Bài giảng Tiết 31+32 mặt phẳng tọa độ - Luyện tập

I/ Mục tiêu

· Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để định vị trí của một điểm trên mặt phẳng.

· Thấy được mối liên hệ giữa tóan học và thực tiễn để ham thích học toán.

· Biết vẽ trục tọa độ

· Biểu diễn cặp số, xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ

 

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1814 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 31+32 mặt phẳng tọa độ - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ - LUYỆN TẬP Tiết 31+32 Mục tiêu Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để định vị trí của một điểm trên mặt phẳng. Thấy được mối liên hệ giữa tóan học và thực tiễn để ham thích học toán. Biết vẽ trục tọa độ Biểu diễn cặp số, xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ Phương tiện dạy học - Sgk, phấn màu, bảng phụ bài 29, 30 trang 67 Quá trình thực hiện Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ 1/ Biểu diễn khái niệm về hàm số. Cho ví dụ. 2/ Sửa bài tập 31 trang 65 Cho hàm số : Điền số thích hợp vào ô trống x -0,5 -3 0 4,5 9 y -2 0 3 6 Bài mới Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Hoạt động 1: GV đưa ra 2 ví dụ sgk trang 65 Trên mặt phẳng muốn xác định một điểm ta cần dùng mấy số 1/ Đặt vấn đề _ Muốn xác định tọa độ địa lý cần biết kinh độ và vĩ độ _ Muốn xác định vị trí chổ ngồi trong rạp chiếu bóng cần biết số hàng và số ghế _ Vị trí của quân cờ đang đứng Cần dùng 2 số mới xác định được một điểm trên mặt phẳng Hoạt động 2: I I II IV I III 1 2 1 2 -1 -2 -1 -2 y x O Trên mặt phẳng nếu ta vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau tại O. Ta có hệ trục tọa độ Oxy Hs vẽ một hệ trục tọa độ trên tập có kẻ ô vuông sẵn 2/ Mặt phẳng tọa độ Trục tọa độ: Ox, Oy Trục hoành: Ox ( nằm ngang ) Trục tung: Oy ( thẳng đứng ) Gốc tọa độ: O Họat động 3: · · 2 3 2 3 x 0 y P Q Hoành độ Tung độ P( x ; y ) Lưu ý: Hòanh độ x luôn luôn đứng trước tung độ y Gv vẽ trước hình 17-18 . Giãi thích theo SGK 3/ Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ Điểm P tọa độ của điểm P Làm ?1 trang 66 Biểu diễn các điểm P(2;3), Q(3;2) trên hệ trục tọa độ Oxy Làm ?2 trang 67 Tọa độ của gốc O là (0;0) Hoạt động 4: luyện tập -0,5 A(3:-0,5) -4 3 B(-4;0,5) C(0;2,5) 0,5 -2 -3 2 · · · x y O Dùng bảng phụ vẽ hình 19 trang 67 GV vẽ trước mặt phẳng tọa độ trên bảng phụ rồi cho HS dùng viết điền các điểm Dùng bảng phụ hình 20 trang 68 Bài 32 trang 67 a/ M(-3,2) ; N(2,-3) ; P(0,-2) ; Q(-2;0) b/ Trong mỗi cặp điểm, hoành độ của điểm này bằng tung độ của điểm kia và ngược lại Bài 33 trang 67 Bài 34 trang 68 a/ Một điểm bất kỳtrên trục hoành có tung độ bằng 0 b/ Một điểm bất kỳtrên trục tung có hoành độ bằng 0 Bài 35 trang 68 A ; B(2;2) ; C(2;0) ; D P(-3;3) ; Q(-1;1) ; R(-3;1) Bài 37 trang 68 a) O(0;0) ; A(1;2) ; B(2;4) , C(3;6) ; D(4;8) b) Vẽ : y' 8 2 x x' O 1 2 3 4 y A B C D 4 6 · · · · 4 / Hướng dẫn học ở nhà Làm bài tập 38 trang 68 Xem trưước bà đồ thị hàm số y= ax (a¹0)

File đính kèm:

  • docTIET 31-32.doc
Giáo án liên quan