. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định (điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều này khi biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí 2 = và biết vận dụng hằng đẳng thức 2 = để rút gọn biểu thức.
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 2 căn thức bậc hai và hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2 =
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định (điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều này khi biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí 2 = và biết vận dụng hằng đẳng thức 2 = để rút gọn biểu thức.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV : bảng phụ .
HS : bảng con , bảng nhóm .
III. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động cỦA GV
HOẠT động CỦA Học sinh
PhẦN ghi bẢNg
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1/ Phát biểu định nghĩa CBH SH và ghi kí hiệu.
- Tìm CBHSH của:36 ; 144 ; 0,25
- Tìm CBH của: 49 ; 100 ; 1,44
2/ Phát biểu định lí về so sánh các CBHSH.
- So sánh: 3 và
- Tìm số x không âm biết : < 2
Hoạt động 2:
1/ Căn thức bậc hai:
- Đưa ra ?1 ( bảng phụ )
+ Hãy định dạng tam giác ABC ?
+ Tính độ dài cạnh AB như thế nào ?
GV giới thiệu 2 là căn thức bậc hai của 25 – x2 , còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn.
- Cho HS rút ra tổng quát về CTBH
- Các số có CBH phải thỏa điều kiện gì ? Vậy các CTBH được xác định khi nào?
- Cho HS làm VD1 ( SGK/ 8), chú ý cách trình bày gọn .
- Cho HS thi đua làm nhanh ?2 trên bảng con
- GV lấy 1 vài bảng để chỉ ra bài làm đúng hoặc sai của HS.
2/ Hằng đẳng thức =
- Đưa ra ?3 (bảng phụ ), gọi 2 em lên bảng điền vào bảng phụ .
- Có nhận xét gì về quan hệ và a ?
+ Định lí: yêu cầu HS đọc. GV hướng dẫn HS chứng minh :
- Hãy nhắc lại kí hiệu của CBHSH tiết trước em đã học.
- Dựa vào kiến thức đo,ù em cần chứng minh những điều kiện nào để = ?
- Ta có 0 chưa ? Tại sao ?
- Chứng minh ( )2 = a 2 ta xét mấy trường hợp của a , đó là những trường hợp nào ?
+ Sau khi chứng minh xong yêu cầu vài HS nhắc lại định lí.
- Cho HS làm VD2: Tính , gọi 2 HS lên bảng
- Cho HS làm VD3: Rút gọn , cho HS thảo luận nhóm,
GV chọn bảng của2 nhóm nhanh nhất để sửa bài, chú ý bước bỏ dấu GTTĐ.
Đưa ra chú ý ( SGK/10 )
- Cho HS làm VD4 : ( SGK/ 10 )
+ GV hướng dẫn HS câu a: Biểu thức A trong câu này là gì ? Bỏ dấu GTTĐ phải chú ý ĐK nào ?
+ Cho HS thảo luận nhóm câu b, gọi đại diện nhóm trình bày (1 hoặc 2 nhóm).
Hoạt động 3: Củng cố
- Tổ chức cho các nhóm thi “Ai nhanh hơn ’’
- Treo bảng phụ: Chọn câu đúng nhất trong mỗi câu sau:
1) xác định khi :
a/ x -2 b/ x 2
c/ x -2 d/ x 2
2) xác định khi :
a/ a 0 b/ a 0
c/ a 5 d/ a -5
3) = ?
a/ 0 3 b/ 0,09
c/- 0,3 d/ - 0,09
4) Kết quả rút gọn biểu thức là:
a/ - 3 b/ 3 -
c/ (-3 ) d/ (3-)
5) Biết =7 , vậy x bằng :
a/ -7 b/ 7
c/ 7 d/ 49
+ Chọn bảng của 2 nhóm xong trước, cho HS nhận xét,GV nhận xét đúng /sai.
1 HS trả lời
1 HS trả lời
Tam giác ABC là tam giác vuông tại B.
Aùp dụng ĐL Pytago :
AC 2 = AB 2 + BC 2
25 = AB 2 + x2
AB = 2
- Số đó phải không âm.
- Khi biểu thức dưới dấu căn không âm
xác định khi:
3x 0
x 0
xác định khi :
5 - 2x 0
- 2x -5
x
A
-2
-1
0
2
3
A2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
= x
- cần chứng minh 0 và ()2 = a 2
- theo định nghĩa GTTĐ
Nếu a 0 thì = a
nên ()2 =a 2
Nếu a< 0 thì = -a
nên ()2 =(-a)2 = a 2
= = 25
= =13
= = - 1
(vì > 1 )
== 2- ( vì 2 > )
a) = = x – 2
(vì x2)
b) == = - a 3
(vì a< 0 nên a 3< 0 )
- Các nhóm HS thảo luận
Trả lời : 1d
Trả lời : 2b
Trả lời : 3a
Trả lời : 4a
Trả lời : 5c
I/ Căn thức bậc hai:
* Tổng quát:
( SGK / 8 )
* Lưu ý:
xác định (có nghĩa ) khi A 0 .
+VD1:
II/ Hằng đẳng thức
=
* Định lí :
Với mọi số a, ta có
=
- Chứng minh :
( SGK / 9)
+ VD2 :
+ VD3 :
* Chú ý :
( SGK / 10)
+ VD4 :
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
- Yêu cầu phải biết tìm điều kiện xác định của căn thức bậc hai.
- Học phần chứng minh định lí với mọi số a ,=
File đính kèm:
- DS-2.doc