MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp học sinh làm quen được với phần mềm soạn thảo văn bản Word.
- Giao diện của phần mềm soạn thảo văn bản Word.
- Các khái niệm, các thành phần cơ bản trong Word.
2. Kỹ năng
- HS khởi động được phần mềm Word.
- Biết cách nhập và chỉnh sửa một văn bản đơn giản.
- Các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1279 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 52: Kiểm tra (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 7/3/2010
Ngày dạy: 11/3/2010
Tiết 52: kiểm tra
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Giúp học sinh làm quen được với phần mềm soạn thảo văn bản Word.
- Giao diện của phần mềm soạn thảo văn bản Word.
- Các khái niệm, các thành phần cơ bản trong Word.
2. Kỹ năng
- HS khởi động được phần mềm Word.
- Biết cách nhập và chỉnh sửa một văn bản đơn giản.
- Các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III- Tiến trình bài giảng
1 - ổn định lớp:1p
2 - kiểm tra bài cũ
Đề bài
Phần I (5 điểm): Trắc nghiệm
Câu 1 (3 điểm)
Điền Đ (đúng) hoắc S (sai) với các câu sau:
1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo cũng di chuyển theo.
2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải.
3. Em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.
4. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
5. Phím Delete dùng để xoá kí tự đằng trước con trỏ soạn thảo.
6. Có hai kiểu gõ chữ Việt: TELEX và VNI.
Câu 2 (2 điểm)
Điền từ vào chỗ trống trong những câu sau đây:
1. ............................................................................. gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm.
2. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là .............................................................................
3. Định dạng văn bản gồm hai loại đó là: ............................................................................. và ....................................................................
Phần II (5 điểm): Tự luận
Câu 1 (2 điểm)
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
New: .....................................................................................
Open: ...................................................................................
Print: ....................................................................................
Undo: ...................................................................................
Copy: ....................................................................................
Save: ......................................................................................
Cut: .........................................................................................
Paste: ....................................................................................
Câu 2 (1 điểm)
Liệt kê các hoạt động hàng ngày của em liên quan đến soạn thảo văn bản.
Câu 3 (2 điểm)
Định dạng đoạn văn bản là gì? Tại sao phải định dạng đoạn văn bản?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đáp án và biểu điểm
Phần I (5 điểm)
Câu 1 (3 điểm, mỗi câu đúng 0,5 điểm
S Đ S S S Đ
Câu 2 (2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1. Bảng chọn
2. Thanh bảng chọn
3. Định dạng ký tự (và) định dạng đoạn văn bản
Phần II (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
New: Mở văn bản mới
Open: Mở văn bản có sẵn trong máy
Print: In nội dung văn bản
Undo: Quay lại 1 thao tác
Copy: Sao chép văn bản
Save: Lưu văn bản
Cut: Di chuyển văn bản
Paste: Dán nội dung văn bản
Câu 2 (1 điểm)
Học sinh có thể kể các hoạt động sau: Làm bài tập về nhà, viết văn, chép chính tả, soạn thảo văn bản trên máy tính...
Câu 3 (2 điểm)
- Học sinh trả lời được khái niệm định dạng đoạn văn bản (1 điểm)
- Giải thích được lí do cần phải định dạng đoạn văn bản (1 điểm)
* Kết quả
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
6A
6B
6C
6D
D - Củng cố
E - Hướng dẫn về nhà
File đính kèm:
- Tiet52- KT.doc