Bài giảng Tiết học toán đầu tiên

Mục tiêu:

-Tạo không khí vui vẻ trong lớp , HS tự giới thiệu về mình . Bước đầu làm quen với SGK , đồ dùng học toán , các hoạt động học tập trong giờ học toán.

II. Đồ dùng dạy học:

-GV :Sách toán lớp 1,bộ đồ dùng học toán lớp 1

 

doc24 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết học toán đầu tiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài gì? 4 > ?, 5 > ? , 2 >?, 3 > ? Gọi HS làm bảng lớp. Nhận xét. 3/ Bài mới : a/ Giới thiệu: Hôm nay chúng ta sẽ học toán bài Luyện tập. GV ghi tựa bài. b/ Thực hành : Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu GVHD cách làm cách làm. HS so sánh hai số rồi điền dấu > hoặc bé < vào SGK Đọc 3 … 4; 5 … 2 ; 1 … 3 ; 2 … 4 4 … 3 ; 2 … 5 ; 3 … 1 ; 4 … 2 Nhận bài. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu So sánh nhóm đối tượng và điền dấu > < theo mẫu. Cho xem tranh, so sánh số thỏ với số củ cải rồi viết kết quả. 4 > 3 3 < 4. Tương tự với các bài còn lại Nhận xét sửa bài. 4/ Củng cố : Tiết Toán hôm nay em học bài gì? Cho hs điền dấu 3 … 1 ; 2 … 4 5/ Dặn dò : Về xem lại bài, làm vở BT. Xem : Dấu =. Nhận xét lớp. Hát vui. Lớn hơn. Dấu > 2 HS lên bảng, Lớp làm bảng con HS nhắc lại tựa bài. Điền dấu > < vào dấu chấm. HS làm vào SGK HS đọc lại kết quả Viết theo mẫu Đọc kết quả. Luyện tập. 2 HS Thứ ba: 11/9/2012 TUẦN 4 Tiết 3 TOÁN ppct: tiết 13 BẰNG NHAU, DẤU BẰNG = I.Mục tiêu: -Nhaän bieát söï baèng nhau veà soá löôïng ; moãi soá baèng chính noù ( 3 =3 , 4=4 ) ; bieát söû duïng töø baèng nhau vaø daáu = ñeå so saùnh caùc soá . (BT caàn laøm : baøi 1, 2, 3 ) II. Đồ dùng dạy học : GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định : Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - Cho 3 hs lên bảng 2….1 ; 1….2 ; 3…..2 3….4 ; 5….4 ; 2…..4 - Giáo viên nhận xét - 3. Dạy bài mới: Bằng nhau , dấu = a/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học toán tiếp theo bài “Bằng nhau, dấu =” GV ghi tựa bài Quan hệ nhận biết dấu bằng - Có mấy chấm tròn xanh và mấy chấm tròn đỏ ? - Vậy số chấm xanh và chấm đỏ như thế nào? -Vậy ta viết : 2 = 2 - GV Giới thiệu dấu bằng - Đây là dấu bằng =, khi làm toán ta đặt dấu = ở giữa hai số cho học sinh nhắc lại và so sánh 2 = 2 - Có 3 con thỏ và có 3 củ cải - Vậy 3 so với 3 thì thế nào ? - Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từ trái sang phải Nghỉ giữa giờ b/ Thực hành Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu - GV theo dõi nhận xét Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu Hàng trên có mấy hình tròn trắng Hàngdưới có mấy hình tròn xanh Vậy 5 = 5 HS đọc năm bằng năm Tương tự với các hình còn lại 2 = 2 ; 1 = 1 ; 3 = 3 Giáo viên chú ý theo dõi sữa sai Giáo viên nhận xét Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu HD hs so sánh 2 số rồi điền dấu 5 4 ; 1 2 ; 1 4 3 3 ; 2 1 ; 3 4 2 5 ; 2 2 ; 3 2 - Giáo viên nhận xét Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu Có 4 hình vuông ,có 3 hình tròn -Ta có bài : 4 > 3 , 4 < 5 , 4 = 4 -Giáo viên chú ý hướng dẫn HS viết đúng mẫu. 4.Củng cố: Vừa rồi các em học toán bài gì ? 2 bằng mấy ? 3 bằng mấy ? 