Bài giảng Toán: bằng nhau , dấu =tuần 4

I MỤC TIÊU:

- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó( 3 = 3; 4 = 4)

- Biết sử dụng từ “ bằng nhau” và dấu bằng khi so sánh số các số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ SGK

 

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1258 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: bằng nhau , dấu =tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trương Thị Lệ TUẦN 4: Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2009 TOÁN: BẰNG NHAU , DẤU = I MỤC TIÊU: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó( 3 = 3; 4 = 4) - Biết sử dụng từ “ bằng nhau” và dấu bằng khi so sánh số các số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III.HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Nhận biết quan hệ bằng nhau -HD HS nhận biết 3=3 HDQST TL trả lời -HD HS nhận biết 4 = 4 TT như 3 = 3 HD nhận biết 2 = 2 TT như 3 = 3 KL: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. 3.Thực hành: Bài 1: Viết dấu Bài 2:Viết theo mẫu Bài3: điền dấu > < = BL- BC 4.Củng cố dặn dò: Xem lại bài Điền dấu > < 3 ….4 ; 5 ….1 Nhận biết sự bằng nhau về số lượng,biết sử dụng dấu bằng khi so sánh số. HS đọc dấu = Đọc 3 = 3 4 = 4 2 = 2 -Thực hành viết đúng dấu bằng -Dựa vào hình vẽ hs viết được số tương ứng và dấu = vào ô vuông. -Biết cách so sánh 2 số và điền dấu thích hợp. Trương Thị Lệ Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm2009 TOÁN: LUYỆN TẬP IMỤC TIÊU: Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =; để so sánh các số trong các số trong phạm vi 5 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1Bài cũ: 2Bài mới: HD làm bài tập Bài 1: Điền dấu > < = BL – SGK Bài 2: Viết theo mẫu SGK GT mẫu Bài 3: Làm cho bằng nhau( theo mẫu) GT mẫu SGK 3Củng cố: 4 Dặn dò: Xem lại bài BC – BL 3…2 ; 4…5; 4…4 Biết so sánh số và điền dấu đúng vào chỗ chấm Dựa vào tranh SGK điền số và dấu đúng Biết nối các ô vuông vào nhóm hình vẽ còn thiếu để cho số lượng hình 2 nhóm bằng nhau. Trương Thị Lệ Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: -Biết sử dụng các từ “lớn hơn”, “bé hơn” , “bằng nhau”. Và các dấu = - so sánh số trong phạm vi 5 II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1 Bài cũ 2 Bài mới: HD làm bài tập Bài 1:Làm cho bằng nhau HD hs cách làm bài TL nhóm đôi Bài 2: SGK GTmẫu BL – SGK Bài 3: SGK BL – SGK 3 Củng cố dặn dò: Chiều: Luyện tập vở bài tập Điền dấu vào chỗ chấm 3....3 ; 4....5 ; 4...2 QST- TL nhóm -HS biết cách vẽ thêm hoặc gạch bớt một số đồ vật, để cho số lượng hai nhóm đồ vật bằng nhau * HS biết nôi ô vuông với số thích hợp đúng yêu cầu. * Biết chọn số bé hơn với số đã cho để nối vào ô trống. Trương Thị Lệ Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2009 TOÁN: SỐ 6 I. MỤC TIÊU: - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6 - Đọc ; đếm được từ 1 đến 6 và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng trong phạm vi 6; biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu vật Các số từ 1 đến 6 III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1.Bài cũ: Đếm từ1 đến 5 và từ 5 đến 1 2Bài mới: a.GT số 6: *HD QST B1: lập số 6 B2: GT chữ số 6 in và viết B3: Nhận biết thứ tự của số trong dãy số 3Luyện tập: Bài 1: Viết số 6 SGK Bài 2: Viết theo mẫu GV gt mẫu Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống SGK 3.Củng cố dặn dò: Đếm 1 đến 6 và ngược lại từ 6 đến1 QST – TL Hình thành khái niệm ban đầu về số 6 VD: ( Năm hình tròn thêm một hình tròn là sáu hình tròn) Phân biệt chữ số 6 in và thường Đọc ,viết số 6 Đếm 1 đến 6 và đọc ngược lại từ 6 đến 1 Biết số 6 liền sau số 5 Viết đúng chữ số 6 Đếm số lượng mỗi nhóm đồ vật và điền số tương ứng vào ô trống. Đếm và viết số còn thiếu vào ô trống vào dãy số 1 đến 6 và 6 đến 1

File đính kèm:

  • docTOAN TUAN 4.doc
Giáo án liên quan