Bài giảng Tin học 6 Tuần 26 - Tiết 52 - Kiểm tra một tiết chương 4

1. Mục đích của đề kiểm tra:

Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.

2. Hình thức đề kiểm tra:

TNKQ, tự luận.

3.Thiết lập ma trận đề kiểm tra :

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1687 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học 6 Tuần 26 - Tiết 52 - Kiểm tra một tiết chương 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/02/2014 Ngày dạy: 04/03/2014 Tuần: 26 Tiết: 52 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG 4 1. Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2. Hình thức đề kiểm tra: TNKQ, tự luận. 3.Thiết lập ma trận đề kiểm tra : Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Soạn thảo văn bản đơn giản HS biết phầm mềm soạn thảo văn bản HS biết về soạn thảo văn bản HS biết các thao tác trên Word Hs biết soạn thảo văn bản Tiếng Việt Số câu:4 Số điểm:3.5 Tỉ lệ 35% Số câu:1 c2 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 14.3% Số câu:1c1 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 14.3% Số câu:1c10 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 14.3% Số câu:1c4 Số điểm:2 Tỉ lệ: 57.1% Số câu:4 3.5 điểm=35% Chủ đề 2 Chỉnh sửa văn bản HS biết các thao tác chỉnh sửa văn bản HS biết được các bước chỉnh sửa văn bản. HS vận dụng chỉnh sửa văn bản HS sử dụng các nút lệnh để chỉnh văn bản Số câu:4 Số điểm 2.5 Tỉ lệ 25% Số câu:1c4 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 20% Số câu:1c3 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1c6 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1c2 Số điểm:1 Tỉ lệ: 40% Số câu 4 2.5 điểm =25% Chủ đề 3 Định dạng văn bản HS biết phân biệt hai loại định dạng văn bản HS hiểu về định dạng đoạn văn bản HS hiểu định dạng văn bản HS biết định dạng kí tự Hs phân biệt hộp thoại Font và Paragraph Số câu:6 Số điểm:4 Tỉ lệ 40 % Số câu:1c8 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 12.5% Số câu:1c5 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 12.5% Số câu:2c1, c3 Số điểm:2 Tỉ lệ: 50% Số câu:1c9 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 12.5% Số câu:1c7 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 12.5% Số câu 6 4 điểm =40% Tổng số câu :12 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ100 % Số câu: 3 Số điểm: 1.5 15 % Số câu: 5 Số điểm: 3.5 35% Số câu: 6 Số điểm: 5 50% Số câu:14 Số điểm:10 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: A. Nút . B. Nút . C. Nút . D. Nút . Câu 2: Trong những hoạt động sau, hoạt động nào liên quan đến soạn thảo văn bản? A. Viết đơn xin phép trên máy tính; B. Vẽ tranh bằng Microsoft Paint; C. Di chuyển một văn bản; D. Sao chép một văn bản. Câu 3: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 4: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ N. B. Ngay trước chữ O. C. Ngay sau chữ O. D. Ngay trước chữ E. Câu 5: Để tăng mức thụt lề trái em chọn lệnh A. . B. . C. . D. . Câu 6: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Để mở hộp thoại định dạng đoạn văn bản em thực hiện: A. Format à Font. B. Format à Paragraph. C. Insert à Font. D. Insert à Paragraph. Câu 8: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn: A. Chọn màu chữ. B. Căn giữa đoạn văn bản. C. Tăng mức thụt lề trái. D. Căn thẳng lề trái. Câu 9: Để chọn kiểu chữ in đậm, in nghiêng em chọn lần lượt các nút lệnh nào dưới đây: A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 10: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải? A. Nhấn phím Enter. B. G dấu chấm câu. C. Nhấn phím End. D. Nhấn phím Home. B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: (1 điểm) Em hãy nêu các tính chất phổ biến của định dạng kí tự? Câu 2: (1 điểm) Em hãy nêu các bước chọn phần văn bản? Câu 3: (1 điểm) Em hãy nêu các tác dụng của các nút lệnh sau: , , , ? Câu 4: (2 điểm) Hai kiểu gõ phổ biến hiện nay là gì? Điền vào bảng sau: Để có chữ Kiểu TELEX HOẶC Để có chữ Kiểu VNI ă ă â â ư ư Để có dấu Để có dấu ( / ) ( / ) ( . ) ( . ) ( ? ) ( ? ) 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: Câu Nội dung Điểm Trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 1B; 2A; 3C; 4D; 5C; 6D; 7B; 8A; 9D; 10A Mỗi câu đúng được 0,5đ Tự luận 1 Các tính chất phổ biến gồm: - Phông chữ; - Cỡ chữ; - Kiểu chư; - Màu sắc. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 2 Các bước chọn phần văn bản: - Bước 1: Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu. - Bước 2: Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản cần chọn 0,5đ 0,5đ 3 Tác dụng của các nút lệnh: - Nút dùng để giảm mức thụt lề trái; - Nút điều chỉnh khoảng cc dịng trong đoạn văn; - Nút dùng để căn thẳng lề phải; - Nút dùng để định dạng kiểu chữ gạch chân. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4 Hai kiểu gõ phổ biến hiện nay là Telex và Vni Điền vào bảng: Để có chữ Kiểu TELEX HOẶC Để có chữ Kiểu VNI ă aw ă a8 â aa â a6 ư uw hoặc ] ư u7 Để có dấu Để có dấu ( / ) s ( / ) 1 ( . ) j ( . ) 5 ( ? ) r ( ? ) 3 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 6. Kết quả bài kiểm tra: Loại Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 6A1 6A2 * Nhận Xét : * Biện pháp :

File đính kèm:

  • doctuan 26 tiet 52 tin 6 2013 2014.doc
Giáo án liên quan