Bài giảng Tiết 2 luyện đọc

- Gv viết từ ứng dụng lên bảng.

 - GV đọc mẫu- HD cách đọc.

 - HS đọc trơn+ phân tích tiếng bất kì.

 - Đọc cả bảng:1-2 em.

 * HD viết bảng con (10-12): t, th, tổ, thỏ.

 

doc46 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 2 luyện đọc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
________________ Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011. Toán Tiết 24: luyện tập chung I. Mục tiêu : * Giúp H củng cố về: - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 --> 10, sắp xếp các số theo trình tự đã xác định. - So sánh số trong phạm vi 10. - Nhận biết hình đã học. II. Đồ dùng: - G: Bảng phụ, tranh. - H: Bộ số. III. Các hoạt động dạy học : *HĐ1: KT (5') - Viết các số 1, 4, 5, 0, 7, 10 theo thứ tự: + Từ bé đến lớn + Từ lớn đến bé. - 2 học sinh lên bảng. *HĐ2: Luyện tập (32') . * Làm SGK/ 42. Bài 1(5-7’): - Yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống. - H S tự làm - GV chấm Đ/S. - KT : VT của các số trong các số đã học. - KT Chốt : Hỏi: Để làm đúng bt này em làm ntn? (QS và xác định thứ tự dãy số, nhẩm và điền số thiếu vào ô.) Bài2(5-6’): - Yêu cầu: Điền dấu thích hợp. - HS tự làm - đổi vở KT- nx. - KT chốt: Cách so sánh số: Số nào đứng trước bé hơn thì điền dấu bé hơn và ngược lại Bài 3(4-5’): - 1 HS nêu yêu cầu: Điền số thích hợp . - H S tự làm , GV dạy cn, chấm đ/s, nx.. - KT Chốt: Dựa vào thứ tự các số từ 0->10 so sánh chọn số thích hợp điền vào ô . - DKSL: cột 3 HS yếu có thể điền số sai. Bài 4(5-7’): - GV nêu y/c: Viết các số sau: 8, 5, 2, 9, 6. theo thứ tự: + Từ bé đến lớn.................... + Từ lớn đến bé.................... - H làm bảng con - GV nhận xét. - KT chốt: So sánh số tìm ra số bé nhất ...sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại . Bài 5(5-7’): - GV nêu yêu cầu: Có mấy hình tam giác. - H làm miệng. - KT chốt: Nhận biết hình đã học. - DKSL:Nhận biết hình tamgiác chậm,nhất là hình gộp của 2hình nhỏ. *HĐ3: Củng cố (3') - KT: Khắc sâu về nhận viết số lượng. - GV: đưa nhóm các đồ vật, H giơ số tương ứng. * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... __________________________________ Mĩ thuật Giáo viên chuyên dạy ________________________________ Tiếng Việt Bài 25: ng - ngh. I. Mục tiêu : - HS đọc viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ các từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé. II. Đồ dùng: - GV: tranh SGK/ 52-53. Bộ chữ HV. - HS : bộ chữ HV III. Các hoạt động dạy học. 1.KTBC : 3-5’ Tiết 1. - HS ghép từ : quả thị, giã giò, giỏ cá …Đọc lại. - Đọc bài ở SGK/ 50-51 : 2 em. 2. Dạy bài mới: 30-32’ a, GTB:1-2’ : GV nêu học âm mới và viết bảng: ng. b, Dạy chữ ghi âm : 15-17’. * Âm ng:+ GV phát âm mẫu. HD : gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả mũi lẫn miệng. + HS phát âm theo dãy bàn. + H tìm âm ng cài vào bảng cài – GV cài lại trên bảng phụ. + Tìm tiếp âm ư cài sau âm ng, dấu huyền trên ư xem được tiếng gì? HS thực hành cài -> đọc lại. + GV cài mẫu. + GV viết bảng: ngừ - HS phân tích tiếng ngừ. + GV hướng dẫn - đọc mẫu – HS đọc theo dãy. . ĐV: ngờ - ư - ngư- huyền - ngừ. . Đọc trơn : ngừ. + GV cho HS quan sát tranh SGK -> giới thiệu từ cá ngừ HS đọc trơn: cá ngừ . * Âm ngh  : Quy trình tương tự. Lưu ý : Phát âm âm ngh giống ng. * Đọc từ ứng dụng : - HS ghép tiếng ở bảng cài : ngã, ngõ, nghệ. - GV viết từ ứng dụng lên bảng. - GV đọc mẫu- HD cách đọc. - HS đọc trơn+ phân tích tiếng bất kì. - Đọc cả bảng:1-2 em. * HD viết bảng con (10-12’): ng,ngh, cá ngừ, củ nghệ - Chữ ng:+ HS phân tích:Chữ ng gồm những con chữ nào? Cao mấy dòng li? +GV nêu quy trình viết: Điểm đặt bút viết nối từng nét… điểm dừng bút. + HS viết b/c: cả dòng chữ ng. - HD viết chữ: ngh, cá ngừ, củ nghệ: quy trình tương tự - Lưu ý: Chữ ngừ gồm con chữ n-g nối liền mạch với con chữ ư... GV yêu cầu HS viết liền mạch các con chữ trong 1 chữ, khoảng cách giữa các con chữ cách nhau bằng nửa con chữ o. Tiết 2 C, Luyện đọc : 10-12’ - Đọc bảng:6’. + HS đọc bài ở bảng của T1:5-6 em. + HD đọc câu ứng dụng : GV viết câu ứng dụng ở SGK/53 lên bảng. + GV đọc mẫu- HD đọc liền mạch, HS đọc câu, phân tích tiếng có âm ng,ngh. + HS đọc toàn bảng:1,2 em. - Đọc SGK/52-53 : 6’ + HD quan sát tranh 3- SGK- giới thiệu nội dung câu ứng dụng. + GV đọc mẫu cả 2 trang. + HS đọc cá nhân : mỗi em 1 phần, nhận xét, cho điểm. + HS đọc cả 2 trang. D.Luyện viết :15-17’: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - 1 HS đọc nội dung bài viết- GV nêuy/c. H : Chữ ng rộng mấy ô ? + HS quan sát vở mẫu- Nhận xét số lần viết, khoảng cách… + GV HD HS cách cầm bút, ngồi… + HS thực hành viết cả dòng. - HD viết chữ ngh, cá ngừ, củ nghệ : quy trình tuơng tự. Lưu ý: nét nối từ ng-> ư , dấu thanh viết đúng vị trí. - Chấm:8-10 bài -> nhận xét tuyên dương bài viết đẹp. E. Luyện nói: (7') - Yêu cầu nêu chủ để LN ?( bê, nghé, bé). - HS thảo luận nhóm đôi về ND tranh- HS nói trước lớp: - Nếu HS không nói được-GV có thể gợi ý: + Tranh vẽ gì ? + Con bê là con của con gì ? + Thế con ghé là con của con gì ? + Con bê và nghé thường ăn gì? - KL về cđ: bê, nghé, bé 3. Củng cố, dặn dò: (3') - Yêu cầu đọc lại bài trên bảng. - Yêu cầu tìm tiếng có âm vừa học - Nhận xét giờ học. * Rút KN sau giờ dạy : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _________________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011. Tiếng việt. Bài 26 : Y - tr. I. Mục tiêu : - HS đọc viết được:y, tr, y tá, tre ngà, các từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ. II. Đồ dùng: - GV: tranh SGK/54-55. Bộ chữ HV. - HS bộ chữ HV. III. Các hoạt động dạy học. 1.KTBC : 3-5’ Tiết 1. - HS ghép từ : ngã tư, nghệ sĩ, ngõ nhỏ …Đọc lại. - Đọc bài ở SGK/ 52-53 : 2 em. 2. Dạy bài mới: 30-32’ a, GTB:1-2’ : GV nêu học âm mới và viết bảng: y. b, Dạy chữ ghi âm : 15-17’. * Âm y :+ GV phát âm mẫu :y.HD : miệng mở nhỏ như i. + HS phát âm theo dãy bàn. + HS tìm âm y cài vào bảng cài – GV cài lại trên bảng phụ. + Phân tích âm y, chỉ tiếng y có 1 âm y. + GV cài mẫu +GV cho HS quan sát tranh SGK-> giới thiệu từ y tá- HS đọc trơn: y tá. * Âm tr  : Quy trình tương tự Lưu ý : Phát âm âm tr: đầu lưỡi uốn chạm vòm cứng rồi bật ra. * Đọc từ ứng dụng: - HS ghép tiếng ở bảng cài : y tế, chú ý, cá trê. - GV viết từ ứng dụng lên bảng. - GV đọc