Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết định nghĩa vectơ và các phép toán về vectơ trong không gian. Biết được khái niệm về sự đồng phẳng của 3 vectơ và điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng
* Kĩ năng: Xác định được vectơ, tìm được vectơ tổng. Hiểu và chứng minh được 3 vectơ đồng phẳng, biểu thị được vectơ thông qua các vectơ khác.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp:
28 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 28 - Bài 1: Vectơ trong không gian (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i:
-Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
-Khoảng cách từ một điểm đến
một mặt phẳng.
-Khoảng cách giữa đt và mp //.
- Khoảng cách giữa 2 mp //.
- Đn đường vuông góc chung.
-Cách tìm đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau.
Yêu cầu Hs nhắc lại:
-Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
-Khoảng cách từ một điểm đến
một mặt phẳng.
-Khoảng cách giữa đt và mp //.
- Khoảng cách giữa 2 mp //.
- Đn đường vuông góc chung.
-Cách tìm đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau.
-Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
-Khoảng cách từ 1 điểm đến
một mặt phẳng.
-Khoảng cách giữa đt và mp //
- Khoảng cách giữa 2 mp //
- Đn đường vuông góc chung.
-Cách tìm đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau.
5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập sgk.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 35 Ngày soạn:15-04-2009
Tiết 40
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố lại kiến thức thông qua giải các bài tập cơ bản.
* Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu cách tính kc từ một điểm đến 1 mp. Cách xác định đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau.
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 2 (15/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
S
A
B
C
E
K
H
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
a) Gọi
Ta có
đồng quy.
b) (1)
(2)
và
c) Ta có và
Vậy AE là đường vuông góc chung của SA và BC.
Hoạt động 2: Bài tập 7 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Khoảng cách từ đỉnh S tới mặt đáy (ABC) bằng độ dài đường cao SH của hình chóp tam giác đều. Ta có
Gọi
Ta có
Do đó
A
S
B
C
3a
I
H
2a
2a
2a
Hoạt động 3: Bài tập 8 (13/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
D
A
I
K
B
C
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Gọi I, K trung điểm AB và CD
Ta có IC=ID vì IC và ID là 2 trung tuyến của 2 tam giác bằng nhau. Do đó
CM tương tự có
Vậy IK là đường vuông góc chung của 2 cạnh đối diện của tứ diện đều là AB và CD.
Ta có
Xét tam giác vuông IKC ta có:
4. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập ôn chương III.
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tiết 41 Ngày soạn:22-04-2009
ÔN TẬP CH ƯƠNG III
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học được trong chương 3 thông qua bài tập ôn chương.
* Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) Muốn CM (a) ^ (b) ta phải chứng minh ntn?. Nêu cách tính kc từ 1 điểm đến 1 mp?.
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 3 (18/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
S
A
B
C
D
B/
C/
D/
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
a)Vì
Theo ĐL 3 đường vuông góc, vì nênvà vì nên. Vậy 4 mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
b)
vì
Hai đt BD và B/D/ cùng nằm trong (SBD) và cùng vuông góc với SC. Vì SC không vuông góc với (SBD) nên hình chiếu của SC trên (SBD) sẽ vuông góc với BD và B/D/. Ta suy ra BD // B/D/.
Ta có
.
Hoạt động 2: Bài tập 4 (20/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
S
B
A
D
C
600
O
E
F
I
K
H
·
·
·
·
·
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
a)Vì BCD là tam giác đều nên . Do đó mặt khác
.
Do đó
b) Trong (SOF) dựng
thì. Xét tam giác SOF vuông tại O ta có:
và
Do đó Kcách từ O đến (SBC) là
Gọi trong (SIF) dựng. Vì AD // (SBC) nên k.c từ A đến (SBC) chính là k.c từ I trên AD đến (SBC). Đó là đoạn IK.
Ta có
4. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập ôn chương III(tt)
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 36 Ngày soạn:29-04-2009
Tiết 42
ÔN TẬP CH ƯƠNG III (tt)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học được trong chương 3 thông qua bài tập ôn chương.
* Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/)
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 6 (18/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
A/
A
D/
D
C/
C
B/
B
E
·
·
I
F
H
K
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
a)Tacóvà
vì
b)và song song với BC/. Cần tìm hình chiếu của BC/ trên mp này. Gọi E, F là tâm cùa các hình vuông ADD/A/ và BCC/B/. Trong (A/B/CD) kẻ nên theo câu a, khi đó hay .Vậydo đó hình chiếu của BC/ trên (AB/D/) là đường thẳng đi qua H và song song với BC/.Đường thẳng đó cắt AB/ tại K. Từ K vẽ KI song song với HF cắt BC/ tại I. Ta có IK là đường vuông góc chung của AB/ và BC/. Xét tam giác vuông EFB/ ta có:
Hoạt động 2: Bài tập 7 (20/)
Hoạt động của Hs
S
A
D
B
C
O
j
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
a) Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD).
Vì nên .Vậy H là trọng tâm của tam giác đều ABD.
Ta có
Mặtkhác
Xét tam giác vuông SHC ta có:
b)Ta cóHÎAC,dođóSHÌ(SAC)
c) Ta có
Vậy DSBC vuông tại B hay
SB ^ BC.
d) Ta có OH^BD và OS^BD nên là góc giữa 2 mp (SBD) và (ABCD). Khi đó
4. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập ôn tập cuối năm.
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tiết 43 Ngày soạn:29-04-2009
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đã học được thông qua các bài tập ôn tập cuối năm.
* Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 3 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Bài tập 3: sgk / 126
Hoạt động 2: Bài tập 6 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Bài tập 6 : sgk / 126
Hoạt động 3: Bài tập 7 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Bài tập 7: sgk / 126
4. Dặn dò: (5/) Hs về học bài chuẩn bị kiểm tra HKII.
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 37 - Tiết 44: THI KHII
- Tiết 45: TRẢ BÀI THI HKII.
File đính kèm:
- giao an hinh hoc 11 ky II.doc