Làm tính nhanh trong bảng cộng 4, 3.
- Nhận biết được số trong phương trình và biết làm tính cộng: Quyết
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
C. CÁC HOẠT ĐộNG DẠY HỌC
I. Kiểm tra bài
Tính: 3+1=
9 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tiết 29: luyện tập tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Ngày soạn:8/10/09
Dạy:thứ 2/12/10/09 Toán
Tiết 29: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Làm tính nhanh trong bảng cộng 4, 3.
- Nhận biết được số trong phương trình và biết làm tính cộng: Quyết
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài
Tính: 3+1=
II. Bài mới
1. Giới thiệu: Luyện làm tính cộng trong phạm vi 3,4
2. HD học sinh luyện tập: làm bài 28 trong vở BT toán
*Bài 1: Dựa vào
a. Em có nhận xét gì về 2 pt cộng:
3+1 = 4
1+3 = 4
b. Cần chú ý gì khi làm phần b
*Bài 2:
1+1 = mấy?
?Số 2 được viết vào và gọi là gì của pt cộng.
Vậy m điền được kết quả đúng cần làm gì?
*Bài 3
Hãy nêu cách tính 1+1+2 = 4
?Ngoài 1+1+2 = 2+1+1, 1+2+1 còn những số nào cộng lại với nhau thì được kết quả = 4
*Bài 4:
Cần làm gì rồi mới so sánh
*Bài 5
đổi chỗ số trong pt cộng kết quả bàng nhau
Viết kết quả thẳng hàng...
Bằng 2
Là kết quả của pt cộng
tính
1 học sinh nêu
h/s nêu 1+1+1+1 = 4
2+2+0 = 4
1+3+0 = 4
Thực hiện pt tìm kết quả
III. Củng cố, dặn dò
- 1 học sinh nêu pt công, 1 học sinh đọc kết quả
- Đọc bảng cộng 3, 4 2 học sinh
- Nhận xét giờ học
Học vần
Bài 30: ua, ưa
A. Mục đích yêu cầu
- Đọc viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ PAnh, Linh
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần
a. Nhận diện vần
So sánh: ua – ia; ưa – ua, ua – u, ua – a
b. Giáo viên chỉ đọc đánh trơn Đức, Trang, Cảnh
Tiết 2
3. Luyện tập
*Đọc câu: Mẹ đI chợ mua khế, mía…bé.
?Trong câu có dấu câu gì? Dấu phẩy, dấu chấm
?Chữ cái đầu câu viết ntn?
Hết câu văn có dấu gì
III. Củng cố, dặn dò
- Thi viết nhanh từ chứa ua (ưa) bảng con
Ngày soạn:8/10/09
Dạy:thứ 3/13/10/09 Toán
Tiết 30: Phép cộng trong phạm vi 5
A. Mục tiêu
- Nhận biết đúng số 5 và các số 1, 2, 3, 4 Quyết
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5
a. Giới thiệu phép cộng: 4+1 = 5
Có (4 con cá) cài thêm (1 con cá)
?Có 4 con cá thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả máy con cá?
?Ta có thể làm tính gì?
Đọc pt và kết quả
- Viết 4+1 = 5
b. Giới thiệu phép cộng 4+1=5
*Trực quan: 1 quả và 4 quả
Có tất cả máy quả
?Nêu pt và kết quả
- Viết:
c. pt: 2+3=5, 3+2=5 dạy như trên
d. Sơ đồ hình vẽ
Nhìn vào sơ đồ hình vẽ lên điền số đúng
?Hãy nêu BT 1, bài tập 2
?Có nhận xét gì về 2 pt cộng
- Nhìn sơ đồ nêu số (giáo viên viết)
- 1 bạn nêu BT: 1 bạn nêu pt
- GV viết pt: 3+2=5, 2+3=5
d. Học thuộc bảng cộng 5
?Còn những số mà cộng lại được kết quả = 5
5=máy +2, 5 = 3 cộng?
