Bài giảng Tiết 6 : Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính

Mục tiêu:

- Học sinh biết được quá trình xử lí thông tin

- Học sinh biết được cấu tạo chung của máy tính điện tử

- Học sinh hiểu được quá trình xử lí thông tin của máy tính diễn ra như thế nào.

II. Chuẩn bị:

GV: Soạn bài

HS: Học bài

III. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định tổ chức

 

doc56 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 6 : Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV hướng dẫn các bước tạo một thư mục mới HS thực hiện tạo hai thư mục trên ổ đĩa E: GV theo dõi và hỗ trợ khi cần thiết 4. Tạo thư mục mới - Mở cửa sổ thư mục sẽ chứa thư mục đó. - Nháy nút phải chuột tại vùng trống chọn lệnh New -> Folder. - Đặt tên cho thư mục rồi ấn phím Enter. * Lưu ý: trong windows tên của thư mục có thể dài tới 215 kí tự kể cả dấu cách. Tuy nhiên tên thư mục không chứa các kí tự \ / : * ? " tên thư mục không phân biệt chữ hoa hay chữ thường. * Hoạt động 2: 10’ GV thực hiện tạo thư mục GV nêu và thực hiện các bước đổi tên thư mục HS quan sát và đổi tên 2 thư mục vừa tạo GV theo dõi và hỗ trợ khi cần thiết. 5. Đổi tên thư mục Nháy chuột vào tên thư mục cần đổi tên Nháy chuột vào tên thư mục một lần nữa. Gõ tên mới rồi nhấn enter * Hoạt động 3: 5’ GV nêu cách xóa thư mục HS xóa hai thư mục đã tạo 6. Xoá thư mục Chọn thư mục cần xoá Nhấn phím delete * Thư mục sẽ được đưa vào thùng rác, chỉ khi nào ta xoá nó trong thùng rác thì thư mục mới bị xoá thực sự. * Hoạt động 4: 14’ GV nêu yêu cầu thực hành HS tiến hành theo các yêu cầu của GV Gv chấm điểm thực hành. 7.Tổng hợp: a) Sử dụng My computer để xem nội dung của đĩa C: và các ổ đĩa khác có trong máy tính. b) Tạo thư mục mới có tên NgocHa trong thư mục gốc E c) Đổi tên thư mục NgocHa thành thư mục Albumcuaem d) Xoá thư mục có tên Albumcuaem. 4. Củng cố bài: 5’ HS nhắc lại các thao tác: Tạo, đổi tên, xóa thư mục. GV nhắc lại để khắc sâu kiến thức 5. Hướng dẫn học tập: 1’ HS học bài, xem trước bài thực hành 4. IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn:13/12/2009 Ngày giảng: 6C: Tiết: 31,32 Bài thực hành 4 Các thao tác với tệp tin I. Mục tiêu: - Thực hiện được các thao tác đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp tin. II. Chuẩn bị 1. Gv: Giáo án, dụng cụ dạy học, máy tính 2. HS: Sách, vở, đồ dùng học tập III. Tiến trình Dạy- Học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 8' Câu hỏi 1: Nêu cách tạo thư mục mới? Trả lời: - Mở cửa sổ thư mục sẽ chứa thư mục đó. - Nháy nút phải chuột tại vùng trống chọn lệnh New -> Folder. - Đặt tên cho thư mục rồi ấn phím Enter. Câu 2: Nêu cách đổi tên, xóa thư mục? Trả lời: *Đổi tên thư mục Nháy chuột vào tên thư mục cần đổi tên Nháy chuột vào tên thư mục một lần nữa. Gõ tên mới rồi nhấn enter. *Xoá thư mục Chọn thư mục cần xoá Nhấn phím delete 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: 5' HS cho biết cách phân biệt tệp và thư mục? Thư mục ở bên trái có biểu tượng quyển sách mở màu vàng, còn tệp là những biểu tượng khác GV nêu hai yêu cầu -> HS thực hiện 1. Khởi động My computer - Nháy đúp vào biểu tượng để mở cửa sổ My computer. - Mở thư mục có chứa ít nhất một tệp tin ví dụ thư mục My Documents. Hoạt động 2: 10' HS nhắc lại thao tác đổi tên thư mục HS đổi tên tệp tin tương tự đổi tên thư mục GV nêu phần lưu ý-> HS giải thích lí do GV lưu ý không nên đổi phần mở rộng của tệp tin vì phần mở rộng để phân biệt kiểu tệp tin. HS nhắc lại thao tác xóa thư mục, việc xóa tệp tin