Bài giảng Tin học 7 Tuần 26 - Tiết 51 - Học toán với Toolkit Math

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần mềm.

2. Kĩ năng:

- Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dòng lệnh.

- Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập.

3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.

 II. Chuẩn bị

- Gv: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học 7 Tuần 26 - Tiết 51 - Học toán với Toolkit Math, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/03/2014 Ngày day: 03/03/2014 Tuần 26 Tiết: 51 HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần mềm. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dòng lệnh. - Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn. II. Chuẩn bị Gv: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. Hs: Vở ghi, sách giáo khoa. III. Phương pháp: - Gv hướng dẫn, thao tác mẫu, diễn giải, thuyết trình. Hs quan sát, vấn đáp, tự thao tác. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1:................................................................................................................ 7A2:................................................................................................................ 7A3:................................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong nội dung bài học. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (43’) Các lệnh tính toán nâng cao. + GV: Hướng dẫn các lệnh nâng cao của phần mềm Toolkit Math. * Biểu thức đại số: - Lệnh Simplify với phép tính phức tạp và biểu thức đại số khác nhau. + GV: Đưa ví dụ cho HS quan sát. Tính giá trị biểu thức. + GV: Yêu cầu 2 HS tính biểu thức trên với lệnh Simplify + GV: Các bạn khác quan sát nhận xét bạn thực hiện. + GV: Nhận xét cách thực hiện của 2 HS rút ra kết luận. * Tính toán với đa thức: - Lệnh expand; + GV: Lệnh expand dùng để làm gì trong phần mềm? + GV: Đưa ví dụ cho HS quan sát. Rút gọn một đơn thức: (2x2y)x(9x3y2) + GV: Yêu cầu HS thực hiện các phép toán cộng, trừ và nhận đa thức. + GV: Thực hiện phép cộng, trừ đa thức sau: (3x2 + x-1) + (4x2 - 4x + 5) + GV: Thực hiện phép nhân đa thức: (x + 1)x(x – 1). + GV: Lệnh Expand có thực hiện được từ thanh bảng chọn không? + GV: Sau khi thực hiện thì kết quả được hiển thị ở đâu? * Giải phương trình đại số: - Lệnh solve; + GV: Lệnh solve dùng để làm gì trong phần mềm? + GV: Cú pháp lệnh như thế nào? + GV: Đưa ví dụ cho HS quan sát. Tìm nghiệm của đa thức 3x + 1. * Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số: + GV: Lệnh make dùng để làm gì trong phần mềm? + GV: Cú pháp lệnh như thế nào? + GV: Đưa ví dụ cho HS quan sát. Định nghĩa đa thức P(x)=3x – 2. + GV: Lệnh graph p dùng để làm gì trong phần mềm? + GV: Đưa ví dụ cho HS quan sát. Vẽ đồ thị theo ví dụ SGK. + GV: Lệnh graph có thể vẽ đồ thị khác nhau cùng phát sinh từ một số hàm số đã định nghĩa trước không? + GV: Giải phương trình p(x)=0 + GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện các thao tác trên. + GV: Củng cố kiến thức cho HS. + HS: Tập trung chú ý lắng nghe và nghiêm cứu SGK. + HS: Tìm hiểu thêm các chức năng tính toán phức tạp hơn. + HS: Quan sát thực hiện tính toán ra nháp. + HS: Áp dụng các kiến thức toán học thực hiện tính toán theo yêu cầu của giáo viên. + HS: Cú pháp Simplify (3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20. + HS: Các bạn khác quan sát nhận xét cách thực hiện. + HS: Lệnh thực hiện tính các biểu thức với độ phức tạp bất kì. + HS: Lệnh dùng để tính toán với đa thức. + HS: Quan sát kết quả đạt được sau khi thực hiện lệnh. Expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2) + HS: Tập trung chú ý lắng nghe và nhận biết à ghi nhớ kiến thức. + HS: expand (3*x^2 + x - 1) + (4*x^2 – 4*x + 5). + HS: Quan sát kết quả nhận được expand (x + 1)*(x - 1). + HS: Sử dụng bảng chọn Algebra à Expand và nháy OK. + HS: Hiển thị trong cửa sổ làm việc chính của phần mềm. + HS: Để tìm nghiệm của một đa thức. + HS: solve . + HS: solve 3*x + 1 = 0 x. + HS: Dùng để định nghĩa một đa thức. + HS: make + HS: make p(x) 3*x – 2 + HS: Vẽ đồ thị của hàm số tương ứng với đa thức. + HS: Graph (x+1)*p + HS: Lệnh graph có thể vẽ đồ thị khác nhau cùng phát sinh từ một số hàm số đã định nghĩa trước. + HS: solve p(x) = 0 x. + HS: Thực hiện theo các yêu cầu của GV đưa ra. + HS: Thực hiện các thao tác. 5. Các lệnh tính toán nâng cao. a) Biểu thức đại số: Dùng lệnh Simplify. b) Tính toán với đa thức: - Lệnh expand. Ví dụ: Expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2) c) Giải phương trình đại số: - Lệnh solve. - Cú pháp lệnh solve d) Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số: - Lệnh make Cú pháp make - Lệnh graph p 4. Củng cố: - Củng cố trong nội dung bài học. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’) - Học bài kết hợp SGK. Chuẩn bị nội dung phần tiếp theo của bài. 6. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctuan 26 tiet 51 tin 7 2013 2014.doc