MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Các thành phần trong trang tính.
- Các khái niệm đơn giản ban đầu của trang tính.
2. Kỹ Năng:Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính.
3. Thái độ: Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài.
II/ CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo trình, đề bài.
2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III /PHƯƠNG PHÁP:
Thi viết trên giấy.
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 35: Kiểm tra học kì I (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35: KIỂM TRA HỌC KÌ I (LT)
I /MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Các thành phần trong trang tính.
- Các khái niệm đơn giản ban đầu của trang tính.
2. Kỹ Năng:Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính.
3. Thái độ: Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài.
II/ CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo trình, đề bài.
2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III /PHƯƠNG PHÁP:
Thi viết trên giấy.
MA TRÂN ĐÊ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
- Nhận biết được các kiểu dữ liệu trong chương trình bảng tính.
20% = 2 điểm
100% = 2 điểm
2. Sử dụng các hàm để tính toán
- Biết hàm là một dạng đặc biệt của công thức đã được xây dựng sẵn.
- Viết đúng cú pháp các hàm.
- Tính toán được kết quả đối với các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
- Biết cách viết công thức hoặc hàm để tính toán được kết quả các ô.
60% = 6 điểm
16.7% = 1 điểm
16.7% = 1 điểm
33.3% = 2 điểm
33.3%=2 điểm
3. Thao tác với bảng tính
- Nêu được các bước chèn thêm cột.
- Hiểu lợi ích của việc sao chép công thức.
20% = 2 điểm
50% = 1 điểm
50% = 1 điểm
7 câu
10 điểm
(100%)
3 câu
4 điểm
20%
2 câu
2 điểm
40%
1 câu
2 điểm
20%
1 câu
2 điểm
20%
ĐÊ BAI:
Câu 1 (2 điểm):
a. Nêu các kiểu dữ liệu trong chương trình bảng tính mà em biết?
b. Cho một số ví dụ cụ thể về các kiểu dữ liệu đó?
Câu 2 (2 điểm):
a. Nêu khái niệm hàm trong chương trình bảng tính?
b. Viết cấu trúc các hàm đã học.
Câu 3 (1 điểm): Nêu các bước để chèn thêm cột?
Câu 4 (2 điểm): Giả sử trong các ô của khối A2:A7 lần lượt chứa các số 6, 7, 12, 1, 8, 3. Hãy cho biết kết quả của các công thức sau:
Công thức
Kết quả
=SUM(A2:A6,A5,5)
=AVERAGE(A3:A6,A3,20)
=MAX(A2:A7,15)
=MIN(A2:A7,15)
................................................................
................................................................
................................................................
.................................................................
Câu 5 (3 điểm): Cho bảng tính sau:
A
B
C
D
E
F
G
1
BẢNG ĐIỂM LỚP EM
2
STT
Họ và tên
TOÁN
LÝ
TIN
Tổng điểm
Trung bình
3
1
Hứa Thị Thúy An
8
8.5
8
?
?
4
2
Lưu Thiên Bảo
7
9
8.5
5
3
Sử Thanh Bình
9
8
6.5
6
4
Sử Ngọc Hiếu
9
8
5
7
5
Trần Mỹ Hoa
7
9
10
8
6
Trịnh Mỹ Hộ
7
6
5
9
7
Lâm Đăng Huy
6.5
9.5
7
10
Điểm cao nhất
?
11
Điểm thấp nhất
?
Yêu cầu: Viết hàm hoặc công thức để tính giá trị trong ô tương ứng:
a. Tổng điểm của 3 môn: F3=
b. Trung bình của ba môn: G3=
c. Điểm cao nhất: C10=
d. Điểm thấp nhất: C11=
e. Hãy nêu cách nhanh nhất để tính tổng điểm, điểm trung bình, điểm cao nhất và điểm thấp nhất cho các ô còn lại?
ĐAP AN VA BIÊU ĐIÊM:
Câu 1 (2 điểm):
a. Các kiểu dữ liệu trong chương trình bảng tính;
- Dữ liệu số;
- Dữ liệu kí tự (văn bản);
- Dữ liệu thời gian.
b. Một số ví dụ cụ thể về các kiểu dữ liệu:
- Dữ liệu số: 8, 10, 500, 893, 7.5,....
- Dữ liệu kí tự (văn bản): Môn Tin học, lớp 7,....
- Dữ liệu thời gian: 20/11, 22-12,....
Câu 2 (2 điểm):
a. Khái niệm hàm trong chương trình bảng tính: Hàm là một công thức được định nghĩa từ trước.
b. Cấu trúc các hàm đã học:
- Hàm tính tổng: =Sum(a,b,c)
- Hàm tính giá trị trung bình: =Average(a,b,c)
- Hàm xác định giá trị lớn nhất: = Max(a,b,c)
- Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: = Min(a,b,c)
Câu 3 (1 điểm): Các bước để chèn thêm cột:
Bước 1: Nháy chọn một cột;
Bước 2: Mở bảng chọn Insert và chọn Columns.
Câu 4 (2 điểm): Giử sử trong các ô của khối A2:A7 lần lượt chứa các số 6, 7, 12, 1, 8, 3. Kết quả của các công thức sau:
Công thức
Kết quả
=SUM(A2:A6,A5,5)
=AVERAGE(A3:A6,A3,20)
=MAX(A2:A7,15)
=MIN(A2:A7,15)
...........................40.................................
...........................9.6...............................
...........................15................................
............................1.................................
Câu 5 (3 điểm): Viết hàm hoặc công thức để tính:
a. Tổng điểm của 3 môn: F3=SUM(C3,D3,E3)
b. Trung bình của ba môn: G3=AVERAGE(C3,D3,E3)
c. Điểm cao nhất: C10=MAX(C3:C9)
d. Điểm thấp nhất: C11=MIN(C3:C9)
e. Cách nhanh nhất để tính tổng điểm, điểm trung bình, điểm cao nhất và điểm thấp nhất cho các ô còn lại: Kéo thả nút điền xuống (hoặc sang) các ô còn lại
File đính kèm:
- tin7_tiet35 KTHK1 LT.doc