Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu được phương pháp quy nạp toán học (gồm hai bước).
- Biết cách chứng minh một số mệnh đề đơn giản bằng quy nạp.
- Cẩn thận , chính xác.
- Khái quát hoá.
II. Phương pháp và phương tiện dạy học:
- Vấn đáp gợi mở, thuyết trình.
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi.
- Học sinh: Đọc trước bài.
20 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 37: Phương pháp quy nạp toán học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nắm công thức tính tổng của cấp số cộng hữu hạn
- Tiếp tục ôn lại kiến thức về cấp số cộng đã học
- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập còn lại
- Đọc tiếp bài cấp số nhân.
Tiết 43, 44 : CẤP SỐ NHÂN.
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh nắm được định nghĩa cấp số nhân và các tính chất chất của nó.
- Nắm được các công thức tính số hạng tổng quát và công thức tính tổng của cấp số nhân hữu hạn.
- Biết sử dụng các công thức và tính chất của cấp số nhân để giải toán.
- Tìm các yếu tố còn lại khi biết ba yếu tố trong 5 yếu tố : u1, un, n, Sn, d
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, phiếu học tập.
- Học sinh: Xem lại bài dãy số và bài cấp số cộng.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
1) Nêu định nghĩa cấp số cộng ?
2) Nêu CT tìm số hạng TQ của CSC ?
3) Nêu CT tính tổng n số hạng đầu của môt CSC ?
Cho CSC (un) có số hạng đầu là -2, công sai d = 5. Tìm số hạng thứ 20 ?
3. Bài mới:
Tiết 43
Hoạt động 1: Định nghĩa cấp số nhân
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
- Giáo viên nêu các câu hỏi sau để hình thành định nghĩa:
H?1: Cho dãy số: .
Có nhận xét gì về hai số hạng đứng kề nhau của dãy số trên?
H?2: Có nhận xét gì về hai số hạng kề nhau của dãy số: ?
- Từ hai bài toán trên yêu cầu HS khái quát thành định nghĩa cấp số nhân ?
- Cho HS thảo luận để làm PHT1
*Phiếu học tập 1: Cho CSN với số hạng đầu là , công bội q. Các số hạng của CSN có đặc điểm gì, nếu:
a) q =1 ; b) q =0 ; c)
- GV nêu ví dụ để HS vận dụng Đ/n chứng minh một dãy số là CSN.
CẤP SỐ NHÂN
I. Định nghĩa.
1. ĐN (SGK)
2. Nếu (un) là cấp số nhân với công bội q thì ta có công thức
3. Ví dụ:
- 4, 1, , ,
lµ mét cÊp sè nh©n
Hoạt động 2: Số hạng tổng quát
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
- Cho CSN với số hạng đầu là , công bội q. Hãy tính các số hạng theo và q? Từ đó hãy dự đoán công thức tính số hạng bất kỳ theo và q?
- GV nêu định lý 1.
- GV nêu ví dụ ( như SGK) và hướng dẫn HS thực hiện.
+ §Ó tÝnh ta ¸p dông c«ng thøc nµo
+ Ta cÇn t×m g× ?
II. Số hạng tổng quát.
1. Định lí 1: (SGK)
2. Ví dụ:
Cho CSN , với
a) Tính .
b) Hỏi là số hạng thứ mấy?
Hoạt động 3: Cũng cố:
- Cho HS làm phiếu học tập 2 và 3.
- Yêu cầu HS nhắc lại các vấn đề sau:
+ Định nghĩa CSN và minh họa theo công thức truy hồi.
+ Nêu công thức tính số hạng tổng quát của CSN.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Cho cấp số nhân với 5 số hạng đầu là: -1, 3, -9, 27, -81.
a) Tìm công bội q của CSN?
b) Tìm số hạng tiếp theo của CSN?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Xét tính Đúng-Sai của những khẳng định sau:
a.Ta có thể tính được một số hạng bất kỳ khi biết và q của một CSN?
b.Ta có thể tìm được công bội q khi biết và một số hạng bất kỳ của một CSN?
c. ?
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm các bài tập sau 1, 2, 3
- Đọc tiếp phần III, IV.
@ HDBT:
Bài tập 1: Lập rồi suy ra un+1 = un.q với q là số không đổi.
Bài tập 3a: Sử dụng công thức số hạng tổng quát biểu diễn theo và d . Từ đó tìm và d rồi suy các số hạng còn lại.
