Câu 1: (2đ) Thế nào là biểu thức nguyên, biểu thức phân? Trong các biểu htức sau, biểu thức nào là biểu thức nguyên , biểu thức phân?
; ; ; –0,3x2y + 7xz ; –
Câu 2 (2đ) Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rỏ phần hệ số , phần biến
2 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 65 kiểm tra chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 65
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1
Câu 1: (2đ) Thế nào là biểu thức nguyên, biểu thức phân? Trong các biểu htức sau, biểu thức nào là biểu thức nguyên , biểu thức phân?
; ; ; –0,3x2y + 7xz ; –
Câu 2 (2đ) Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rỏ phần hệ số , phần biến
a/ . b/
Câu 3: (3đ) Cho các đa thức sau:
f(x) = –2x3 + 4x5- 8x4 –7x2 + 9x3 –x + 5x4 –10
g(x) = 7x2 + 10 x3 + 6x5 + 3x4 +6 – 5x + 6x5 –4x
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b/ Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x)
Câu 4: (3đ) Cho đa thức f(x) = 2x2 – x – 1
Tính giá trên của đa thức trên tại x= ; 0; 1; 2. Những giá trị nào là nghiệm của đa thức trên?
ĐỀ 2
Câu 1: (2đ) Thế nào là đơn thức đồng dạng?
Sắp xếp các đơn thức trên thành các nhóm đơn thức đồng dạng
–2x2y2z ; –3x2y ; 5yz2 ; ; 2x2y2 ; ; ; --0,8x2y ; 3yz2
Câu 2 (2đ) : Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rỏ phần hệ số, phần biến
a/ . b/
Câu 3: (3đ) Cho đa thức sau :
f(x) = -6 + 3x4 + 7x5 – 4x3 + x2 – x + 5x3 – 7x
g(x) = 4x5 – x4 + 7x3 – 3x + 8x2 – 7 – x + x2
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b/ Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x)
Câu 4: (3đ) Cho đa thức f(x) = – x2 + 3x – 2
Tiníh giá trị của đa thức trên tại x= –1 ; 0 ; 1 ; 2. Những giá trị nào là nghiệm của đa thức trên?
Tiết 66 + 67
ÔN TẬP CUỐI NĂM
(ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ + HÌNH HỌC)
File đính kèm:
- TIET 65.doc