tương tự như xóa thư mục 2. Đổi tên tệp tin, xoá tệp tin *Đổi tên tệp tin Nháy chuột vào tên của tệp Nháy chuột vào tên một lần nữa Gõ tên rồi nhấn enter. * Lưu ý: không nên đổi phần mở rộng của tên tệp tin. * Xoá tệp tin Nháy chuột để chọn tệp tin cần xoá Nhấn phím Delete * Hoạt động 3: 15' Edit : Chỉnh sửa Copy: Sao chép Paste: Dán HS tạo một thư mục trong ổ E, sao chép ít nhất một tệp sang thư mục vừa tạo GV theo dõi, hỗ trợ khi cần thiết 3.Sao chép tệp tin vào thư mục Bước 1: Chọn tệp tin cần sao chép Bước 2: Trong bảng chọn Edit -> Copy Bước 3: Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp tin. Bước 4: Trong bảng chọn Edit -> Paste. 4. Củng cố: 6' - HS so sánh thao tác đổi tên tệp và đổi tên thư mục, xóa tệp và thư mục. - HS nhắc lại các thao tác sao chép tệp vào thư mục 5. Hướng dẫn học tập: 1' HS về nhà học bài, đọc trước phần còn lại của bài IV. Rút kinh nghiệm: Tiết 32 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 5' Câu hỏi: Cho biết các sao chép tệp vào thư mục khác? Trả lời: Bước 1: Chọn tệp tin cần sao chép Bước 2: Trong bảng chọn Edit -> Copy Bước 3: Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp tin. Bước 4: Trong bảng chọn Edit -> Paste. 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động1: 8' GV sử dụng phần mềm Netop để thực hiện thao tác di chuyển tệp tin sang thư mục khác HS quan sát và cho biết cách thực hiện GV yêu cầu HS so sánh thao tác sao chép và thao tác di chuyển tệp tin sang thư mục khác? GV chốt và khắc sâu kiến thức. 4. Di chuyển tệp tin sang thư mục khác Chọn tệp tin cần sao chép Trong bảng chọn Edit, chọn mục Cut Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp tin. Trong bảng chọn edit chọn mục paste. Hoạt động 2: 5' HS cho biết cách chạy một chương trình? GV giới thiệu việc xem nội dung tệp cũng tương tự GV dùng phần mềm netop để thực hiện xem nội dung tệp, chạy chương trình cho HS quan sát HS mở thư mục My Document để xem nội dung tệp 5. Xem nội dung tệp và chạy chương trình Nháy đúp vào biểu tượng tệp tin hoặc chương trình Hoạt động 3: 20' GV nêu yêu cầu phần tổng hợp HS thực hiện theo các yêu cầu Gv theo dõi, hỗ trợ khi cần thiết 6.Tổng hợp: Sử dụng My computer để xem nội dung của đĩa C Tạo thư mục mới có tên NgocHa và Lop6 trong thư mục My documents Di chuyển tệp tin từ thư mục NgocHa sang thư mục Lop6 Đổi tên tệp tin vừa di chuyểnvào thư mục NgocHa sau đó xóa tệp tin vừa đổi tên. Xóa cả hait hư mục Ngocha và Lop6 4. Củng cố : 5' - HS nhắc lại các thao tác với tệp và thư mục được học ở hai bài thực hành 5. Hướng dẫn học tập: 2' HS về nhà học bài, nắm chắc các thao tác với tệp và thư mục chuẩn bị cho tiết 33 KT thực hành. IV. Rút kinh nghiệm: Ký duyệt của tổ chuyên môn Ký duyệt của BGH Ngày soạn: 20/12/2009 Ngày giảng: 6C: Tiết 33 kiểm tra thực hành I. Mục tiêu: - Kiểm tra kĩ năng thực hành của HS - Lấy điểm đánh giá kết quả học tập II. Chuẩn bị: 1. GV: Đề bài, phòng máy 2. HS: Học bài III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới Đề bài 1. Mở cửa sổ My Computer xem nội dung ổ đĩa C, D 2. Tạo thư mục Hoc tap và thư mục Giaitri trong thư mục My Document 3. Sao chép một tệp tin vào thư mục Hoc tap đổi tên tệp tin trong thư Hoc tap thành tên Tai lieu hoc tap 4. Di chuyển tệp Tai lieu hoc sang thư mục Giai tri 5. Xóa thư mục hoc tap 6. Chạy chương trình Word và chỉ ra các thành phần cơ bản của cửa sổ. Thang điểm: 1. Mở cửa sổ My Computer xem nội dung ổ đĩa C, D (2 điểm) 2. Tạo thư mục Hoc tap (1 điểm) và thư mục Giaitri (1 điểm) trong thư mục My Document 3. Sao chép một tệp tin vào thư mục Hoc tap (1 điểm) đổi tên tệp tin trong thư Hoc tap thành tên Tai lieu hoc tap (1 điểm) 4. Di chuyển tệp Tai lieu hoc sang thư mục Giai tri (1 điểm) 5. Xóa thư mục hoc tap (1 điểm) 6. Chạy chương trình Word và chỉ ra các thành phần cơ bản của cửa sổ.