mẫu- HD cách đọc. - HS đọc trơn+ phân tích tiếng bất kì. - Đọc cả bảng:1-2 em. * HD viết bảng con (10-12’): y, tr, y tá, tre ngà. - Chữ y:+ HS phân tích:Con chữ y gồm những nét nào? Cao mấy dòng li? GV nêu quy trình viết: Điểm đặt bút viêt nối từng nét… điểm dừng bút. + HS viết b/c: cả dòng chữ y. - HD viết chữ : tr, y tá, tre ngà : quy trình tương tự - Lưu ý: Chữ tre gồm con chữ t nối liền mạch với con chữ r - e,... - GV yêu cầu HS viết liền mạch các con chữ trong 1 chữ, khoảng cách giữa các con chữ cách nhau bằng nửa con chữ o. _________________________________ âm nhạc Giáo viên chuyên dạy ________________________________ Tiếng Việt: Tiết 2 C, Luyện đọc : 10-12’ - Đọc bảng:6’. + HS đọc bài ở bảng của T1:5-6 em. + HD đọc câu ứng dụng : GV viết câu ứng dụng ở SGK/55 lên bảng. + GV đọc mẫu- HD đọc liền mạch, HS đọc câu, pt tiếng có âm y, tr. + HS đọc toàn bảng:1,2 em. - Đọc SGK/54-55 : 6’ + HD quan sát tranh 3- SGK- giới thiệu nội dung câu ứng dụng. + GV đọc mẫu cả 2 trang. + HS đọc cá nhân : mỗi em 1 phần, nhận xét, cho điểm. + HS đọc cả 2 trang. D. Luyện viết :15-17’: y, tr, y tá ,tre ngà. - 1 HS đọc nội dung bài viết- GV nêuy/c. H : Chữ y rộng mấy ô ? + HS quan sát vở mẫu- Nhận xét số lần viết, khoảng cách… + GV HD HS cách cầm bút, ngồi… + HS thực hành viết cả dòng. - HD viết chữ : quy trình tuơng tự. Lưu ý: nét nối từ t-> r , dấu thanh viết đúng vị trí… - Chấm:8-10 bài -> nhận xét tuyên dương bài viết đẹp. E. Luyện nói: (7'): HS quan sát tranh - nêu chủ đề luyện nói ( nhà trẻ ). - HS thảo luận nhóm đôi về nội dung tranh. - HS nói trước lớp - GV nhận xét, bổ sung. - Nếu HS không nói được - GV có thể gợi ý: + Các em bé đang làm gì? + Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì? + Nhà trẻ khác với lớp học ở chỗ nào? - KL về cđ: nhà trẻ. 3. Củng cố, dặn dò: (3') - Yêu cầu đọc lại bài trên bảng. - Yêu cầu tìm tiếng có âm vừa học. - Nhận xét chung giờ học. * Rút kn sau giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ______________________________ Đạo đức Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiết 2) I. Mục tiêu : 1. Giúp H hiểu được: - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp cho các em học tập được thuận lợi, đạt kết quả tốt hơn. - Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, cần sắp xếp ngăn lắp và không làm điều gì gây hư hỏng chúng. 2. H có thái độ: Yêu quý sách vở, đồ dùng học tập. 3. Biết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập hằng ngày. II. Đồ dùng: - GV: Phần thưởng cho cuộc thi "Sách vở đồ dùng ai đẹp nhất" III. Các hoạt động dạy học: *HĐ1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3 (10') - Giao n/v: Hãy quan sát tranh và thảo luận xem bạn nào trong tranh biếtgiữ gìn sách vở, đdht. - KT: kết quả hoạt động. - KL: Các bạn ở tranh 1, 2, 6 biết giữ gìn đdht - lau cặp sạch sẽ,thướcđểvào hộp, treo cặp đúng nơi quy định. *HĐ2: Thi "sách vở, đdht ai đẹp nhất" (20') - Yêu cầu H sắp xếp sách vở, đdht của mình lên bàn sao cho gọn gàng, đẹp mắt. - Thông báo thể lệ, tiêu chuẩn đánh giá, ban giám khảo.

File đính kèm:

  • docTuan 4+5+6.2012 - 2013.doc.doc
Giáo án liên quan