1. Mục đích của bài kiểm tra:
Thu nhập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình học kì II hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các năm học sau.
2. Hình thức đề kiểm tra:
TNKQ, tự luận.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học tuần 35 - Tiết 70 - Kiểm tra học kì 2 tin học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 35
Tiết: 70
Ngày soạn: 13/04/2014
Ngày dạy: 23/04/2014
KIỂM TRA HỌC KÌ II
1. Mục đích của bài kiểm tra:
Thu nhập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình học kì II hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các năm học sau.
2. Hình thức đề kiểm tra:
TNKQ, tự luận.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Caáp ñoä
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phần mềm trình chiếu – Bài trình chiếu
Nhận biết nội dung quan trọng trong bài trình chiếu. Cách khởi động phần mềm trình chiếu
Hiểu về cách tạo bài trình chiếu
Vận dụng thêm trang chiếu vào bài trình chiếu
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20%
Số câu: 2 c4 c8
Số điểm: 1
Tỉ lệ 50%
Số câu: 1 c1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 25%
Số câu: 1 c5
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 25%
Số câu: 4
2 điểm
= 20%
Màu sắc trên trang chiếu – Thêm hình ảnh vào trang chiếu
Hiểu về cách áp dụng mẫu bài trình chiếu
Vận dụng thêm hình ảnh vào trang chiếu. Vận dụng sử dụng mẫu bài trình chiếu vào trang chiếu
Vận dụng các bước tạo bài trình chiếu
Số câu: 4
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%
Số câu: 1 c6
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 16.7%
Số câu: 2 c2 c7
Số điểm: 1
Tỉ lệ 33.3%
Số câu: 1 c1
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ 50%
Số câu: 4
3 điểm
= 30%
Tạo các hiệu ứng động
Biết các bước áp dụng hiểu ứng chuyển trang
Vận dụng điều khiển tạo hiệu ứng cho bài trình chiếu
Vận dụng các bước tạo hiệu ứng chuyển trang
Số câu: 3
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ 25%
Số câu: 1 c10
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 20%
Số câu: 1 c3
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 20%
Số câu: 1 c2
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ 60%
Số câu: 3
2.5 điểm
= 25%
Đa phương tiện
Thông hiểu về khái niệm đa phương tiện là gì
Thông hiểu các ưu điểm chính của đa phương tiện
Số câu: 2
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ 25%
Số câu: 1 c9
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 20%
Số câu: 1 c3
Số điểm: 2
Tỉ lệ 80%
Số câu: 2
2.5 điểm
= 25%
Tổng số câu: 13
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100%
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
15%
Số câu: 4
Số điểm: 3.5
35%
Số câu: 6
Số điểm: 5
50%
Số câu: 13
Số điểm 10
4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5đ)
Khoang tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu?
A. Chỉ một trang chiếu; B. Không giới hạn trang chiếu;
C. Chỉ 20 trang chiếu; D. Dưới 100 trang chiếu.
Câu 2. Để chuyển một hình ảnh được chọn lên lớp trên ta thực hiện theo trình tự nào?
A. Nháy chuột phải lên hình ảnh ® Order ® Bring Forward;
B. Nháy chuột phải lên hình ảnh ® Order ® Send to Back;
C. Nháy chuột phải lên hình ảnh ® Order ® Bring to Front;
D. Nháy chuột phải lên hình ảnh ® Order ® Send Backward.
Câu 3. Tùy chọn điều khiển việc chuyển trang chiếu On mouse click có tác dụng gì?
A. Chọn hiệu ứng chuyển tiếp;
B. Cho biết thời điểm xuất hiện;
C. Chọn tốc độ chuyển tiếp;
D. Chuyển trang khi nháy chuột.
Câu 4. Các bước khởi động phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint là:
A. Start ® Program ® Microsoft Office ® Microsoft PowerPoint.
B. Program ® Start ® Microsoft Office ® PowerPoint.
C. Start ® Microsoft Office ® PowerPoint ® Program .
D. Start ® Program ® PowerPoint.
Câu 5. Để thêm một trang chiếu mới ta chọn lệnh:
A. File ® Exit. B. Insert ® New Slide.
C. Slide ® View. D. Format ® Slide Layout.
Câu 6. Để áp dụng mẫu bài trình chiếu cho các trang chiếu đã chọn ta nháy:
A. Apply a design template. B. Apply to All Slides.
C. Apply to Selected Slides. D. Apply Slides Layout.
Câu 7. Để mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design) ta chọn lệnh?
A. Insert ® Slide DeSign; B. Format ® Slide DeSign;
C. View ® Slide DeSign; D. Tools ® Slide DeSign.
Câu 8. Nội dung quan trọng nhất và không thể thiếu trên các trang chiếu là:
A. thông tin dạng văn bản.
B. thông tin dạng hình ảnh.
C. thông tin dạng biểu đồ mình họa.
D. thông tin dạng âm thanh.
Câu 9. Đa phương tiện được hiểu là:
A. sản phẩm chỉ chứa thông tin dạng văn bản.
B. các sản phẩm thể hiện thông tin.
C. sản phẩm được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính.
D. thông tin kết hợp từ nhiều dạng thông tin và được thể hiện một cách đồng thời.
Câu 10. Để áp dụng 1 hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang chiếu. Ta nháy nút:
A. Apply to All Slides. B. Apply to All.
C. Apply to Master. D. Master to Apply.
B. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (1.5đ) Hãy nêu các bước cơ bản để tạo bài trình chiếu bằng phần mềm trình chiếu?
Câu 2: (1.5đ) Em hãy cho biết có các tùy chọn điều khiển chuyển trang chiếu nào? Trình bày các bước đặt hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu?
Câu 3: (2.0đ) Em hãy nêu một số ưu điểm chính ở khía cạnh sử dụng của đa phương tiện?
5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm:
Câu
Nội dung
Điểm
Trắc nghiệm
1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10
1B; 2C; 3D; 4A; 5B; 6C; 7B; 8A; 9D; 10A
Mỗi câu đúng được 0.5đ
Tự luận
1
1. Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu.
2. Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu.
3. Nhập và định dạng nội dung văn bản.
4. Thêm các hình ảnh minh họa.
5. Tạo các hiệu ứng động.
6. Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2
* Các tùy chọn để điều khiển chuyển trang chiếu:
- Thời điểm xuất hiện trang chiếu;
- Tốc độ xuất hiện của trang chiếu;
- Âm thanh đi kèm khi trang chiếu xuất hiện.
* Các bước đặt hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu:
1. Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng.
2. Mở bảng chọn Slide Show à chọn Slide Transition.
3. Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong ngăn xuất hiện sau đó ở bên phải cửa sổ.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
3
- Đa phương tiện thể hiện thông tin tốt hơn
- Đa phương tiện thu hút sự chú ý hơn
- Đa phương tiện thích hợp với việc sử dụng máy tính.
- Đa phương tiện phù hợp cho việc giải trí và dạy - học.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
6. Kết quả bài kiểm tra:
Loại
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
9A1
9A2
* Nhận xét :
* Biện pháp :
File đính kèm:
- tuan 35 tiet 70 tin 9 2013 2014.doc