I- MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU: Qua bài học, học sinh cần đạt:
1. Kiến thức
• Đạo hàm của một số hàm số thường gặp.
• Các tính chất của đạo hàm: Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số.
2. Kỹ năng
• Tính được đạo hàm của các hàm số đơn giản.
• Nhớ và vận dụng nhanh các quy tắc tính đạo hàm.
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 6060 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 66 - Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 66 §2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM (Tiết 1)
(Ngày soạn 15/3/2014)
MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU: Qua bài học, học sinh cần đạt:
Kiến thức
Đạo hàm của một số hàm số thường gặp.
Các tính chất của đạo hàm: Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số.
Kỹ năng
Tính được đạo hàm của các hàm số đơn giản.
Nhớ và vận dụng nhanh các quy tắc tính đạo hàm.
Thái độ- tư duy
Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể.
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
Khả năng vận dụng kiến thức, biết liên hệ với các kiến thức đã học.
Cẩn thận , chính xaùc trong tính toaùn vaø trình baøy.
Tự giác, tích cực trong học tập.
Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học, tính cần cù, chịu khó.
Hứng thú trong tiếp thu kiến thức mới, tích cực phát biểu đóng góp ý kiến trong tiết học.
II. PHƯƠNG PHÁP :
Thuyeát trình vaø đaøm thoaïi gôïi môû.
Nêu và giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ:
Thầy
Giáo án, các câu hỏi gợi mở.
SGK
Thước kẻ và một số đồ dùng khác.
Trò
SGK, máy tính cầm tay và các dụng cụ học tập khác.
Cần ôn lại một số kiến thức đã học bài 1.
Chuẩn bị trước bài mới.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
Bài mới:
ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Hoạt động của Thầy - Trò
Nội dung ghi bảng- trình chiếu
GV:
Yêu cầu cả lớp đọc định lý 1- SGK và ghi vào vở, 1 HS đứng lên đọc.
Tóm tắt định lý.
Đưa ra nhận xét cần chú ý.
HS:
Theo dõi và ghi chép.
Định lý 1: SGK/ 157
Hàm số y=xn n∈N, n>1 có đạo hàm tại mọi x∈R
xn'=nxn-1
và
Phần chứng minh: đọc SGK.
*Nhận xét:
a) Đạo hàm của hàm hằng bằng 0: c'=0
b) Đạo hàm của hàm số y=x: x'=1
GV:Hướng dẫn áp dụng công thức
xn'=nxn-1
HS: Chép đề và làm vào vở dưới sự hướng dẫn của GV.
VD1: Tính đạo hàm của hàm số y=x5
Giải:
y'=x5'=5x4
GV:
Yêu cầu cả lớp đọc định lý 2- SGK và ghi vào vở, 1 HS đứng lên đọc.
Tóm tắt định lý.
HS:
Thực hiện yêu cầu của GV.
Theo dõi và ghi chép.
Định lý 2: SGK/ 158
Hàm số y=x có đạo hàm tại mọi x > 0 và
x'=12x
Phần chứng minh: đọc SGK.
ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG
Định lý
GV:
Yêu cầu cả lớp đọc định lý 3- SGK và ghi vào vở, 1 HS đứng lên đọc.
Tóm tắt định lý.
Phần chứng minh HS đọc trong SGK.
HS:
Thực hiện yêu cầu của GV.
Theo dõi và ghi chép.
Định lý 3: SGK/ 159
Giả sử u=ux, v=vxlà các hàm số có đạo hàm tại điểm x
thuộc khoảng xác định. Ta có:
u+v'=u'+v' 1
u-v'=u'-v' 2
uv'=u'v+uv' 3
uv'=u'v-uv'v2 , v=v(x)≠0 4
Bằng quy nạp, ta có:
u1±u2±±un'=u'1±u'2±±u'n
Phần chứng minh: đọc SGK.
GV: Chép đề và hướng dẫn HS giải:
VD2, 4: Áp dụng đạo hàm của tổng, hiệu.
VD3: Đạo hàm của thương.
VD4: Đạo hàm của 1 tích.
HS: Lắng nghe, ghi chép và trả lời câu hỏi phát vẫn của GV.
VD2: Tính đạo hàm của hàm số: fx=x5-x4+x2-1
Giải: Ta có:
f'(x)=x5'-x4'+x2'-1'=5x4-4x3+2x
VD3: Tính đạo hàm của hàm số: gx=x-1x+1 , x≠-1
Giải: Ta có:
g'x= x-1'x+1-x-1x+1'x+12
=1.x+1-x-1.1x+12=x+1-x+1x+12=2x+12
VD4: Tính đạo hàm của hàm số: hx=2+x-x , ∀x>0
Giải: Ta có:
h'x=2'+x'-x'=0+1-12x=1-12x
VD5: Tính đạo hàm của hàm số: fx=x1-x , ∀x>0
Giải: Ta có:
f'x=x'1-x+x1-x'=12x1-x+x.-1
=1-x-2x2x=1-3x2x
Củng cố:
Nhắc lại 3 định lý và nhận xét quan trọng đã học trong bài.
Dặn dò:
Làm BTVN:
Học thuộc và hiểu các định lý 1, 2, 3.
BT: Tính đạo hàm các hàm số sau:
y=x6-x3+x-1 , ∀x>0 b) y=xx4-2
c), y=x2-2x, ∀x>0 c) y=2-xx+5 , x≠-5
Tiết sau học: Tự chọn: “Hai mặt phẳng vuông góc” (Tiết 2)
Rút kinh nghiệm.
Duyệt của giáo viên hướng dẫn
Duyệt của tổ trưởng chuyên môn
Ngày duyệt
Ngày duyệt
File đính kèm:
- Bai 2 Quy tac tinh dao ham t1.docx