Mục đích, yêu cầu:
Kiến thức: Định nghĩa phép vị tự, các tính chất của phép vị tự.
Kĩ năng: Giải các dạng bài tập.
Thái độ: Cẩn thận, tích cực
II. Phương pháp và phương tiện dạy học:
Phương pháp: thảo luận, vấn đáp gợi mở, thuyết trình .
Phương tiện: Sgk, sbt, giáo án, thước kẻ
1 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 2159 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 8 - Bài tập: Phép vị tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:09/09/2013; Ngày dạy:.../..../......
Tự chọn TIẾT 8 BÀI TẬP: PHÉP VỊ TỰ
I.Mục đích, yêu cầu:
Kiến thức: Định nghĩa phép vị tự, các tính chất của phép vị tự.
Kĩ năng: Giải các dạng bài tập.
Thái độ: Cẩn thận, tích cực
II. Phương pháp và phương tiện dạy học:
Phương pháp: thảo luận, vấn đáp gợi mở, thuyết trình.
Phương tiện: Sgk, sbt, giáo án, thước kẻ
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Bài cũ: Nêu định nghĩa phép vị tự và các tính chất?
Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
Gv hướng dẫn hs xây dựng biểu thức toạ độ của phép vị tâm O tỉ số k và phép vị tự tâm I tỉ số k.
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm M(x;y). Gọi M’(x’;y’) là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k:
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm I(x0;y0) và M(x;y). Gọi M’(x’;y’) là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k:
Hs thực hiện bài tập 1.Hs nhận xát
Gv nhận xét và ghi nhận kết quả.
Bài 1:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: -5x+2y-3=0. Hãy viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-2.
Đáp án
d’:-5x+2y+6=0
Gv chia nhóm học sinh để thảo luận
Hs đại diện các nhóm trình bày.
Hc nhận xát
Gv nhận xét và ghi nhận kết quả.
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: (x-4)2+(y-3)2=16. Hãy viết phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-2.
Đáp án.
(C’): (x+8)2+(y+6)2=64
4. Củng cố, dặn dò:
- Định nghĩa phép vị tự và các tính chất.- Biểu thức toạ độ của phép vị tự- Làm các bài còn lại.
Kí duyệt tuần 8
Tổ trưởng
Tô Việt Tân
5. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- TUAN 8 HH.doc