Tiết 44
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ .
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
- Nhắc lại định nghĩa, số hạng tổng quát của cấp số nhân .
- Cho cấp số nhân gồm 5 số hạng với u1 =2 và d = -2. Viết các số hạng của cấp số nhân đó. So sánh so với tích và với
Hoạt động 2: Tính chất các số hạng của cấp số nhân.
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
- Yêu cầu HS nêu nhận xét tổng quát kết quả trên ?
- Tõ ®ã h×nh thµnh ®Þnh lÝ.
- GV híng dÉn HS chøng minh ®Þnh lÝ.
+ Sö dông c«ng thøc sè h¹ng tæng qu¸t.
III. TÝnh chÊt c¸c sè h¹ng cña cÊp sè nh©n.
1. §Þnh lÝ 2: (SKG)
2. Chøng minh :
Hoạt động 3: Tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân.
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
- H1 : Cho CSN , công bội . Đặt .
a) CMR: (1)
và (2)
b) Từ (1) và (2) hãy CMR:
- Cho HS thảo luận theo nhóm để làm bài tập trên.
H2: Khi q=1 thì sẽ được tính như thế nào?
- GV nêu ví dụ để vận dụng Định lý và hướng dẫn HS giải.
H3: Theo công thức thì ta cần biết thêm yếu tố nào để tính được ?
H4: Hãy cho biết mối quan hệ giữa công bội và ?Hãy tính q?
H5: Hãy tính trong mỗi trường hợp của công bội q?
- Cho HS lµm H§ 35(SGK)
III. Tæng n sè h¹ng ®Çu cña cÊp sè nh©n.
1. §Þnh lÝ 3: (SKG)
2. VÝ dô :
Cho CSN , với . Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên?
Ho¹t ®éng 4: Còng cè (th«ng qua bµi tËp tr¾c nghiÖm sau)
H·y chän ph¬ng ¸n ®óng
Câu 1: Cho cấp số nhân với số hạng đầu là và . Khi đó:
(A) (B) (C) (D)KXĐ
Câu 2: Tổng có kết quả là:
(A) -21 (B) (C) (D) 11
Câu 3: Năm số hạng đầu của cấp số nhân có và là:
(A) 2, 4, 8, 16, 32 (B) 2, -4, 8, -16, 32 (C) Cả (A) và (B) (D) Không tồn tại
Câu 4: Cho cấp số nhân có . Khi đó:
(A) (B) (C) (D)
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
- Cho HS thảo luận nhóm
- Theo giỏi và giúp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm học ở dưới lớp.
- Yêu cầu đại diện một nhóm nhận xét.
- Đưa ra lời giải chính xác nhất cho cả lớp, chú ý sai sót cho HS.
1. B
2. A
3. D
4. D
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm các bài tập sau 4, 5, 6.
@ HDBT:
Bài tập 4:
+ Theo bài ra ta có gì ? (, )
+ Nhân hai vế các đẳng thức đầu với q.
+ Từ đó tìm q
+ Dựa vào công thức tính tổng để tìm u1
Tiết 45 : BÀI TẬP.
I. MỤC TIÊU
- Biết vân dụng các công thức số hạng tổng quát, tính chất các số hạng và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân vào bài tập.
- Rèn luyện kỉ năng sử dụng các công thức và tính chất của cấp số nhân để giải toán.
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Vấn đáp gợi mở, thảo luận nhóm....
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
- Học sinh: Kiến thức cấp CSN, Làm các bài tập 1 đến 6 ở SGK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Ổn định lớp:
Bài cũ:
1) Nêu định nghĩa cấp số nhân ?
2) Nêu CT tìm số hạng TQ của CSN?
3) Nêu CT tính tổng n số hạng đầu của môt CSN ?
Cho CSN (un) có số hạng đầu là 3, công bội q = 2. Tìm số hạng thứ 5 ?
Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
- Cho các nhóm thảo luận nêu PP giải ?
- Cho HS nhận xét.
- Gọi 3 học sinh lên bảng giải
- Cho lớp nhận xét và bổ sung
- Cho HS ghi nhận cách giải.
