Bài giảng Tin học tuần 35 - Tiết 69 - Kiểm tra học kì 2

1. Mục đích của bài kiểm tra:

Thu nhập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình học kì II hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các năm học sau.

2. Hình thức đề kiểm tra:

TNKQ, tự luận.

3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học tuần 35 - Tiết 69 - Kiểm tra học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/04/2014 Ngày dạy: 22/04/2014 Tuần: 35 Tiết: 69 KIỂM TRA HỌC KÌ II 1. Mục đích của bài kiểm tra: Thu nhập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình học kì II hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các năm học sau. 2. Hình thức đề kiểm tra: TNKQ, tự luận. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Caáp ñoä Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định dạng trang tính – Trình bày và in trang tính. Nhận biết cách đặt hướng giấy in cho một trang tính Hiểu các chế độ hiển thị khác nhau trên trang tính Các nút lệnh định dạng – trình bày và in trang tính Vận dụng các nút lệnh để định dạng trang tính Số câu: 4 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 25% Số câu: 1 c1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 20% Số câu: 1 c8 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 20% Số câu: 1 c3 Số điểm: 1 Tỉ lệ 40% Số câu: 1 c10 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 20% Số câu: 4 2.5 điểm = 25% Sắp xếp và lọc dữ liệu Nhận biết các bước sắp xếp và lọc dữ liệu Phần biệt giữa sắp xếp và lọc dữ liệu Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ 15% Số câu: 1 c4 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 33.3% Số câu: 1 c1 Số điểm: 1 Tỉ lệ 66.7% Số câu: 2 1.5 điểm = 15% Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Nhận biết nút lệnh tạo biểu đồ minh họa Hiểu các bước biểu đồ từ bảng dữ liệu Vận dụng tạo biểu đồ minh họa từ bảng dữ liệu Vận dụng tạo biểu đồ mình họa từ bảng dữ liệu Số câu: 4 Số điểm: 4.5 Tỉ lệ 45% Số câu: 1 c2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 11.1% Số câu: 1 c6 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 11.1% Số câu: 1 c9 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 11.1% Số câu: 1 c2 Số điểm: 3 Tỉ lệ 66.7% Số câu: 4 4.5 điểm = 45% Phần mềm học tập Nhận biết các lệnh trền phần mềm GeoGebra Hiểu các cộng cụ vẽ hình trong phần mềm Sử dụng các lệnh trong phần mềm để tính toán Số câu: 3 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ 15% Số câu: 1 c7 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 33.3% Số câu: 1 c3 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 33.3% Số câu: 1 c5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 33.3% Số câu: 3 1.5 điểm = 15% Tổng số câu: 13 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ 100% Số câu: 4 Số điểm: 2 20% Số câu: 4 Số điểm: 2.5 25% Số câu: 5 Số điểm: 5.5 55% Số câu: 13 Số điểm 10 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5đ) Khoang tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Để đặt hướng giấy in cho một trang trang bảng tính ta phải thực hiện: A. File à Page Setup à Page. B. File à Page Setup à Margins. C. File à Margins à Page Setup. D. File à Page à Margins. Câu 2: Em hãy chỉ ra nút lệnh dùng để tạo biểu đồ biểu diễn trong các nút sau? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3: Trong phần mềm GeoGebra hãy cho biết nút lệnh nào dùng để vẽ đoạn thẳng? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 4: Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter thì chọn: A. Data Filter AutoFilter. B. Data Filter Show. C. Data Sort Filter Show all. D. Data Filter Show all. Câu 5: Để tính kết quả biểu thức trong cửa sổ lệnh cần nhập lệnh: A. simplify (3/4 + 5^2 – 2)/3*x. B. simplify (3/4 + 52 – 2)/3x. C. simplify (3/4 + 52 – 2)/3*x. D. simplify (3/4 + 5*2 – 2)/3^x. Câu 6: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút: A. Cancel. B. Finish. C. Next. D. Back. Câu 7: Muốn làm ẩn một đối tượng hình học trong Geogebra ta nháy phải chuột sau đó chọn: A. Show object; B. Show label; C. Delete; D. Rename. Câu 8: Để thực hiện điều chỉnh ngắt trang cần hiển thị trang tính trong chế độ nào? A. Normal; B. Print Preview; C. Zoom; D. Page Break Preview. Câu 9: Khi thực hiện các bước tạo biểu đồ xong, em được một khung trắng là do: A. chọn 1 ô tính trong miền dữ liệu cần tạo biểu đồ. B. em chưa chú thích cho biểu đồ được tạo. C. em nháy Finish ngay hộp thoại đầu tiên. D. chọn 1 ô tính ngoài vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ. Câu 10: Ô D1 của trang tính có số 21,145; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô D1 sẽ là: A. 2,115. B. 21,15. C. 21,145. D. 21,1450. B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (1 điểm) Em hãy phần biệt sắp xếp và lọc dữ liệu? Câu 2: (3 điểm) Em hãy nêu các bước cần thiết để thực hiện tạo biểu đồ minh họa? Câu 3: (1 điểm) Hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau? Print Preview Print Increase Decimal Borders 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: Câu Nội dung Điểm Trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 1A; 2C; 3B; 4D; 5A; 6B; 7A; 8D; 9D; 10B Mỗi câu đúng được 0.5đ Tự luận 1 - Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần. - Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. 0.5đ 0.5đ 2 Các bước tạo biểu đồ minh họa: Bước 1: Chọn một ô trong miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ. Bước 2: Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ. Bước 3: Chọn dạng biểu đồ thích hợp. Bước 4: Xác định miền dữ liệu, kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi nếu cần. Bước 5: Các thông tin giải thích biểu đồ. Ghi thông tin chú giải cần thiết. Bước 6: Chọn vị trí đặt biểu đồ. Nhấn Finish để hoàn thành 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 3 Print Preview Xem trang tính trước khi in. Print In trang tính. Increase Decimal Tăng thêm một chữ số phần thập phân. Borders Kẻ đường biên của các ô tính 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 6. Kết quả bài kiểm tra: Loại Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 7A1 7A2 7A3 * Nhận xét : * Biện pháp :

File đính kèm:

  • doctuan 35 tiet 69 tin 7 2013 2014.doc