. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học
2. Thái độ:
- Thái độ nghiêm túc.
B. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: - Bài kiểm tra
2. Học sinh: - Đồ dùng học tập
C. TIẾN TR̀NH TIẾT DẠY
1. Ổn định tổ chức
2. Phát bài kiểm tra:
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 22: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22: KIỂM TRA MỘT TIẾT
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học
2. Thái độ:
- Thái độ nghiêm túc.
B. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: - Bài kiểm tra
2. Học sinh: - Đồ dùng học tập
C. TIẾN TR̀NH TIẾT DẠY
1. Ổn định tổ chức
2. Phát bài kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Chương trình bảng tính là gì?
Câu
1đ
2câu
1đ
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
6 câu
3đ
6 câu
3đ
Thực hiện tính toán trên trang tính
2 câu
0.5đ
1 câu
0.5đ
Sử dụng các hàm để tính toán
1 câu
0.5đ
1 câu
0.5đ
1 câu
0.5đ
1câu
0.5đ
4 câu
2đ
Tổng
11 câu
6đ
3 câu
1.5đ
1câu
2.5đ
12 câu
10đ
Đề bài
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Khoanh tròn trước đáp án em cho là đúng nhất.
Câu 1: Một bảng tính (Book) mặc định có mấy trang tính (Sheet)?
a. Một b, Hai c, Ba d, Nhiều
Câu 2: Muốn thoát khỏi chương trình Excel ta thực hiện lệnh?
a. Tools/ Exit b. Format/ Exit c. Edit/ Exit d. File/ Exit
Cấu 3. Muốn lưu bảng tính với tên khác em thực hiện:
Chọn File, Save gõ lại tên khác.
Chon File, Save as gõ lại tên khác.
Câu A và B đúng.
Tất cả sai.
Câu 4: Dữ liệu dạng số được ngầm định căn lề nào?
a. Lề giữa b. Lề phải c. Lề trái d. Không căn lề
Câu 5: Hãy nối các cột có nội dung tương ứng ở bảng sau:
1. Các hàng
a. Được chia thành các cột và các hàng
1 nối .......
2. Trang tính
b. Được đánh số thứ tự bằng các số, bắt đầu từ 1, 2, 3...
2 nối .......
3. Để kích hoạt ô
c. Là cặp tên của cột và hàng
3 nối .......
4. Địa chỉ một ô
d. Có thể nháy chuột vào ô đó
4 nối .......
Câu 6: Hộp tên cho chúng ta biết điều gì?
a. Công thức của ô được chọn c. Địa chỉ của ô được chọn
b. Nội dung của ô được chọn d. Nội dung và công thức của ô được chọn
Câu 7: Thanh công thức cho ta biết điều gì?
a, Địa chỉ ô được chọn c. Tên của chương trình bảng tính
b, Biểu tượng các lệnh d. Nội dung hoặc công thức ô được chọn
Câu 8: Khối là:
a. Các ô tạo thành c. Các ô tách nhau
b. Một nhóm các ô kề nhau tạo thành hình CN d. Tất cả đều sai
Câu 9: Cho dữ liệu trong các ô sau A1= 19; A2 = 12; A3 = 5. = SUM (A1: A3) có kết quả là:
A 47 B. 25 C. 21 D. 36
Câu 10. Xem hình vẽ sau, dựng công thức để tính toán. Hãy chọn câu trả lời đúng:
+A1+B1+C1 kết quả là 22.
= A1+B1+C1 kết quả là 22.
= A3 * B3-C3 kết quả là 47.
Tất cả đều đúng.
PHẦN II: TỰ LUẬN(5 điểm)
Câu 11: (2 điểm)
Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? Cho ví dô minh họa?
Câu 12: (3 điểm)
Cho trang tính sau:
Hãy lập công thức tính tổng chi hàng tháng vào các ô B8, C8, D8, và trung bình chi các tháng vào ô F8.
ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: badc
Câu 6: C
Câu 7: D
Câu 8: B
Câu 9: D
Câu 10: D
PHẦN II: TỰ LUẬN(5 điểm)
Câu 11: (2 điểm) Nội dung của ô chứa công thức sẽ tự động được cập nhật mỗi khi nội dung trong các ô có địa chỉ trong công thức thay đổi
Câu 12: (3 điểm)
Công thức trong ô B8: =B3+B4+B5+B6+B7
C8: =C3+C4+C5+C6+C7
D8: =D3+D4+D5+D6+D7
F8: =(B8+C8+D8)/3
3. Nhận xét, hướng dẫn về nhà.
GV: Nhận xét giờ kiểm tra
Về nhà đọc trước nội dung bài mới.
File đính kèm:
- tin7_tiet22 Kiem tra.doc