4 bằng mấy ? -Cho học sinh lên bảng thi đua 3 ….3 , 1…...1 , 5…..5 *GD muốn tính nhanh giống như bạn thì ta cần cố gắng học tập cho thật giỏi. 5.Dặn dò: -Về nhà em xem lại bài -Xem trước bài “Luyện tập” -Nhận xét lớp hát vui 3 học sinh lên bảng sữa - Học sinh làm bảng con - HS nhắc lại - Có 2 chấm xanh và 2 chấm đỏ - Bằng nhau - Học sinh đọc 2 = 2 - Học sinh đọc dấu = - HS nhắc lại - Học sinh trả lời và so sánh - Bằng nhau - Học sinh đọc 3 = 3 Học sinh đọc 2 = 2 ; 3 = 3 hát vui -Viết dấu bằng ( = ) -Học sinh viết vào sách 1 dòng dấu = Viết theo mẫu 5 hình tròn trắng 5 hình tròn xanh -Học sinh đọc năm bằng năm -Học sinh viết vào SGK HS đọc lại kết quả Học sinh nêu : điền dấu > < = Học sinh làm vào bảng con Viết theo mẫu -Học sinh đọc ĐT - - Học sinh trả lời -Cho 3 học sinh lên bảng thi viết nhanh Thứ tö: 12/9/2012 Tiết 4 TOÁN ppct: tiết 14 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5 ( BT cần làm : bài 1, 2) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định : trật tự lớp 2. Kiểm tra bài củ: Bằng nhau , dấu = 4 bằng mấy? 3 bằng mấy? 5 bằng mấy? Cho học sinh viết bảng con : 4 = …. ; 5 ….. 5 ; 1 = ….. Nhận xét 3. Dạy bài mới: a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài “Luyện tập” Giáo viên ghi tựa bài b/ Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu Hướng dẫn HS so sánh hai số và điền dấu chỗ châm 3 .> 2 HS làm vào SGK Cho học sinh đọc kết quả Giáo viên nhận xét Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu Cho HS xem tranh Giáo viên HD học sinh viết kết quả vào ô (theo mẫu) 3 > 2 2 < 3 Tương tự các bài còn lại cho HS lên bảng Giáo viên theo dõi Giáo viên nhận xét 4. Củng cố: Vừa rồi cô dạy em học toán bài gì ? Cho học sinh lên bảng thi đua 3 5 ; 4 4 ; 3 2 5. Dặn dò: -Về nhà các em xem trước bài “Luyện tập chung” -Nhận xét hát vui HS trả lời Học sinh làm bảng con Học sinh đọc tựa bài Điền dấu > < = vào chỗ chấm 3 … 2 ; 4 … 5 ; 2 … 3 1 … 2 ; 4 … 4 ; 3 … 4 2 … 2 ; 4 … 3 ; 2 … 4 Học sinh đọc Viết theo mẫu HS quan sát Học sinh đại diện lên bảng 5 > 4 4 < 5 3 = 3 5 = 5 Học sinh trả lời 3 học sinh lên bảng Thứ naêm: 13/9/2012 Tiết 4 TOÁN ppct: tiết 15 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Biết sử các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5 ( BT cần làm : bài 1, 2, 3 ) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định :Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập -Cho học sinh lên bảng sữa bài 4..... 2 ; 4.....4 ; 5.....3 2 .....2 ; 4.....5 ; 3......3 Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài “Luyện tập chung” GV ghi tựa bài b/ Thực hành: Bài 1: HS nêu yêu cầu -Bằng cách vẽ têm hay gạch bớt để có số lượng bằng nhau. -Giáo viên chú ý học sinh làm -Giáo viên nhận xét Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu 1 2 3 4 5 < 2 ; < 3 ; < 5 -GV hướng dẫn học sinh ô vuông bé hơn 2, vậy mấy bé hơn 2? -Vậy ta nối ô vuông vào số 1 Giáo viên theo dõi học sinh làm sữa sai Nghỉ giữa giờ Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu GV hỏi 2 lớn hơn mấy ? Ta nối ô vào số thích hợp Cho HS làm vào bảng con 2 Học sinh lên bảng GV theo dõi học sinh làm GV nhận xét 4.Củng cố: -Vừa rồi các em học toán bài gì? 4 > mấy ? 2 < mấy ? 