MỤC TIÊU:
-Hình dung và nhớ được công thức tính thể tích hình lăng trụ
-Biết vận dụng công thức vào việc tính toán
-Củng cố lại các khái niệm song song & vuông góc giữa đường , mặt, . . .
II/ CHUẨN BỊ:
-Gv: Mô hình lăng trụ đứng, hình lập phương đơn vị
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2025 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 63 thể tích hình lăng trụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 63
THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ
I/ MỤC TIÊU:
-Hình dung và nhớ được công thức tính thể tích hình lăng trụ
-Biết vận dụng công thức vào việc tính toán
-Củng cố lại các khái niệm song song & vuông góc giữa đường , mặt, . . .
II/ CHUẨN BỊ:
-Gv: Mô hình lăng trụ đứng, hình lập phương đơn vị
-Hs: Thước dài, êke, bảng con
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
1)Viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
2)Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCDEFGH so với thể tính hình lăng trụ đứng BCDEFGH
3)Ý nghĩa hình học của tích 1/2ak
-Từ nhận xét , ta rút ra điều gì về công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng ?
-Mối quan hệ giữa công thức tính V của hình lăng trụ va công thức tính V hình hcn ?
HĐ 2: Hs làm bài do gv ghi bảng.
Tính S tam giác ABC ta phải tính được cạnh nào ? Xử dụng định lý nào ?
CB = ?
S =
HĐ 3: Củng cố
Qua vd sgk/113 có nhận xét gì về áp dụng công thức tính thể tíchcủa hình lăng trụ đứng có đáy là ngũ giác ?
@ bài tập 27 sgk/113
Hs điền vào ô trống trong sgk cho thích hợp
Để đỡ mất thời gian gv ghi kết quả trong bảng phụ để hs kiểm tra và sữa
- 1 hs lên bảng viết
Vhhcn = a.b.h
Vltđa =
- Thể tích hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều cao
Vltđ = S.h
-Hai công thức tính thể tích hình lăng trụ và công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là như nhau
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình
Hs : Tính BC trong bảng con
Định lý Pithagore
Suy ra diện tích đáy ?
Từ đó áp dụng công thức
V = S.h
= 128 cm3
Gọi 1 hs trình bày bảng
Hs: Tính V1 hình hộp chữ nhật
Tính V2 hình lăng trụ đứng đáy tam giác
Tính tổng :
V = V1 + V2
b
5
6
4
5/2
h
2
4
3
4
h1
8
5
2
10
S
5
12
6
5
V
40
60
12
50
Tiết 63
THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/ CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH:
VLtđ = S.h
S: là diện tích đáy
h: là chiều cao
II/ VÍ DỤ:
Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác ABC vuông tại C; AB=12cm; AC=4cm; AA’=8cm; Tính thể tích hình lăng trụ đứng.
Giải
Aùp dụng Đl Pithagore vào tam giác vuông ABC
Ta có:
SABC =
=
V = S.AA’ =
Bài 27/sgk
h
h1
b
Bài tập nhà:
Làm bài 28/114 sgk; 30/114 sgk
Hướng dẫn
28/ Đáy là hình gì ? Chiều cao ? => thể tích V ?
30/ Câu a, b tương tự bài 28
Câu c phân chia thành 2 hình ? Tính V = V1 + V2
Trường THCS Cửu Long
Tiết 64
LUYỆN TẬP
THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ
I/ MỤC TIÊU:
-Giúp hs cũng cố vững chắc các kiến thức liên quan đến hình lăng trụ đứng và hình hộp chữ nhật
-Rèn kỹ năng tính toán những bài có liên quan đến thể tích hình lăng trụ đứng
-Giáo dục hs tính thực tế của các nội dung toán
II/ CHUẨN BỊ:
-Gv: Vẽ trong bảng phụ hình 112; 114; 115 và bảng kết quả bài 31/115 sgk
-Hs: Thướ`c dài ; êke ; bảng con
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1)Phát biểu và viết công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng
2)Aùp dụng : Tính thể tích của hình hộ chữ nhật và thể tích của thỏi sôcôla đáy tam giác thường vẽ sẵn trong bảng phu
BÀI TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
HĐ1: Bái 34 sgk
Gv: Đưa bảng phụ hình 114 a, b
HĐ2: Bài 35 sgk
Gv: Đưa bảng phụ hình lăng trụ đứng đáy tam giác.
Tính thể tích hìng lăng trụ này. Ta phải phân tích thành mấy hình ?
HĐ3: Bài 31 sgk
Gv: Treo bảng phụ và gọi từng hs điền vào ô trống cho thích hợp
HĐ4: Bài 32 sgk
Gv: Gọi 2 hs khá giỏi lên bảng vẽ hình.
Qua bài tập này giáo dục cho hs tính thực tế thường gặp trong đời sống, mối tương quan giữa toánvà vật lý.
Hs: Tình V trong bảng con
Gọi 1 hs lên bảng trình bày
Hs: Làm bài tập theo nhóm
-2 hình lăng trụ đứng đáy tam giác
*Hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’
*Hình lăng trụ đứng ADCA’D’C’
Cách1:
SABC =
=>V1 = 12 cm2
SABC =
=>V2 = 16 cm2
V = V1 + V2 = 280 cm3
Cách2:
V = SABCD . h
=
Đại diện 1 nhóm lên trình bày bảng. Cách gọn nhất.
Yêu cầu hs vẽ thêm nét khuất. Xác định đúng đáy, chiều cao của hình lăng trụ
-Tính thể tích lưỡi rùa
Bài 34
a)Sđáy = 28 cm2 h = 8 cm
V = S.h = 28.8 = 224 cm3
b)SABC = 12 cm2 h = 9 cm
V = S.h = 12.9 = 108 cm3
Bài35
Diện tích đáy:
(8.3+8.4):2 = 28 (cm2)
V = S.h = 28.10 = 280 (cm3)
Bài 31
LT1
LT2
LT3
h lăng trụ đáy
5
7
0.003
h của đáy
4
5
Cạnh tương ứng với h của đáy (c.đáy)
3
5
6
Sđáy
6
7
15
V lăng trụ đứng
30
49
0.045
Bài 32
Sđáy = (4.10):2 = 20 cm2
V = 20 . 8 = 160 cm3
Khối lượng lưỡi rìu:
M = V.D = 0,160 . 7,874 = 1,26 (kg)
Bài tập về nhà:
Làm bài 33 sgk
Soạn bài “Hình chóp đều và hình chóp cụt”
File đính kèm:
- hinh_63_64.doc