Bài giảng Tiết 27 - Tự chọn: Ôn tập chương IV - Đại số

I- MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU: Qua bài học, học sinh cần đạt:

1. Kiến thức

• Giới hạn của dãy số và các kiến thức liên quan.

• Giới hạn của hàm số và các kiến thức liên quan.

• Hàm số liên tục và các kiến thức liên quan đến hàm số liên tục.

2. Kỹ năng

• Dùng định nghĩa để tìm giới hạn của dãy lũy thừa.

 

docx5 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1616 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 27 - Tự chọn: Ôn tập chương IV - Đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 27 TỰ CHỌN: ÔN TẬP CHƯƠNG IV- Đại số (Ngày soạn 26/2/2014) MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU: Qua bài học, học sinh cần đạt: Kiến thức Giới hạn của dãy số và các kiến thức liên quan. Giới hạn của hàm số và các kiến thức liên quan. Hàm số liên tục và các kiến thức liên quan đến hàm số liên tục. Kỹ năng Dùng định nghĩa để tìm giới hạn của dãy lũy thừa. Tìm giới hạn không thuộc dạng vô định của dãy số và của hàm số (áp dụng trực tiếp các định lý về giới hạn) như: giới hạn một bên. Tìm giới hạn thuộc dạng vô định của hàm số (không thể áp dụng trực tiếp các định lí về giới hạn) như: 00 có chứa căn và ∞-∞ . Xét tính liên tục của hàm số chứa dạng 00 có căn tại một điểm x0. Tìm m m∈R để hàm số chứa dạng 00 liên tục tại điểm x0 Thái độ- tư duy Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể. Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. Cẩn thận , chính xaùc trong tính toaùn vaø trình baøy. Tự giác, tích cực trong học tập. Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học, tính cần cù, chịu khó. II. PHƯƠNG PHÁP : Thuyeát trình vaø đaøm thoaïi gôïi môû. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ: Thầy Giáo án, các câu hỏi gợi mở Bài tập, thước kẻ và một số đồ dùng khác. Trò Cần xem lại toàn bộ bài tập đã làm trong phần ôn tập chương IV. Máy tính cầm tay và các dụng cụ học tập khác. Học bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. Bài cũ: Kết hợp trong quá trình học. Bài mới: Hoạt động của Thầy - Trò Nội dung ghi bảng- trình chiếu GV: Chép đề. Gọi 4 HS lên giải trên bảng. Gợi ý: xem lại các giới hạn đặc biệt của dãy số. HS: Chép đề bài vào vở. Suy nghĩ, lắng nghe gợi ý của GV . HS thực hiện yêu cầu của GV. Các HS còn lại giải vào vở, theo dõi bài làm của bạn và nhận xét. Bài 1: Tính các giới hạn sau: b) limx→-∞4x2-x+2x Giải: limx→-∞4x2-x+2x= limx→-∞4x2-x+2x1 = limx→-∞4x2-x+2x1= limx→-∞4x2-x+2x4x2-x-2x4x2-x-2x = limx→-∞4x2-x-4x24x21-14x-2x= limx→-∞-x2x1-14x-2x = limx→-∞-x-2x1-14x-2x= limx→-∞-x-2x1-14x-2x = limx→-∞-x-2x1-14x+1= limx→-∞121-14x+1=14 GV: Chép đề. Gọi 4 HS lên giải trên bảng. Gọi 4 HS nêu các bước giải. Gợi ý: a), c) giới