thực hiện phép chia 32 : 4 = 8

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3091 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TiỂU HỌC VẠN PHÚ 3 Ngöôøi thực hiện: Phan Thanh Tùng - Mail: tung_c1avinhbinhct@angiang.edu.vn - ĐT: 0974 30 38 48 Thứ hai ngày 09 tháng 12 năm 2013 GV: NGUYỄN ĐỨC LƯỢNG TẬP THỂ LỚP 4C KÍNH CHÀO THẦY CÔ! Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Kiểm tra bài cũ Tính nhẩm: 320 : 10 = 3200 : 100 = 32000 : 1000 = 32 32 32 Thứ hai ngày 09 tháng 12 năm 2013 Toán: CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 320 : 40 = 32 : 4 8 0 Các bước làm Thứ hai ngày 09 tháng 12 năm 2013 Toán: CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 Tính: 32000 : 400 = ? Các bước làm 8 0 0 0 0 Thứ hai ngày 09 tháng 12 năm 2013 Toán: CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 Vậy khi thực hiện chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0, chúng ta có thể thực hiện như thế nào? Lưu ý: Xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số chia thì xóa bấy nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia. Thứ hai ngày 09 tháng 12 năm 2013 Toán: CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 Chọn đáp án đúng: 420 : 60 = ? 4500 : 500 = ? 85000 : 500 = ? 92000 : 400 = ? Thứ hai ngày 09 tháng 12 năm 2013 Toán: CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 Tìm x: X x 40 = 25600 x = 25600 : 40 x = 640 X x 90 = 37800 x = 37800 : 90 x = 420 a) x x 40 = 25600 b) x x 90 = 37800 Thứ hai ngày 09 tháng 12 năm 2013 Toán: Người ta đự định xếp 180 tấn hàng lên các toa xe lửa. Hỏi: a) Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó? CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 Số toa xe cần chở được 20 tấn hàng là: 180 : 20 = 9 (toa xe) Đáp số: 9 toa xe. Thứ hai ngày 09 tháng 12 năm 2013 Toán: Kíζ εú‼ 2 cô và cá‼ em mạζ δŤϊ! EM GIỎI QUÁ! Em xứng đáng được thưởng một tràng pháo tay.

File đính kèm:

  • pptChia hai so co tan cung la cac so 0 (TUYẾT LỚP 4C).ppt
Giáo án liên quan