Học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số.
Giáo dục học sinh thích học toán.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Sách, số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – = . Các nhóm mẫu vật.
Học sinh: Sách, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.
32 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán : bằng nhau, dấu =, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh.
H: Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
-Gọi 1 – 2 em kể lại câu chuyện.
Luyện viết.
-Học sinh mở sách. Giáo viên đọc mẫu. Gọi học sinh đọc bài.
-Thi tìm tiếng mới có chữ vừa ôn.
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh học bài.
Học sinh tự gắn các chữ đã học.
Gọi 1 số em đọc bài của mình.
t – th – i – a – n – m – d – đ.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
ô – ơ – i – a – n – m – d – đ – t – th.
Cây đa.
đ + a.
Học sinh đọc đề bài ôn tập.
Học sinh nghe giáo viên hướng dẫn.
Học sinh gắn các tiếng mới nô, nơ, ni, na.
Đọc cá nhân.
Học sinh đọc các tiếng mới: Cá nhân, lớp.
Học sinh gắn tiếp và đọc.
Học sinh đọc: Dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã.
Học sinh tự ghép và gắn.
Học sinh đọc bài gắn của mình.
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
Học sinh gắn và đọc như phần trên.
Học sinh đọc, tìm chữ vừa ôn tập.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu.
Viết bảng con: tổ cò, lá mạ.
Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn bài.
Đọc bài trên bảng lớp.
Viết: Tổ cò, lá mạ.
Quan sát tranh.
Cò mẹ mò cá, cò bố tha cá về tổ.
2 học sinh đọc chỉ các chữ vừa ôn.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Nghe giáo viên kể.
Nêu tên câu chuyện.
Cò đi lò dò.
4 nhóm kể theo 4 tranh.
Mỗi nhóm có 4 em kể 4 tranh. Nhóm nào kể đầy đủ nhất là nhóm đó thắngác em khác theo dõi kể.
ình cảm chân thành của con cò và anh nông dân: 1 số em nói.
2 em kể cả câu chuyện.
Đọc bài trong sách: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn tiếng mới đọc.
Toán
SỐ 6
I/ Mục tiêu:
v Học sinh có khái niệm ban đầu về số 6.
v Biết đọc, viết số 6. Đếm và so sánh số trong phạm vi 6. Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6, 1 số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
Giới thiệu bài
-Treo tranh:
H: Có 5 em đang chơi, 1 em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?
-Hôm nay học số 6. Ghi đề.
Lập số 6.
-Yêu cầu học sinh lấy 6 hình tròn
-Yêu cầu gắn 6 hình tam giác .
6 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 6 in, 6 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 6.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 6.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 6,
6 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 6.
H: Số 6 đứng liền sau số mấy?
Vận dụng thực hành.
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
Bài 1:
Giáo viên viết mẫu.
-Hướng dẫn viết 1 dòng số 6.
Bài 2:
H: Có mấy chùm nho xanh?
Có mấy chùm nho chín?
Có tất cả mấy chùm nho?
H: 6 gồm 5 và mấy? Gồm 1 và mấy?
-Các hình khác làm tương tự.
Bài 3:
-Hướng dẫn học sinh đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống.
-Hướng dẫn học sinh so sánh từng cặp 2 số liên tiếp: 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6.
H: Cột ô vuông cao nhất là số mấy?
H: Vậy số 6 như thế nào so với các số đứng trước?
Bài 4:
Điền dấu thích hợp vào ô trống: > < =
-Yêu cầu học sinh nhắc lại cách điền dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi.
-Dặn học sinh về học bài.
Quan sát.
6 em.
Nhắc lại.
Gắn 6 hình tròn: Đọc cá nhân.
Gắn 6 hình tam giác và đọc 6 hình tam giác.
Gắn 6 chấm tròn và đọc.
Đọc : “ có 6 hình tròn, 6 hình tam giác, 6 chấm tròn”.
Là 6.
Gắn chữ số 6. Đọc: Sáu: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 6 Đọc.
6 5 4 3 2 1 Đọc.
Sau số 5.
Mở sách làm bài tập.
Viết số 6.
Viết 1 dòng số 6.
6
6
6
6
6
Viết số thích hợp vào ô trống.
Có 5 chùm nho xanh.
Có1 chùm nho chín.
Có tất cả 6 chùm nho.
6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5.
Tự làm.
Viết số thích hợp.
Viết 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Đọc 1 -> 6, 6 -> 1.
Số 6.
Lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5.
Nghe hướng dẫn để làm.
Nêu mũi nhọn quay về số bé.
Tự chọn: DẠY AN TOÀN GIAO THÔNG( theo tài liệu bài 3)
HD TIẾNG VIỆT luyƯn ĐỌC: T, Th
LUYỆN VIẾT: T,th
Mục tiêu:
_Giúp học sinh nhận biết và đọc đúng các ch÷: t,th Biết viết các chữ : t, th
_Kĩ năng viết, trình bày bài sạch , đẹp.
_Yêu thích môn học, trau dồi rèn chữ viết.
Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1:
Hoạt động2:
Hoạt động3:
Luyện đọc:
Viết bảng con.
Viết mẫu, HD cách viết,tư thế ngồi,.. ….
Giúp đỡ HS, sửa sai.
Gọi HS đọc, viết bảng các chũ đã viết
Nhận xét, sửa chữa.
Viết vở
Hướng dẫn cách viết, trình bày vở, tư thế ngồi…
Theo dõi , giúp đỡ HS.
