Bài giảng Tiết 35: Kiểm tra học kỳ I

Mục tiêu:

 - Kiểm tra việc học bài và nắm bài của HS về các kiến cơ bản của chương 1, 3

 - Rèn luyện kỷ năng thực hiện các thao tác mở/ tắt máy, các thao tác cơ bản với chuột: nháy chuột, kéo thả chuột, nháy đúp chuột,., một số thao tác cơ bản với thư mục và tệp tin.

- Rèn luyện ý thức tự học của học sinh

II. Chuẩn bị:

- GV chuẩn bị nội dung kiểm tra

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 35: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35 KIỂM TRA HỌC KỲ I (LT) I. Mục tiêu: - Kiểm tra việc học bài và nắm bài của HS về các kiến cơ bản của chương 1, 3 - Rèn luyện kỷ năng thực hiện các thao tác mở/ tắt máy, các thao tác cơ bản với chuột: nháy chuột, kéo thả chuột, nháy đúp chuột,..., một số thao tác cơ bản với thư mục và tệp tin. - Rèn luyện ý thức tự học của học sinh II. Chuẩn bị: - GV chuẩn bị nội dung kiểm tra III. Tiến trình dạy học: A. Hình thức kiểm tra: - Kiểm tra lý thuyết: 45phút B. Ma trận đề: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Chương 1: Tổng quát về thông tin, tin học và máy tính điện tử - Biết được các dạng thông tin cơ bản của máy tính. - Kể tên và phân biệt được các thiết bị vào và ra của máy tính. 25% = 2.5 điểm 20% = 0.5 điểm 80% = 2 điểm 2. Chương 2: Hệ điều hành - Nhận biết được một số biểu tượng chính trên màn hình nền của hệ điều hành Windows. - Biết các thao tác chính có thể thực hiện với tệp tin và thư mục. - Hiểu cách tổ chức thông tin trong máy tính. - Hiểu chức năng của Hệ điều hành. - Chỉ ra được vai trò, chức năng của Hệ hiều hành. - Xác định vị trí tên tệp, thư mục qua đường dẫn. - Viết được đường dẫn đúng khi biết cấu trúc cây thư mục. - Chỉ ra được quan hệ mẹ-con của thư mục. 75% = 7.5 điểm 26.7% = 2 điểm 20% = 1.5 điểm 26.7% = 2 điểm 26.7% = 2 điểm 8 câu 10 điểm (100%) 3 câu 2.5 điểm 25% 3câu 3.5 điểm 35% 1 câu 2 điểm 20% 1 câu 2 điểm 20% C. Nội dung kiểm tra: Câu 1 (3 ®iÓm): Điền vào chỗ ....... để hoàn thành các câu sau: a) Các dạng thông tin cơ bản là: b) Thông tin trên đĩa được tổ chức theo cấu trúc............................................gồm c) Hệ điều hành là.....................................................................của máy tính. d) Nút Start nằm ở thanh...................................................................., thanh này nằm ở.................................màn hình. Câu 2 (2 ®iÓm): Kể tên các thiết bị vào (Input) và các thiết bị ra (Output) của máy tính? Câu 3 (2 ®iÓm): Giả sử đĩa D có tổ chức thông tin được mô tả trong hình sau: a) Hãy viết đường dẫn đến thư mục Bai Tap Tin 6? b) Thư mục mẹ của thư mục Bai Tap Tin là thư mục nào? c) Thư mục con của thư mục Bai Tap Tin là thư mục nào? Câu 4 (2 ®iÓm): Hệ điều hành là gì? Nêu các nhiệm vụ chính của Hệ điều hành? Câu 5 (1 ®iÓm): Nêu các thao tác chính đối với tệp tin và thư mục? I- Lý thuyết: 1- Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào phương án em cho là đúng nhất Câu 1: Mô hình quá trình xử lý 3 bước được tiến hành theo quy trình: a. Xuất(Output) " Xử lý " Nhập (Input) b. Xử lý " Nhập (Input) " Xuất(Output) c. Nhập (Input) " Xử lý " Xuất(Output) Câu 2: Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là: a. Ki-lô-bai b. Me-ga-bai c. Gi-ga-bai d. Byte Câu 3: Hệ điều hành là A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phân mền tiện ích D. Phần mềm công cụ Câu 4: Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của hệ điều hành A. Đảm bảo giao tiếp giữa người với máy tính B. