Bài giảng Tin học tuần 35 - Tiết 69 - Kiểm tra học kì II

1. Mục đích của bài kiểm tra:

Thu nhập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình học kì II hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các năm học sau.

2. Hình thức đề kiểm tra:

TNKQ, tự luận.

3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1394 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học tuần 35 - Tiết 69 - Kiểm tra học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /04/2014 Ngày dạy: /04/2014 Tuần: 35 Tiết: 69 KIỂM TRA HỌC KÌ II 1. Mục đích của bài kiểm tra: Thu nhập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình học kì II hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các năm học sau. 2. Hình thức đề kiểm tra: TNKQ, tự luận. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Caáp ñoä Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Làm quen với soạn thảo văn bản - Soạn thảo văn bản đơn giản. Nhận biết cách khởi động phần mềm soạn thảo Vận dụng gõ chữ Việt vào phần mềm soạn thảo văn bản Vận dụng quy tắc gõ văn bản trong Word Số câu: 3 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ 15% Số câu: 1 c6 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 33.3% Số câu: 1 c7 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 33.4% Số câu: 1 c9 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 33.3% Số câu: 3 1.5 điểm = 15% Chỉnh sửa văn bản – định dạng văn bản – định dạng đoạn văn bản Nhận biết các nút lệnh trên thanh công cụ khi chỉnh sửa văn bản Hiểu các nút lệnh định dạng kí tự trên thanh công cụ Hiểu ý nghĩa của các nút lệnh Sử dụng các phím để xóa các kí tự trên văn bản Các bước sao chép phần văn bản Vận dụng gõ văn bản chữ Việt trong Word Số câu: 6 Số điểm: 5 Tỉ lệ 50% Số câu: 1 c2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 10% Số câu: 1 c4 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 10% Số câu: 1 c3 Số điểm: 2 Tỉ lệ 40% Số câu: 1 c5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 10% Số câu: 1 c1 Số điểm: 1 Tỉ lệ 40% Số câu: 1 c10 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 10% Số câu: 6 5 điểm = 50% Trình bày trang văn bản và in – Tìm kiếm và thay thế Hiểu cách đặt hướng trang và đặt lề trang Vận dụng các bước tìm kiếm phần văn bản Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% Số câu: 1 c8 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 50% Số câu: 1 c3 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 50% Số câu: 2 1 điểm = 10% Thêm hình ảnh để minh họa – Trình bày cô đọng bằng bảng Nhận biết thao tác tạo bảng, chèn thêm cột, hàng vào bảng Các bước chèn hình ảnh vào trang chiếu Số câu: 2 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 25% Số câu: 1 c1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 20% Số câu: 1 c2 Số điểm: 2 Tỉ lệ 80% Số câu: 2 2.5 điểm = 25% Tổng số câu: 13 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ 100% Số câu: 3 Số điểm: 1.5 15% Số câu: 3 Số điểm: 3 30% Số câu: 7 Số điểm: 5.5 55% Số câu: 13 Số điểm 10 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5đ) Khoang tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Để thực hiện tạo bảng ta chọn nút lệnh nào sau đây? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 2: Để chọn kiểu chữ gạch chân, chữ in đậm em chọn nút lệnh nào dưới đây? A. và ; B. và ; C. và ; D. và . Câu 3: Để mở công cụ tìm kiếm một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản ta chọn lệnh: A. Edit à Find B. Edit à Replace... C. Edit à Find and Replace D. Edit à Goto... Câu 4: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman € và A € là: A. chọn phông chữ, in đậm. B. chọn phông chữ, gạch chân. C. chọn phông chữ, in nghiêng. D. chọn phông chữ, màu chữ. Câu 5: Sử dụng phím Delete để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ O; B. Ngay sau chữ T; C. Ngay trước chữ G; D. Đặt ở cuối từ N. Câu 6: Muốn khởi động Word, em có thể thực hiện: A. chọn Start à (All) Programs à Microsoft Excel. B. chọn Start à (All) Programs à Microsoft Word. C. chọn Start à (All) Programs à Microsoft PowerPoint. D. chọn Start à (All) Programs à Paint. Câu 7: Cách gõ nào sau đây là đúng khi viết từ “Trường học” bằng kiểu Telex? A. Tru7o72ng ho5c; B. Trwowfng ho5c; C. Trwong hojc; D. Trwowfng hojc. Câu 8: Để đặt hướng trang ngang hay trang đứng, em thực hiện thao tác: A. File\Page Setup. B. File\Exit. C. File\Print. D. Edit\Replace. Câu 9: Cho biết cách gõ đoạn văn nào sau đây là đúng quy tắc gõ văn bản trong Word? A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ. C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. Câu 10: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khisoạn thảo văn bản,chúng ta thường sử dụng máytính” gồm bao nhiêu từ? A. 13 từ; B. 14 từ; C. 11 từ; D. 12 từ. B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (1 điểm) Trình bày các bước sao chép phần văn bản? Câu 2: (2 điểm) Trình bày các bước chèn hình ảnh vào văn bản? Câu 3: (2 điểm) Điền vào bảng sau cho biết tác dụng của các nút lệnh: Open Save Print Cut 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: Câu Nội dung Điểm Trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 1A; 2B; 3A; 4D; 5B; 6B; 7D; 8A; 9C; 10C Mỗi câu đúng được 0.5đ Tự luận 1 - Các bước thực hiện: Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy Copy. Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy nút Paste. 0.5đ 0.5đ 2 1. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh. 2. Chọn lệnh Insert à Picture à From File... xuất hiện hộp thoại. 3. Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert. 0.5đ 0.75đ 0.75đ 3 Open Mở văn bản đã được lưu trong máy tính Save Lưu văn bản vào bộ nhớ máy tính Print In văn bản Cut Di chuyển phần văn bản 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 6. Kết quả bài kiểm tra: Loại Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 6A1 6A2 * Nhận xét : * Biện pháp :

File đính kèm:

  • doctuan 35 tiet 69 tin 6 2013 2014.doc
Giáo án liên quan