5 = .....+ 5 = 4....?
3. HD học sinh làm bài tập
III. Củng cố, dặn dò
4... thêm 1 có tất cả là 5 con cá
Pt cộng
4+1 = 5
3 học sinh lớp đọc
1 quả thêm 4 quả có tất cả 5 quả
1 + 4 = 5
3 học sinh lớp đọc
1 học sinh điền
Nêu pt 4+1 = 5, 1+4 = 5
Các số = nhau đổi chỗ cho nhau, kết quả bằng nhau
Cả người, tổ, lớp
2+1+1+1 = 5
....0+5 = 5
Học vần
Bài 31: Ôn tập
A. Mục đích yêu cầu
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập
?Học được vần nào?
So sánh: 3 vần
- GV chỉ: chữ ghi âm
- GV chỉ: vần
*Ôn bảng 1, bảng 2
- GV chỉ học sinh yếu đọc đánh vần
ia, ua, ưa giống đều âm và a cuối vần
khác âm đầu: i, u, ưa
Quyết đọc
Trang, Cảnh, Đạt
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc Thảo, Huy, Phương
c. Luyện viết
Khi viết các chữ viết ntn? Liền mạch
*Chú ý viết đúng khoảng cách chữ - chữ 1 chữ 0
Từ – từ 2 chữ cái 0
III. Củng cố, dặn dò
- Thi viết nối tiếp tiếng (từ) chứa mỗi tổ 5 học sinh
ia: bia đá, tia chớp
ua: nô đùa, nhà vua, tua dua
ưa: mưa nhỏ, ngựa tía, lưa thưa
Soạn ngày:8/10/09
Dạy:thú 4/15/10/09 Học vần
Bài 32: oi, ai
A. Mục đích yêu cầu
- Nhận và đọc đúng âm o, i, a
- Biết đọc vần và từ (ghi): oi, ai, ngói, gái
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần
- So sánh: oi – o, oi – i
- So sánh ai – oi
- So sánh ai – ia
- Đọc: o – i – oi, ngờ – oi, ngoi – sắc ngói
a – i – ai , g-ai-sắc- gái
c. Luyện đọc từ
- HD học sinh đọc yếu được đọc nhiều lần
Rồi nhận vần, âm, tiếng bất kỳ AMinh, BMinh, Phúc
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc Phương, Đạt, Long
b. Luyện nói
c. Luyện viết
- Chú ý khi viết chữ nh cần viết n rồi rê lia bút hơi rộng về phía phải để khi viết nét (khuyết) l đúng
III. Củng cố, dặn dò
Toán
Tiết 31: Luyện tập
A. Mục đích yêu cầu
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài luyện tập
*Bài 1:
- Với hình vẽ nt này bao giờ ta cũng nêu được 2 bài toán
BT1 được nêu từ trái sang phải
BT2 được nêu từ phải sang trái
2
1
1
*Bài 3:
… + 1 = 3 làm thế nào em viết số đổi chỗ số trong pt cộng
2 + …= 3 vào được nhanh?
III. Củng cố, dặn dò
Ngày soạn:8/10/09
Dạy:thứ 5/15/10/09 Học vần
Bài 33: ôi, ơi
A. Mục đích yêu cầu
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần
- Nhận biết ô, i, ơ và đọc, viết được
Biết đọc viết được vần ôi, ơi & từ chứa ôi, ơi
d. Luyện viết bảng
- Chú ý cách đưa bút liền mạch o sang i
Tiết 2:
a. Luyện đọc
- Đọc còn ngọng nên viết còn sai Long, Linh, PAnh
Chổi, thổi: chội, thội (dấu ?)