Bài 1:
PP: Lập rồi suy ra un+1 = un.q với q là số không đổi
a)
Suy ra un+1 = un.2 với n
b)
c)
Hoạt động 3: Bài tập 2(SGK)
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
- Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm một câu
- GV quan sát và hướng dẫn khi cần
- Gọi 3 học sinh lên giải
- Lớp nhận xét và bổ sung
Áp dụng CT:
a) q = 3; b) ; c) n = 7
Ho¹t ®éng 4: Bµi tËp 3(SGK)
Ho¹t ®éng cña GV-HS
Nội dung
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận để nêu pp và giải
- GV quan sát và hướng dẫn khi cần
- Nhận và chính xác kết quả của nhóm hoàn thành sớm nhất.
- Yêu cầu HS trình bày.
a)
b) Tìm được
CSN:
Ho¹t ®éng 5: Bµi tËp 4(SGK)
Ho¹t ®éng cña GV-HS
Nội dung
HD:
- Theo giả thiết, ta có kết quả gì ?
- Tìm mối liên hệ giữa (1) và (2) ?
- Áp dụng CT tính tổng S5 suy ra u1 = ?
- Có u1 và q, suy ra CSN ?
Bài 4:
CSN: 1, 2, 4, 8, 16, 32
4. Củng cố,dặn dò:
- Ôn lại kiến thức về CSN
- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập còn lại
- Ôn tập kiến thức cơ bản của chương và làm bài tập ôn tập chương
Tiết 46 : ÔN TẬP CHƯƠNG III.
Ngày soạn: 31/12/2007.
Lớp dạy: 11B8, 11B9, 11C.
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Nội dung của phương pháp qui nạp. Định nghĩa và tính chất của dãy số
- Định nghĩa, các công thức số hạng tổng quát, tính chất và công thức tính tổng n số hạng đầu của cấp số cộng và cấp số nhân.
2. Về kĩ năng:
- Biết áp dụng phương pháp qui nạp vào giải toán
- Khảo sát dãy số tăng, giảm, bị chặn. Tìm công thức số hạng tổng quát và chứng minh công thức đó bằng phương pháp qui nạp
- Biết vận dụng các kiến thức về cấp số cộng, cấp số nhân vào giải toán
3. Về thái độ , tư duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
- Học sinh: Kiến thức cơ bản của chương, Làm các bài tập ở SGK.
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
- Yêu cầu HS trả lời các bài tập 1,2, 3 (SGK).
- Cho HS khác nhận xét.
Hoạt động 2: Bài tập 6 (SGK)
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
- Gọi 2 HS lên bảng giải toán, mỗi học sinh giải một câu
- Yêu cầu 1 HS dưới lớp nhắc phương pháp chứng minh quy nạp.
- Chú ý cho HS tránh nhầm lẫn khi giải phương trình dạng này.
- Gọi HS nhận xét bài giải của bạn.
Bài 6:
a) 2, 3, 5, 9, 17
b) n = 1 thì u1= 21-1 + 1 = 2 ( đúng)
GS có uk = 2k-1 + 1 với k 1. Ta chứng minh uk+1 = 2k + 1
Ta có uk+1 = 2uk – 1
= 2( 2k-1 + 1 ) – 1
= 2k + 1
Vậy công thức được c/m
Hoạt động 3: Bài tập 7 (SGK)
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
Bài 7:
a)
Vậy dãy số (un) tăng
Ta có: nên dãy số (un) bị chặn dưới
c) Dãy số (un) đan dấu nên không tăng và cũng không giảm
Ta có:
Vậy dãy số (un) bị chặn
Hoạt động 4: Bài tập 10 (SGK)
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh
(Tính các góc A, B, C)
- Yªu cÇu ®¹i diÖn mçi nhãm lªn tr×nh bµy vµ ®¹i diÖn nhãm kh¸c nhËn xÐt
- Söa ch÷a sai lÇm
- ChÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶
Bài 10:
+
+ C2 = B.D nên 16A2 = 2A.D. suy ra D = 8A
A + B + C + D = 3600 nên 15A = 3600
Suy ra:
A = 250, B = 480, C = 960, D = 1920
Hoạt động 5: Bài tập 11(SGK)
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
Bài 11:
* x, y, z lập thành CSN nên y = xq, z = xq2. Thay vào CSC x, 2y, 3z ta có CSC:
x, 2xq, 3xq2
Theo tính chất của CSC, ta có:
x = 3xq2 = 4xq , suy ra: 1 + 3q2 = 4q
Giải PT, ta có: q = 1 và
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập còn lại
- Ôn tập kiến thức cơ bản của chương I, II, III để chuẩn bị cho kiểm tra học kì .
File đính kèm:
- CHƯƠNG III ĐS 11.doc