A Mục Tiêu:
-Nắm được các hằng đẳng thức :bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu ,hiệu của hai bình phương
-Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩn ,tính hợp lí.
B Chuẩn bị của GV và học sinh :
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1540 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 4 những hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
A Mục Tiêu:
-Nắm được các hằøng đẳng thức :bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu ,hiệu của hai bình phương
-Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩn ,tính hợp lí.
B Chuẩn bị của GV và học sinh :
GV : SGK , phấn màu ,bảng phụ ghi sẳn các hằng đẳng thức ,h .1 và các bài tập áp dụng.
HS : SGK, bảng con
C Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Phần ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài củ
-Nêu qui tắc nhân đa thức với đa thức
-giải bài tập 15 tr 9
?1
Hoạt động 2 :Bình phương của một tổng
Cho HS thực hiện
GV đưa bảng phụ có vẽ sẵn hình 1
a b
a2
ab
ab
b2
a
b
với a>0 ,b> 0 công thức này được minh hoạ bởi diện tích các hình vuông và hình chữ nhật
và từ đó rút ra HĐT bình phương của một tổng
Nếu thay a bởi biểu thức A,
b bởi biểu thức B thì ta vẫn có HĐT : (A+B)2= A2 +2AB+B2
èGV giới thiệu công thức tính bình phương của một tổng
cho HS thực hiện ?2
GV nhận xét và nhận định kết quả
Hoạt động 3:Bình phương của một hiệu
Cho HS thực hiện ?3
-Cho HS thực hiện ?4
Hoạt động 4:Hiệu hai bình phương
- Cho HS thực hiện ?5
Thay a bởi biểu thức A,
b bởi biểu thức B
có : A2 – B2 = (A+B) (A-B)
GV đưa ra HĐT hiệu của hai bình phương
Cho HS thực hiện ? 6
Cho HS thực hiện ?7
Và cho biết kết quả của mỗi bạn rút ra được từ HĐT nào ?
Hoạt động 5 : củng cố ,dặn dò
- Học 3 HĐT (bình phương cùa mọt tổng ,bình phương của một hiệu ,hiệu của hai bình phương)
-làm bài tập : 17,18 /11
- Xem trước :Lập phương của một tổng ,lập phương của một hiệu
HS phát biểu
HS thực hành giải
HS tự tính bình phương của một tổng 2 số a và b (trên bảng con)
= a2+ab+ab+b2
= a2+2ab +b2
một bạn lên bảng giải
công thức tính bình phương của một tổng bằng số a và b
HS phát biểu và áp dụng tính trên bảng con phần ?2
HS thực hiện ?3 :thảo luận và giải theo mỗi nhóm tính (a-b)2 theo 2 cách :
Nhóm1,2: Thực hiện theo phương pháp nhân thông thường (a-b)2 = (a-b) (a-b)
Nhóm 3,4: đưa về HĐT bình phương của một tổng
(a-b)2 = [ a +( -b )]2
HS nhận xét và tự rút ra công thức tính bình phương của một hiệu bằng hai số a và b
- HS thực hiện phép tính (trên bảng con)
Đai diện một HS lên bảng
(a+b) (a-b) với a b là các số tuy ý
HS rút ra công thức tính hiệu của hai bình phương
a2 –b2 = (a+b) (a-b)
-HS phát biểu và áp dụng tính
- HS trả lời
I/Bình phương của một tổng
vd:
a/ (a+1)2 = a2 + 2a+1
b/ x2 +4x +4 = ( x+2 )2
c/ 512 = (50 + 1 )2
= 502+250 +1
= 2500 +100 +1
= 2601
d/ 3012 = (300+1)2 = 3002 +2.300+1
= 90000+600+1
= 90601
II/Bình phương của một hiệu :
(A-B)2 = A2 – 2AB +B2
ví dụ:
a/ (x –1 )2 = x2 – 2.x .1 +12
= x2 –2x +1
b/ (2x – 3y)2 = 4x2-12xy +9y2
c/ 992 = (100 – 1 )2
= 1002 – 200 +1
= 10000 – 200 +1
= 9800 +1 = 9801
III/ Hiệu hai bình phương :
A2 – B2 = (A+B) (A-B)
ví dụ :
a/ (x+1)( x-1) = x2-1
b/ (x+2y)(x-2y) = x2- 4y2
c/ 56.64 = ( 60-4)( 60+4)
= 602 - 42
= 3600 – 16 = 3584
File đính kèm:
- Dai4.doc