Chấm, nhận xét, tuyên dương HS viết đúng, đẹp
Dặn dò về nhà luyện viết lại.
Đọc tên cácchữ : cá nhân , nhóm.
Cả lớp viết vào bảng con;
Bảng lớp: 2 em
-Cá nhân
Học sinh viét vào vở.
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ: LÀM SẠCH ĐẸP TRƯỜNG LỚP
I. Mục tiêu: -Học sinh biết giữ gìn trường lớp luôn sạch,đẹp.
-Có ý thức bảo vệ trường lớp luôn sạch, đẹp.
II. HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động1: Oån đinh tổ chức .Nêu mục đích yêu cầu
Phân tổ, giao nhiệm vụ.
-Tổ1: Vệ sinh trong lớp, lau bàn ghế.
-Tổ 2: Lau cữa kính.
-Tổ 3: Quét sân, chăm sóc bồn hoa.
Hoạt động2: Học sinh thực hành.
Hoạt động3: Tập trung đánh giá nhận xét, biểu dương.dặn dò.
Thứ 6 ngày 19 tháng 9 năm 2008
Tập viết tuần 3: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ
I MỤC TIÊU:
Ôân lại cách viết chữ lễ, cọ, bờ, hổ
Rèn kĩ năng viết đúng, chính xác đẹp chữ lễ, cọ, bờ, hổ cho HS
Rèn HS tính cẩn thận, chính xác, giữ gìn sách vở sạch đẹp
II CHUẨN BỊ:
Giáo viên: chữ mẫu
Học sinh: vở tập viết, bảng con
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Bài cũ
Bài mới:
Giới thiệu chữ mẫu
HS viết vào vở
3.Củng cố dặn dò
Cho HS lên bảng viết chữ e, b, bé
GV nhận xét cho điểm
Hôm nay ta ôn lại cách viết chữ lễ, cọ, bờ, hổ
* GV giới thiệu chữ lễ, cọ, bờ, hổ
Các chữ trên, những chữ nào cao 5 dòng li?
Những chữ nào cao2 dòng li?
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết
* HD HS viết vào bảng con
giáo viên uốn nắn sửa sai
* GV hướng dẫn HS viết vở.
GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS, chú cách đặt bút bắt đầu và kết thúc
- Thu bài chấm
Nhận xét bài viết: ưu .. .. .. ..
Khuyết .. .. .. ..
- Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà
- Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học
Học sinh lên bảng viết
Lớp nhận xét
-Quan sát ,nhận xét
-Trả lời
HS viết lên không trung
Học sinh lấy bảng viết
HS viết bài vào vở
HS lắng nghe
Tập viết tuần 4:
MƠ – DO – TA – THƠ
I/ Mục tiêu:
v HS viết đúng: mơ, do, ta, thơ.
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận, có ý thức giữ vở rèn chữ .
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1:
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
Hướng dẫn phân tích cấu tạo chữ
-Cho học sinh xem chữ mẫu.
Mơ:
H: Học sinh phân tích chữ mơ?
Cao mấy dòng li?
Nêu cách viết.
do:
H: Học sinh phân tích chữ do?
Cao mấy dòng li?
Nêu cách viết.
ta:
H: Học sinh phân tích chữ ta?
Cao mấy dòng li?
Nêu cách viết.
thơ:
H: Học sinh phân tích chữ thơ?
Cao mấy dòng li?
Nêu cách viết.
-Viết mẫu, nêu qui trình viết chữ.
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
Thực hành.
-Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
-Yêu cầu học sinh viết 1 dòng mơ, 1 dòng do, 1 dòng ta, 1 dòng thơ.
-Quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
-Cho học sinh thi đua viết chữ: mơ, do, ta, thơ theo nhóm.
-Dặn HS về tập rèn chữ
Nhận xét tiết học
-Chữ mơ gồm chữ m và chữ ơ.
-Cao 2 dòng li.
- Viết chữ m nối nét viết chữ o, lia bút viết dấu ơ trên chữ o.
-Chữ do gồm chữ d và chữ o.
- Chữ d cao 4 dòng li, chữ o cao 2 dòng li.
- Viết d, nối nét viết o.
-Chữ ta gồm chữ t và chữ a.
-t cao 3 dòng li, a cao 2 dòng li.
- Viết chữ t, nối nét viết chữ a.
-Chữ thơ gồm chữ t chữ h và chữ ơ.
-Chữ h cao 5 dòng li.
-Viết chữ t, nối nét viết chữ h, lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu ơ trên chữ o.
Viết trên không: mơ – do – ta – thơ.
Viết bảng con.
Lấy vở tập viết.
Viết bài vào vở.
SHTT Nhận xét cuối tuần
I. Mục tiêu.
Nắm được một số nội dung hoạt động chính của trường, lớp, sao.
Nhận xét cuối tuần.4.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định.
a-Nhắc lại một số nội quy của trường.
b-Nội quy của lớp.
c-Nghe hát:
3.Nhận xét đánh giá
-Nêu mục tiêu tiết học.
-Đi học đúng giờ, học bài và làm bài trước khi đến lớp.
-Lễ phép đoàn kết, thật thà.
-Giữ vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ.
-Tổ chức hát.
-Nhận xét đánh giá mọi họat động.
Tuyên dương tổ, cá nhân:
Nhắc một số hoạt động tuần tới.
-Hát đồng thanh.
-Nhắc lại.
2 – 3 HS nêu lại.
-Hát cá nhân……
-Bầu chọn các tổ,bạn…
File đính kèm:
- Doc4.doc