III. Củng cố, dặn dò
Toán
Tiết 32: Số 0 trong phép cộng
A. Mục đích yêu cầu
- Nhận và đọc đúng âm o, i, a
- Biết đọc vần và từ (ghi): oi, ai, ngói, gái
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. HD học sinh làm tính cộng với 0
3+0=3 4+0= 4 em có nhận xét gì về 1 số + với 0 thì kết quả vẫn
0 +3=3 0+4 = 4 các số và kết quả trong 4pt? chính nó và ngược lại
3. HD học sinh làm bài tập (36) vở bài tập
III Củng cố, dặn dò
Ngày soạn:8/10/09
Dạy: thứ 6/16/10/09 Học vần
Bài 34: ui, ưi
A. Mục đích yêu cầu
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài
- Đọc Cảnh,Linh,Đức,Trang, Quân
- Viết: bảng con
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần
Tiết 2
c. Luyện viết
- viết u còn sai độ rộng Thương, Trang, Đức
III. Củng cố, dặn dò
?Học vần nào?
Thì cài từ chứa vần ui (ưi)
ui: bùi ngùi, cái đùi, cúi đầu
ưi: gửi xe, chửi bới
An toàn giao thụng
Bài 6: Khụng chạy trờn đường khi trời mưa
A Mục tiờu:
-Giỳp HS nhận thứcđược sự nguy hiểm khi chay trờn đường khi trời mưa.
-Giỳp HS cú ý thức khụng chạy trờn đường khi trời mưa, nhất là nơi cú nhiều xe cộ qua lại.
B. Nội dung:
-ễn lại những kiến thức đó được học ở bài trước
-HS quan sỏt tranh nhận biết sự nguy hiểm khi chaỵ trờn đường cú nhiều xe qua lại khi trời mưa.
C. Chuẩn bị: _HS cuốn truyện PO KE MON
-2 cõu hỏi tỡnh huống dể thực hành trong giờ học.
D Cỏc hoat động:
1. Hoạt động 1:Giới thiệu bài học
-Bước1: (5) GV kể 1 cõu vhuyện cú ND tương tự bài 6 sỏch ATGT
+ Hành động chạy tắm mưa trrờn đường khi cú xe cộ qua lại của bạn trong cõu chuyện là đỳng hay sai? vỡ sao?
+Hs phỏt biểu.
-GV đưa ra klđBài mới
2. HĐ2(10) :Quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi.
a, Buớc 1: Chia lớp làm 4 nhúm, giao nhiệm vụ
- N1,2,3 quan sỏt và nờu nhiệm vụ của mỗi bức tranh theo TT 1,2,3
-N4 nờu ND của cả 3 bức tranh.
Cỏc nhúm HS thảo luận về ND cỏc bức tranh: Cử đai diện lờn trỡnh bày ý kiến.
b, GV nờu c.hỏi:
- Hành động của 2 bạn Đ hay S? -HS phỏt biểu trả lời
-Việc bạn Nam chạy ra đường tắm mưa HS khỏc nhận xột bổ xung
cú nguy hiểm khụng? Nguy hiểm ntn?
Nờn học tập bạn nào?
*GV KL:Khụng chạy trờn đường khi
trời mưa nhất là nơi cú nhiều nguời , xe
cộ qua lại.
3.HĐ3:(15) Thực hành theo nhúm.
- Bước1: Nờu cho 4 nhúm ,mỗi nhúm 1 cõu hỏi tỡnh huống .Cỏc nhúm thảo luận và tỡm ra cỏch giải quyết.
(ND t.huống SGV)
-Bước 2: + Cỏc nhúm cử đại diện trỡnh bày.
+Cỏc nhúm khỏc nghe và NX bổ xung.
-Bước 3: GV nx ,khen ngợi HS cú nhiều cõu trả lời đỳng.
4 . Củng cố –dặn dũ:(5)
-HD HS đọc phần ghi nhớ cuối bài.
-NX tiết học.
-Dặn dũ: VN thực hiện theo bài học.
File đính kèm:
- tuan 8.doc.doc