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet C. Tổ chức và quản lý thông tin trong máy tính D. Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính Câu 5: Phần mở rộng của tệp tin thường thể hiện A. Kích thước của tệp B. Kiểu tệp C. Ngày/ giờ truy cập D. Tên thư mục chứa tệp Câu 6: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng A. Tệp là tên gọi khác của đĩa mềm B. Một thư mục không thể chứa nhiều thư mục con trong nó C. Tệp tin chứa các thư mục con D. Hai thư mục hoặc hai tên tệp tin trong cùng một thư mục không thể có cùng tên Câu 7: Hệ điều hành có nhiệm vụ gì? A. Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính; B. Cung cấp giao diện cho người dùng ( Giao diện là môi trường giao tiếp cho phép con người trao đổi thông tin với máy tính trong quá trình làm việc) C.Tổ chức và quản lý thông tin trong máy tính; D. Cả A và B; E. Cả A ; B và C. Câu 8: Luyện tập chuột với phần mềm Mouse Skill có bao nhiêu mức? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 E. 6 2 - Tự luận: Câu 1: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bít? Câu 2: Cho cây thư mục C:\ THUVIEN KHTN TOAN DAI.bt HINH.bt LI HOA KHXH BAIHAT VAN BTVAN.bt HOSO BAI 5.bt SU a) Cho biết thư mục “ THUVIEN ” nằm ở đâu ? b) Thư mục “ KHTN” chứa các thư mục con nào ? c) Viết đường dẫn đến tệp “ BTVAN.bt” và thư mục KHXH, HOA, SU *Đáp án và biểu điểm: Câu 1 (3 điểm): a) Các dạng thông tin cơ bản là: Âm thanh, hình ảnh, văn bản. (0.5 điểm) b) Thông tin trên đĩa được tổ chức theo cấu trúc hình cây gồm thư mục và tệp tin. (1 điểm) c) Hệ điều hành là một phần mềm (hoặc chương trình) của máy tính. (0.5 điểm) d) Nút Start nằm ở thanh công việc, thanh này nằm ở đáy màn hình. (1 điểm) Câu 2 (2 điểm): Kể đúng tên mỗi thiết bị được 0.25 điểm. - Thiết bị vào: Chuột, bàn phím, máy quét ảnh, webcam... - Thiết bị ra: Màn hình, máy in, máy chiếu, loa, tai nghe, máy vẽ, môđem... Câu 3 (2 điểm): a) Đường dẫn đến thư mục Bai Tap Tin 6: D:\ KYTHUAT\SachGK\BaiTap\BaiTapTin\Bai Tap Tin 6 (1 điểm) b) Thư mục mẹ của thư mục Bai Tap Tin là thư mục SachGK (0.5 điểm) c) Thư mục con của thư mục Bai Tap Tin là thư mục Bai Tap Tin 6 và thư mục Bai Tap Tin 7. (0.5 điểm) Câu 4 (2 điểm): - Hệ điều hành là một phần mềm máy tính. - Các nhiệm vụ chính của Hệ điều hành: + Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính; + Cung cấp giao diện cho người dùng. Giao diện là môi trường giao tiếp cho phép con người trao đổi thông tin với máy tính trong quá trình làm việc; + Tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính. Câu 5 (1 điểm): Các thao tác chính đối với tệp tin và thư mục: - Xem thông tin về tệp và thư mục; - Tạo thư mục mới; - Xóa, đổi tên, sao chép, di chuyển.

File đính kèm:

  • docTIN6_TIET35 KTHK1 LT.doc
Giáo án liên quan