hạn 1 bên. b) dạng 00 d) dạng ∞-∞. Lưu ý limx→-∞xk=-∞ nếu k lẻ+∞ nếu k chẵn HS: Chép đề bài vào vở. Suy nghĩ, lắng nghe gợi ý của GV . HS thực hiện yêu cầu của GV. Các HS còn lại giải vào vở, theo dõi bài làm của bạn và nhận xét. Bài 2: Tính các giới hạn sau: a) limx→2-x2-5x+22-x b) limx→+∞x-x2+5x Giải: Ta có: limx→2-x2-5x+2=-4<0 limx→2-2-x=0 mà 2-x>0 ∀x<2 Do đó limx→2-x2-5x+22-x=-∞. limx→+∞x-x2+5x=limx→+∞x-x2+5xx+x2+5xx+x2+5x =limx→+∞x2-x2+5xx+x21+5x=limx→+∞x2-x2-5xx+x1+5x =limx→+∞-5xx+x1+5x=limx→+∞-5xx1+1+5x =limx→+∞-51+1+5x=-52 GV: Chép đề lên bảng. Gọi 2 HS lên giải trên bảng. Gọi 2 HS dưới lớp nêu các bước giải mỗi ý. Gợi ý: Phân thức có chứa dạng 00 có căn. Sửa chữa sai sót trong câu trả lời của HS nếu có. HS: Chép đề bài vào vở. Suy nghĩ cách giải và thực hiện yêu cầu của GV. Các HS dưới lớp giải vào vở, theo dõi bài làm của bạn và nhận xét. Bài 4: Xét tính liên tục của các hàm số sau: fx= 1-1+xx nếu x>0 2 nếu x≤0 tại x0=0 Giải: – TXĐ: D=R f0=2 limx→0+fx=limx→0+1-1+xx=limx→0+1-1+x1+1+xx1+1+x =limx→0+1-1+xx1+1+x=limx→0+1-1-xx1+1+x =limx→0+-xx1+1+x=limx→0+-11+1+x=-12 limx→0-fx=2 Ta thấy limx→0+fx≠limx→0-fx do đó hàm số không liên tục tại x0=0 GV: Chép đề. Gọi 2 HS lên giải trên bảng. Gọi 2 HS nêu các bước giải. Gợi ý: Phân thức có chứa dạng 00 HS: Chép đề bài vào vở. Suy nghĩ cách giải và thực hiện yêu cầu của GV. Các HS dưới lớp giải vào vở, theo dõi bài làm của bạn và nhận xét. Bài 5: Tính giá trị của tham số b, c đề hàm số: fx= 49-x27-x nếu x≠7 b-3 nếu x=7 liên tục tại x0=7 Giải: – TXĐ: D=R f7=b-3 lim⁡x→7fx=lim⁡x→749-x27-x=lim⁡x→772-x27-x=lim⁡x→77-x7+x7-x =lim⁡x→77+x=14 Để hàm số liên tục tại x0=7 khi và chỉ khi lim⁡x→7fx=f7⇔14=b-3⇔b=17. Vậy giá trị cần tìm là b=17. Củng cố: Dùng định nghĩa để tìm giới hạn của dãy lũy thừa. Tìm giới hạn không thuộc dạng vô định của dãy số và của hàm số (áp dụng trực tiếp các định lý về giới hạn) như: giới hạn một bên. Tìm giới hạn thuộc dạng vô định của hàm số (không thể áp dụng trực tiếp các định lí về giới hạn) như: 00 có chứa căn và ∞-∞ . Xét tính liên tục của hàm số chứa dạng 00 có căn tại một điểm x0. Tìm m m∈R để hàm số chứa dạng 00 liên tục tại điểm x0 Dặn dò: Làm BTVN: Bài 1: Tìm giới hạn của các dãy số sau: lim1n7 b) lim57n c) lim 4n Bài 2: Tính các giới hạn sau a)limx→2+ x2-5x-2x-2 b) limx→1 2-x+3x2-1 c) limx→4 x-416-x2 d) limx→+∞x2+x-x Bài 3: Xét tính liên tục của hàm số sau: fx= 2-4+2x3x nếu x>0 nếu x≤0 tại x0=0 Bài 4: Tìm giá trị của m m∈R để hàm số fx= x2-648-x nếu x≠8 mx+1 nếu x=8 liên tục tại x0=8 Chuẩn bị cho tiết tới kiểm tra 45 phút. Rút kinh nghiệm. Duyệt của giáo viên hướng dẫn Duyệt của tổ trưởng chuyên môn Ngày duyệt Ngày duyệt

File đính kèm:

  • docxTU CHON Luyen tap Dai chuong IV.docx
Giáo án liên quan