Bài giảng Tin học tuần 31 - Tiết 62 - Bài 14: Làm quen với phần mềm tạo ảnh động

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết khả năng tạo ảnh động của chương trình Beneton Movie GIF.

2. Kĩ năng:

- Thực hiện các thao tác thực hiện để tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF.

3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.

 II. Chuẩn bị

- GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.

- HS: Vở ghi, sách giáo khoa.

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học tuần 31 - Tiết 62 - Bài 14: Làm quen với phần mềm tạo ảnh động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/05/2014 Ngày dạy: 07/05/2014 Tuần 31 Tiết: 62 Bài 14: LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM TẠO ẢNH ĐỘNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết khả năng tạo ảnh động của chương trình Beneton Movie GIF. 2. Kĩ năng: - Thực hiện các thao tác thực hiện để tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn. II. Chuẩn bị GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. HS: Vở ghi, sách giáo khoa. III. Phương pháp: - GV diễn giải, thuyết trình, đặt vấn đề, thao tác mẫu. HS quan sát, giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1:................................................................................................................ 9A2:................................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi: Trình bày các bước tạo ảnh động với Beneton Movie GIF? 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (18’) Xem và điều chỉnh khung nhìn. + GV: Khi mở một tệp ảnh động chúng ta có thể làm gì trên khung hình tạo thành ảnh động đó. + GV: Yêu cầu một HS nhắc lại nội dung kiến thức. + GV: Để hiển thị các tùy chọn của khung hình ta thực hiện như thế nào? + GV: Thông tin chi tiết của hình bao gồm những gì? + GV: Yêu cầu một số HS nhắc lại nội dung kiến thức trên. + GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên. + GV: Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện các thao tác. + GV: Yêu cầu các bạn khác quan sát theo dõi và nhận xét. + GV: Quan sát hướng dẫn và sửa sai cho các em. Hoạt động 2: (15’) Thao tác với khung hình. + GV: Giới thiệu cho HS các thao tác trực tiếp với khung hình. + GV: Chọn khung hình. + GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác để HS nhận biết. + GV: Nhận xét rút ra các bước. + GV: Xóa khung hình. + GV: Hướng dẫn thao tác thực hiện + GV: Sao chép hoặc di chuyển khung hình. + GV: Đưa ra các ví dụ khác nhau để các em nhận biết. + GV: Dán khung hình. + GV: Hướng dẫn thao tác thực hiện các thao tác để HS nhận biết. + GV: Chỉnh sửa khung hình trực tiếp. + GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên. + GV: Yêu cầu một HS lên bảng thực hiện lại thao tác. + GV: Yêu cầu các bạn khác quan sát theo dõi và nhận xét. Hoạt động 3: (5’) Tạo hiệu ứng cho ảnh động. + GV: Giới thiệu cho HS ngoài việc cho phép thao tác và hiệu chỉnh từng khung hình tĩnh, phần mềm còn cho phép tạo các hiệu ứng cho toàn bộ tệp ảnh động. + GV: Hướng dẫn cho HS chọn một trong hai kiểu hiệu ứng. + GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện thao tác. + GV: Giới thiệu cho HS cửa sổ chọn hiệu ứng cho các khung hình. + GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện các thao tác trên. + HS: Chúng ta có thể xem và điều chỉnh các tùy chọn của các khung hình tạo thành ảnh động đó + HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV đưa ra. + HS: Nháy chuột để chọn một khung hình trong dãy các khung hình, tùy chọn của khung hình được hiển thị ở góc trên, bên trái. + HS: Bao gồm: - Kích thước. - Số thứ tự trong dãy. - Thời gian dừng của khung hình (đơn vị tính là 1/100 giây). + HS: Quan sát GV thực hiện các thao tác trên. + HS: Một số HS lên bảng thực hiện các thao tác. + HS: Các bạn khác theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. + HS: Thao tác dưới sự hướng dẫn của GV. + HS: Tìm hiểu thêm SGK và quan sát thao tác của GV. + HS: Nháy chuột lên khung hình để chọn. Có thể chọn các nút qua lại để chọn khung hình ở trước hoặc sau khung hình hiện thời + HS: Nháy nút X để xóa khung hình đang được chọn. + HS: Nháy nút Copy sao chép hoặc nháy nút Cut để cắt và sao chép khung hình hiện thời vào bộ nhớ máy. + HS: Nháy nút Paste để dán khung hình trong bộ nhớ vào trước khung hình hiện thời. + HS: Nháy nút mở ra của sổ riêng cho phép chỉnh sửa khung hình một cách trực tiếp, có thể tô màu, xóa các chi tiết của hình. Nháy nút X để bỏ qua các thay đổi và quay lại màn hình chính của phần mềm. + HS: Tập trung chú ý lắng nghe. Quan sát và ghi nhớ kiến thức. Tìm hiểu thêm SGK/144. + HS: Hiệu ứng chuẩn (normal) và hiệu ứng động (animated) để áp dụng cho một hoặc nhiều khung hình. + HS: Quan sát GV thao tác thực hiện à nhận biết thao tác. + HS: Thực hiện các thao tác theo sự hướng dẫn của GV. 3. Xem và điều chỉnh khung hình. Thông tin chi tiết của hình bao gồm: - Kích thước. - Số thứ tự trong dãy. - Thời gian dừng của khung hình (đơn vị tính là 1/100 giây). 4. Thao tác với khung hình. - Chọn khung hình. - Xóa khung hình. - Sao chép hoặc di chuyển khung hình. - Dán khung hình. - Chỉnh sửa khung hình trực tiếp. 5. Tạo hiệu ứng cho ảnh động. - Hiệu ứng chuẩn (normal) - Hiệu ứng động (animated) để áp dụng cho một hoặc nhiều khung hình. 4. Củng cố: - Củng cố trong nội dung bài học. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’) - Xem lại nội dung bài đã học. Đọc trước nội dung bài tiếp theo. 6. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctuan 31 tiet 62 tin 9 2013 2014.doc