(2 điểm) Thanh tiêu đề Thanh bảng chọn Thanh công cụ - Các nút điều khiển 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn học tập: HS về nhà ôn tập chuẩn bị cho tiết bài tập IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 20/12/2009 Ngày giảng: 6C: Tiết 34 ôn tập I. Mục tiêu: - Giúp HS ôn lại những kiến thức đã học - Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kì II. Chuẩn bị: 1. GV: Soạn bài, phòng máy 2. HS: Ôn tập các kiến thức đã học III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung bảng GV nêu câu hỏi HS thảo luận trả lời GV yêu cầu HS nhận xét và chuẩn kiến thức. Câu 1: Thông tin là gì? Có các dạng thông tin cơ bản nào? TL: Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết cho con người. Thông tin có ba dạng cơ bản: văn bản, hình ảnh, âm thanh. GV nêu câu hỏi HS thảo luận trả lời GV yêu cầu HS nhận xét và chuẩn kiến thức. Câu 2: Thông tin trong máy tính được biểu diễn như thế nào? Vì sao? TL: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng dãy bit vì: Vì máy tính không hiểu được ngôn ngữ tự nhiên. Vì máy tính chỉ gồm các mạch điện tử chỉ có hai trạng thái đóng mạch và ngắt mạch. Chỉ dùng hai kí hiệu 0, 1 người ta có thể biểu diễn được mọi thông tin trong máy tính. GV nêu câu hỏi HS thảo luận trả lời GV yêu cầu HS nhận xét và chuẩn kiến thức. Câu 3: Cho biết các khả năng của máy tính? TL: *Các khả năng của máy tính: - Khả năng tính toán nhanh; - Khả năng làm việc không mệt mỏi; - Khả năng lưu trữ lớn; - Khả năng tính toán chính xác. GV nêu câu hỏi HS thảo luận trả lời GV yêu cầu HS nhận xét và chuẩn kiến thức. Câu 4: Cho biết cấu trúc chung của máy tính điện tử? TL: - Bộ xử lí trung tâm CPU - Bộ nhớ - Thiết bị vào/ra GV nêu câu hỏi HS thảo luận trả lời GV yêu cầu HS nhận xét và chuẩn kiến thức. Câu 5: Phần mềm là gì? Có mấy loại phần mềm? *Phần mềm là các chương trình máy tính. Phần mềm hệ thống là các chương trình tổ chức việc quản lí, điều phối các bộ phận chức năng của máy tính sao cho chúng hoạt động một cách nhịp nhàng và chính xác. Phần mềm ứng dụng là các chương trình đáp ứng một nhu cầu ứng dụng cụ thể. GV nêu câu hỏi HS trả lời lấy điểm miệng Câu 6: Biểu tượng thùng rác trên màn hình thường chứa: (A) các chương trình; (B) các biểu tượng; (C) các tệp và thư mục bị xóa. Hãy chọn phương án ghép đúng. GV nêu câu hỏi HS trả lời lấy điểm miệng Câu 7: Hệ điều hành được khởi động: (A) trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện; (B) trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện; (C) sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện. Chọn câu ghép đúng. GV nêu câu hỏi HS trả lời lấy điểm miệng GV nhấn mạnh tác dụng của các nút lệnh điều khiển trên các cửa sổ trong windows. Câu 8: Hãy ghép nội dung ở cột bên trái và một nội dung ở cột bên phải để nói về chức năng đúng của 3 nút sau: a) Nút 1) để phóng to cửa sổ chương trình. b) Nút 2) để thu nhỏ cửa sổ chương trình. c) Nút 3) để đóng cửa sổ chương trình. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn học tập: 1' HS về nhà học bài, ôn tập chuẩn bị ch hai tiết kiểm tra học kì. IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 03/01/2010 Ngày giảng: 6C:

File đính kèm:

  • docHKI.doc