3 = mấy? 5. Dặn dò: -Về các em xem lại bài tiết sau ta học bài số 6 -Nhận xét hát vui Một số HS nộp tập 3 HS lên bảng sữa bài -Học sinh đọc Làm cho bằng nhau Học sinh làm vào sách giáo khoa Nối ô vuông vào số thích hợp Học sinh : 1 < 2 -Học sinh thực hành vào sách GK -Học sinh đọc hát vui Nối ô vào số thích hợp HS nêu Học sinh 2 > 1 HS làm vào bảng con 2 Học sinh lên bảng 1 2 3 2 > ; 3 > ; 4 > Luyện tập chung HS Nêu Thứ saùu: 14/09/2012 Tiết 3 TOÁN ppct: tiết 16 SỐ 6 I. Mục tiêu: - Biết 5 thêm 1 được 6 , viết được số 6 ; đọc đếm được từ 1 đến 6 ; so sánh các số trong phạm vi 6 , biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 ( BT cần làm : bài 1, 2, 3 ) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định:Trật tự lớp 2.Kiểm tra bài cũ:Luyện tập chung -Cho học sinh lên bảng sữa bài : 4 > mấy ? 2 < mấy ? 3 = mấy? 2.....5 ; 5.....3 ; 4......4 -Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài số 6 Giáo viên ghi bảng tựa bài * Giới thiệu số 6: Lập số 6 -Có mấy bạn đang chơi ? -Có thêm mấy bạn chạy tới ? -Có tất cả mấy bạn ? GV : Đính hình tròn -Có mấy hình tròn? -Có thêm mấy hình? -Có tất cả là mấy hình ? * Tương tự: Cho học sinh xem con tính, chấm tròn -Cho học sinh đọc -Tất cả các nhóm vật có số lượng là mấy ? -Để chỉ số lượng là sáu ta có số 6 -Giáo viên đính số 6 * Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết : Số 6 được biểu diễn bằng chữ số 6 +Đây là chữ số 6 in +Đây là chữ số 6 viết 6 -Cho HS đọc : sáu -Cho HS viết số 6 vào bảng con GV Nhận xét *Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số : 1, 2, 3, 4, 5, 6 : -Cho HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại từ 6 đến 1 +Số 6 đứng ngay sau số nào ? số nào đứng trước số 6 ? Nghỉ giữa giờ b/ Thực hành : Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu -GV chú ý theo dõi học sinh viết số 6 Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu Có mấy chùm nho xanh ? Có mấy chùm nho tím Có tất cả mấy chùm nho ? 6 gồm 5 và 1, 1 và 5 Tương tự với các tranh còn lại -Cho học sinh đọc lại cả bài Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu Cho HS đếm số ô vuông, điền số : Ví dụ : Cột 3 có 3 ô vuông , điền số 3 1 2 3 Tương tự cho các cột còn lại -Cho cả lớp làm bài -Cho HS đọc kết quả -Giáo viên nhận xét 4. Củng cố: -Vừa rồi các em học toán bài gì? -Gọi học sinh đếm dãy số xuôi và ngược lại? +Số 6 đứng sau số nào ? +Số 6 lớn hơn những số nào ? +Những số nào nhỏ hơn 6 ? 5. Dặn dò: -Các em xem trước bài số 7 -Nhận xét lớp hát vui 3 Học sinh lên bảng sữa, lớp làm bảng con Học sinh nhận xét -Học sinh đọc tựa bài -Có 5 bạn -Thêm 1 bạn -Có tất cả là 6 bạn -Học sinh đọc 5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn -Có 5 hình tròn -Thêm 1 hình tròn -Có tất cả là 6 hình -Học sinh đọc cá nhân ĐT 6 hình -Học sinh đọc 5 thêm 1 là 6 -Có số lượng là: 6 HS quan sát HS đọc HS viết bảng con HS lần lượt đếm 1 2 3 4 5 6 HS đếm Số 5 Số 5 hát vui -Viết số 6 Học sinh viết 1 dòng số 6 vào SGK Viết theo mẫu Có 5 chùm nho xanh Có 1 chùm nho tím Có tất cả 6 chùm nho HS làm bài HS đọc Viết số thích hợp vào ô trống 1 2 6 2 4 6 5 4 6 1 -Số 6 Học sinh đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6 và ngược lại HS trả lời

File đính kèm:

  • docToán Tuần 1-4.doc
Giáo án liên quan