I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.
2. Kĩ năng:
- Biết cách thực hiện các thao tác tìm kiếm, thay thế đơn giản trong văn bản.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
- Hs: Vở ghi, sách giáo khoa.
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1356 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học 6 Tuần 28 - Tiết 55 - Bài 19: Tìm kiếm và thay thế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/03/2014
Ngày dạy: 18/03/2014
Tuần 28
Tiết: 55
Bài 19: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.
2. Kĩ năng:
- Biết cách thực hiện các thao tác tìm kiếm, thay thế đơn giản trong văn bản.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.
II. Chuẩn bị:
Gv: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
Hs: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. Phương pháp:
- Gv hướng dẫn, diễn giải, đặt vấn đề, thao tác mẫu. Hs quan sát, vấn đáp, tự thao tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp: (1’)
6A1:................................................................................................................
6A2:................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu 1: Hãy nêu các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản?
Câu 2: Trình bày cách chọn hướng trang và đặt lề trang?
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (33’) Tìm hiểu nội dung “Tìm phần văn bản.”
+ GV: Đưa ra một văn bản lấy ví dụ minh họa cho HS tìm hiểu.
+ GV: Khi soạn thảo văn bản bằng tay em muốn tìm kiếm một số từ em thực hiện như thế nào?
+ GV: Nhận xét đánh giá.
+ GV: Giới thiệu về các công cụ sử lỗi đơn nhanh chóng trong phần mềm soạn thảo trên máy tính.
+ GV: Đưa ra một văn bản yêu cầu HS tìm ra cụm từ ngày ngày, tre xuất hiện mấy lần trong câu thơ.
+ GV: Công việc tìm kiếm như trên sẽ như thế nào khi có văn bản dài hàng ngàn trang.
+ GV: Như vậy để tìm kiếm một cách nhanh chóng phần mềm soạn thảo cung cấp cho chúng ta khả năng gì?
+ GV: Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
+ GV: Cung cụ tìm kiếm trong giúp các em tìm nhanh cái gì?
+ GV: Để thực hiện tìm kiếm em sử dụng hộp thoại nào?
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện thao tác mở hộp thoại tìm kiếm.
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại các bước thực hiện.
+ GV: Gọi một số em lên thực hiện mở hộp thoại Find.
+ GV: Giới thiệu về hộp thoại Find and Replace (Tìm kiếm và thay thế).
+ GV: Hướng dẫn các em các thao tác sử dụng hộp thoại.
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại các bước thực hiện trên hộp thoại.
+ GV: Minh họa thao tác thực hiện yêu cầu HS quan sát nhận xét.
+ GV: Từ (hoặc dãy kí tự) tìm được (nếu có) được hiển thị ở đâu.
+ GV: Nếu muốn sửa nội dung tìm kiếm được ta phải làm sao?
+ GV: Để tìm kiếm tiếp ta thực hiện như thế nào?
+ GV: Để kết thúc việc tìm kiếm em sử dụng nút lệnh nào?
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên.
+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện các thao tác đã được hướng dẫn.
+ GV: Yêu cầu các bạn khác quan sát theo dõi và nhận xét bạn thực hiện.
+ GV: Quan sát hướng dẫn và sửa sai cho các em.
+ GV: Cho các em tự thực hiện theo các nhân dưới máy.
+ HS: Quan sát ví dụ của GV đưa ra tìm hiểu nội dung bài học.
+ HS: Đọc lại văn bản từng từ một, như vậy sẽ tốn rất nhiều thời gian và công sức.
+ HS: Tập trung lắng nghe.
+ HS: Tập trung quan sát lắng nghe, quan sát và nhận biết.
+ HS: Từ ngày ngày xuất hiện ở câu thơ 5, 7. Từ tre xuất hiện tại dòng 2, 3, 20.
+ HS: Thực hiện rất lâu, tốn thời gian và công sức, dễ nhầm lần hoặc bỏ sót.
+ HS: Phần mềm soạn thảo cung cấp cho chúng ta khả năng tìm kiếm phần văn bản.
+ HS: Đọc SGK và thảo luận nhóm tìm hiểu nội dung bài.
+ HS: Tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản.
+ HS: Dùng hộp thoại Find and Replace (Tìm kiếm và thay thế).
+ HS: Quan sát GV thực hiện à ghi nhớ các bước mở hộp thoại.
+ HS: Em chọn lệnh Edit à Find...
+ HS: Lên bảng thực hiện các thao tác đã hướng dẫn.
+ HS: Tập trung quan sát và nhận biết về hộp thoại.
+ HS: Chú ý thao tác GV hướng dẫn à ghi nhớ kiến thức.
+ HS: Các bước thực hiện.
1. Gõ nội dung cần tìm.
2. Nháy Find Next để tìm.
+ HS: Quan sát kết quả thực hiện của thao tác trên.
+ HS: Được hiện thị trên màn hình dưới dạng bị “bôi đen”.
+ HS: Nháy chuột trên văn bản để sửa.
+ HS: Nháy tiếp vào nút Find Next để tiếp tục tìm hết.
+ HS: Nháy nút lệnh Cancel để kết thúc.
+ HS: Thao tác dưới sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Một số HS lên bảng thực hiện các thao tác dưới sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Các bạn khác theo dõi và nhận xét quá trình thực hiện của các bạn.
+ HS: Thực hiện các thao tác dưới sự giúp đỡ của GV.
+ HS: Thực hiện các thao tác đã được học.
1. Tìm phần văn bản.
- Mở hộp thoại: Chọn lệnh Edit à Find... Hoặc nhấn tổ hợp Ctrl + F.
- Các bước thực hiện.
1. Gõ nội dung cần tìm.
2. Nháy Find Next để tìm.
* Từ (hoặc dãy kí tự) tìm được (nếu có) được hiển thị trên màn hình dưới dạng bị “bôi đen”.
4. Củng cố: (5’)
- Các bước tìm kiếm phần văn bản.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’)
- Xem lại thao tác đã được học trong bài.
- Đọc trước nội dung phần tiếp theo của bài.
6. Rút kinh nghiệm:
VIẾNG LĂNG BÁC
(Viễn Phương)
Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác
Đã thấy trong sương hàng tre bát ngát
Ôi hàng tre xanh xanh Việt Nam
Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.
Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ
Ngày ngày dòng người đi trong thương nhớ
Kết tràng hoa dâng bảy mươi chín mùa xuân.
Bác nằm trong giấc ngủ bình yên
Giữa một vầng trăng sáng dịu hiền
Vẫn biết trời xanh là mãi mãi
Mà sao nghe nhói ở trong tim
Trời xanh đón người cứu nước về
Đau lòng chúng sinh trên đường mê
Xưa nay hiếm bậc lão anh kiệt
Chiếc lá thu bay trời ủ ê.
"Mai về miền Nam thương trào nước mắt
Muốn làm con chim hót quanh lăng Bác
Muốn làm đoá hoa toả hương đâu đây
Muốn làm cây tre trung hiếu chốn này."
File đính kèm:
- tuan 28 tiet 55 tin 6 2013 2014.doc