Hs nhận biết được cấu tạo của vần: ach trong tiếng sách
- Đọc viết đúng được vần có tiềng từ khoá: ach, cuốn sách
- Đọc đúng từ ứng dụng: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn
- Đọc được câu ứng dụng:
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
24 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 2,3 : Tiếng việt : Bài 81 : ach, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n cây, tháp chuông
- Gọi Hs đọc câu chủ đề.
- Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói
4. Cũng cố :
- Gv chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học .
- Tổ chức trò chơi: Thi tìm tiếng có vần op , ap
+ Gv hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện
5. Nhận xét -Dặn dò :
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt
- Về nhà học bài và thêm tiếng mới có vần op , ap và xem trước bài 85
- Hs 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 Hs đọc bài.
+ Cả lớp chú ý
- HS nhắc lại : op, ap
- vần op được tạo bởi âm o đứng trước và p đứng sau.
- Lớp ghép : op
- Cả lớp đọc đồng thanh op
- HS theo dõi.
- HS phát âm: op
- Hs nhắc lại op
- o – pờ – op
- Thêm âm h đứng trước vần op dấu nặng dưới con chữ
- Hs ghép : họp
- Âm h đứng trước, vần op đứng sau, dấu nặng dưới o
- hờ – op – hop – nặng - họp
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
- Tranh các bạn họp nhóm
- o - p - op
- hờ – op –hop- nặng -họp
- Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết .
+Viết trên bảng con .
+ Hs nhận xét bài viết .
- Giống: kết thúc bằng p
- Khác: o ,a
- Hs viết vào bảng con.
- Hs nhận xét
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần op , ap
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- Hs đọc cá nhân, nhóm.
- Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời.
-một chú hươu đang đi trong rừng dưới chân có những chiếc lá vàng rơi
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
- Hs viết vào vở.
- Hs đọc chủ đề luyện nói :
Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
- Hs thi nhau luyện nói theo ý thích .
- Hs chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi
Tiết: TOÁN
Bài: Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ dạng 17 – 3
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện:
-
-
16 17
3 5
- GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập
b. Hướng dẫn Hs luyện tập.
* Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán
- GV cho HS đặt tính theo cột dọc rồi tính theo mẫu.
-
14 – 3 14
3
11
* Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất như:
+ Nhẩm các số đơn vị trước rồi đến số hàng chục sau.
* Bài 3:
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán.
+ Nhẩm từ trái sang phải
+ Nhẩm các số đơn vị trước rồi đến số hàng chục sau.
* Bài 4
- Gv cho Hs nêu yêu cầu bài toán .
- Gọi 2 HS lên bảng nối
3. Củng cố :
- Cho HS nhắc lại nội dung bài học.
4. Nhận xét - Dặn dò
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập và chuẩn bị bài hôm sau.
Phép trừ dạng 17-7
- 2 Hs lên bảng thực hiện
- Hai nhóm làm bài vào bảng con
- Đặt tính rồi tính:
- HS làm bài rồi chữa bài.
14-3 17-5 19-2
-
-
-
14 17 19
3 5 2
11 12 17
16-5 17-2 19-7
-
-
-
16 17 19
5 2 7
11 15 12
- Tính nhẩm rồi viết kết quả.
- HS thực hiện:
14-1=13 15-4=11 17-2=15 15-3=12
15-1=14 19-8=11 16-2=14 15-2=13
- Tính và điền kết quả.
- HS nhẩm: 12+3-1= theo cách nhẩm 12+3 bằng 15 rồi trừ đi một bằng 14
- HS thực hiện:
12+3-1=14 17-5+2=14 15-3-1=11
- Nối các số vào các hiệu tương ứng.
- 2 HS lên bảng.
14-1
15-1
17-2
16
19-3
17-5
18-1
14
13
15
17
Thứ sáu ngày tháng năm 2009
Tiết : TV
Bài 84: ăp - âp
I. MỤC TIÊU.
- Hs nhận biết được cấu tạo của vần: ăp, âp , trong tiếng bắp, mâïp.
- Phân biệt sự khác nhau giữa ăp, âp để đọc và viết đúng các vần các tiếâng từ khoá: op , ap , cải bắp, cá mập.
- Đọc được từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng:
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
- Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần
luyện nói.
- Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
(Tiết 1)
1. Kiểm tra bài cũ.
- Cho Hs viết bảng con: đóng góp
Xe đạp
- Gọi 2 Hs đọc bài 84
- Nhận xét đánh giá.
2 Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp 2 vần mới có kết thúc bằng âm p là: ăp, âp
- Gv ghi bảng : ăp , âp
b. Dạy vần:
* Vần ăp
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần ăp .
- So sánh vần ăp với ap
p
ăp ă
ap a
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăp
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh
- GV viết lên bảng ă-p
- Cho học sinh phát âm lại
*Đánh vần :
+ Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần ăp
- Vần ăp đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Muốn có tiếâng bắp ta làm thế nào?
- GV ghi bảng : bắp
- Em có nhận xét gì về vị trí âm b vần ăp trong tiếng bắp ?
-Tiếng bắp được đánh vần như thế nào?
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi :
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ GV rút ra từ khoá : cải bắp
- Gv ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá
- Gv đọc mẫu , điều chỉnh phát âm
* Viết
ăp cải bắp
- Gv viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết
- Cho HS viết vào bảng con
* Vần âp :
- Gv cho Hs nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần âp
- So sánh 2 hai vần âp và ăp
p
âp : â
ăp : ă
* viết:
âp cá mập
- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Gv hướng dẫn và chỉnh sửa
*Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng : gặp gỡ, ngăn nắp,
tập múa, bập bênh
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ăp , âp
- Gv giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
(Tiết 2)
3. Luyện tập :
* Luyện đọc :
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng:
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS
- Đọc câu ứng dụng :
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét .
+ Tranh vẽ gì ?
+ Cho Hs đọc câu ứng dụng dưới tranh
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại ,
- GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết ăp , âp , cải bắp, cá mập
- Gv cho Hs viết vào vở tập viết :
- Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
* Luyện nói theo chủ đề :
+ Trong cặp sách của em
- Gọi Hs đọc câu chủ đề.
- Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói
4. Cũng cố :
- Gv chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học .
- Tổ chức trò chơi: Thi tìm tiếng có vần ăp , âp
+ Gv hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện
5. Nhận xét -Dặn dò :
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt
- Về nhà học bài và thêm tiếng mới có vần op , ap và xem trước bài 86
- Hs 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 Hs đọc bài.
+ Cả lớp chú ý
- HS nhắc lại : ăp, âp
- vần ăp được tạo bởi âm ă đứng trước và p đứng sau.
- Giống: vì cùng có âm b đứng cuối
- Khác: vầm áp có âm a đứng đầu, còn vần ắp có âm ă đứng đầu
- Lớp ghép : ăp
- Cả lớp đọc đồng thanh ăp
- HS theo dõi.
- HS phát âm: ăp
- Hs nhắc lại ăp
- ă – pờ – ăp
- Thêm âm b đứng trước vần ăp dấu sắc trên con chữ ă
- Hs ghép : bắp
- Âm b đứng trước, vần ăp đứng sau, dấu sắc trên ă
- bờ – ăp – băp – sắc - bắp
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc trơn lầøn lượt )
- Tranh vẽ cải bắp
- ă - p - ăp
- bờ – ăp –băp- sắc – bắp
Cải bắp
- Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết .
+Viết trên bảng con .
+ Hs nhận xét bài viết .
- Giống: kết thúc bằng p
- Khác: o ,a
- Hs viết vào bảng con.
- Hs nhận xét
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần ăp ,âp
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- Hs đọc cá nhân, nhóm.
- Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời.
- Tranh vẽ cảnh trời lúc nắng, lúc mưa
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
- Hs đọc lại câu ứng dụng
- Hs viết vào vở.
- Hs đọc chủ đề luyện nói :
Trong cặp sách của em
- Hs thi nhau luyện nói theo ý thích .
- Hs chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi
Tiết :
Sinh hoạt
I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA.
* Học tập
- Tuần qua Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .
*Nêu gương một số em học tập có tiến bộ trong tuần trước
- Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài
* Vệ sinh cá nhân:
- Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phụcthứ hai đầu tuần
* Ý thức kỉ luật:
- Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học
II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN
- Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết.
- Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt.
- Đồng phục vào thứ hai hàng tuần.
- Nhắc nhở các em đi họcthứ bảy ( bồi dưỡng HS yếu)
- ủng hộ gia đình bạn gặp khó khăn
File đính kèm:
- gam20.doc