Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ hai đến ba câu theo chủ đề : Bà cháu.
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ., luyện nói từ 4 - 5 câu
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
26 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 2 – 3:tiếng việt: bài 39: au – âu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nào trong tranh tự giới thiệu?
? Em đang học lớp nào?
? Em thích học môn gì nhất?
- Chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc
- Cho HS tìm chữ có vần vừa học
- Đọc cá nhân, nhóm
- Đọc cá nhân, lớp
- Quan sát tranhvà trả lời
1-2 HS đọc, lớp nxét
- Nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Theo dõi
- Viết vào vở
- 2 HS đọc tên bài
- Quan sát tranh, cá nhân nối tiếp nhau trả lời.
- Lớp nhận xét
- Đọc cá nhân, lớp
- Cá nhân trả lời
- Nghe
..........................................................................
Tiết 3:Toán: Phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Vận dụnglàm đúng BT: 1, 2 ( cột 1), 3, 4 ( a)
- HS G: hoàn thành BT.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, bộ thực hành toán.
III. Các hoạt động dạy học:
ND-TG
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1. Bài cũ: (5’)
2.Bài mới:
HĐ1. Hỡnh thành kiến thức ( 10')
MT: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
*Đọc TL các Ct.
HĐ2.Thực hành ( 15’)
MT: Vận dụnglàm đúng BT
Bài 1:TínBài 2: Tính
( cụ̣t dọc)
Bài 3: Viờ́t PT
3. Củng cụ́ (:3’)
- Kiểm tra trờn phiếu một số cụng thức.
- Nhận xột.
*Cùng H thao tác: lṍy 5 HT bớt 1 HT.
-Y/c H nhìn mụ hình và nờu BT.
? 5 HT bớt đi 1 còn mṍy?
GV: “ bớt” có nghĩa là phải trừ đi.
5 bớt đi 1 ta có phép tính nào?
-GV ghi bảng, HD đọc: 5-1=4
* Hướng dõ̃n Hthao tác trờn đụ̀ dùng đờ̉ H nờu được BT và phép tính.
-Y/c H lṍy SGK quan sát hình vẽ và đọc các VT ở SGk.
* Hướng dõ̃n H đọc TL các CT.
- Gắn mụ hình chõ̀m tròn ( như SGK)
-Y/c H dựa vào mụ hình và 5 sụ́ đã cho đờ̉ lọ̃p phép tính thích hợp.
- Hướng dõ̃n H nhọ̃n xét đờ̉ biờ́t mqh giữa phép cụ̣ng và phép trừ.
- Với 4 sụ́ 1,2,3, 4 , 5có thờ̉ lọ̃p thành các phép tính +,- khác nhau.
- Hướng dõ̃n H cách làm.
- Huy đụ̣ng kờ́t quả nhọ̃n xét.
- Hướng dõ̃n H cách ghi kờ́t quả phép trừ.
*Y/c nờu BT và viờ́t phép tính.
- Huy đụ̣ng kờ́t quả, nhọ̃n xét
* Hợ̀ thụ́ng ND bài.
*GV nhọ̃n xét tiờ́t học, dặn dò H .
- 2 em thực hiện
- Nhận xét
- Thao tác cùng GV
- Nhìn mô hình nêu bài toán
-Thao tác trên đồ dùng nêu bt và pt
- Quan sát hình vẽ và đọc.
- Đọc thuộc lòng
- Quan sát, lập pt thích hợp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Làm bài tập và chữa bài
-Nhận xét bài bạn
- H lắng nghe
....................................................................................
Tiết 4: HDTH Toán: Làm BT Toán
- Tiếp tục giúp H củng cố về : trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5 đã học .
- Rèn kĩ năng thực hiện tính về phép tính có 2 dấu trừ ,cộng.
- So sánh các số trong phạm vi 5.
- Quan sát tranh , nêu bài toán và biểu thị bằng phép tính thích hợp .
II/ Chuẩn bị:
T: B phụ , tranh vẽ BT 4 SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
ND
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ:
2 Luyện tập:
MT: Tiếp tục giúp H củng cố về : trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5 đã học .
3. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi 2 đến 3 H lên bảng làm b tập. KT miệng 1 số H
:điền dấu > ,< ,= vào chỗ chấm .
4 - 1...3 + 2 3 - 2 ...5 - 4
5 - 2. .1 + 2 2 + 3...5 - 3
- Nhận xét , ghi điểm
- Hướng dẫn HS làm BT.
Bài 1: Tính
3 + 2 = 1 + 4 = 0 + 5 =
3 + 1 = 4 + 1 = 5 + 0 =
5 - 4 = 5 - 3 = 5 - 2 =
5 - 1 = 5 - 0 = 5 - 5 =
- Cho HS làm miệng
*Bài 2:Tính
- Cho HS làm bảng con
- Huy động kết quả, nhận xét
- Chốt: Viết kết quả thẳng cột
Bài3 : >, <, =?
5 - 3 .... 2 3 - 3 ... 1 3 + 2 .... 5
5 - 1 ... 3 3 - 2 ... 1 3 + 1 .... 5
- Gợi ý: Tính nhẩm kết quả phép tính sau đó so sánh và điền dấu
- Chữa bài.
*. Đối với những HS khá, giỏi yêu cầu làm thêm BT sau:
BT1 : Điền dấu +, - :
2 … 1 … 2 = 5 4 … 0 … 2 = 2
5 … 3 … 1 = 3 0 … 5 … 1 = 4
- Theo dõi giúp đỡ H yếu
- Chữa bài
-Hệ thống kiến thức của bài
- Nhận xét, dặn dò
2 H đọc lên bảng làm bài
1 số H nêu miệng k quả pt'
- Tính nhẩm, nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Làm bảng con
- Nêu yêu cầu: So sánh và điền dấu
- Cá nhân làm BT vào vở
...........................................................
Buổi chiều:
Tiết 1: BDTV: Đọc, viết vần, tiếng từ
I/ Mục tiêu:
- H đọc , viết được một cách chắc chắn các vần đã học .
- Giúp H K+G đọc,viết đúng các tiếng,từ, và các câu ứng dụng có các vần đã học trong văn bản mới
II/ Chuẩn bị:
- Bảng ôn , phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài (1-2')
2. Luyện đọc bài
-MT: H đọc được một cách chắc chắn các vần đã học .
3.Thi đọc tiếng, từ mới có vần iêu , yêu
4. Luyện viết
MT: HS viết đúng câu ứng dụng đã học
5. Củng cố, dặn dò
- Giới thiệu bài ôn luyện
*T HDH đọc vần, tiếng,từ ứng dụng
- Gọi H đọc các vần đã học trong bài
- Theo dõi chỉnh sửa
- Giúp H đọc đúng, đọc trơn
*T HD H đọc câu ứng dụng
-Tổ chức H luyện đọc theo nhóm
- Gọi H đọc(T chỉ)
* T HDH đọc toàn bài trong SGK
-Theo dõi chỉnh sửa.
-T HDH tìm vần , tiếng,từ mới có vần vừa học
- Gọi H trình bày
- Ghi bảng các tiếng từ mới có vần :iêu, yêu
-T HDH đọc
-Tổ chức H thi đọc trên phiếu
GV đọc câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu. Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
-Theo dõi, nhận xét
- Nhận xét giờ học, dặn H ôn bài.
- Lắng nghe
- Đọc nối tiếp
- Đọc
1,2H K+G đọc
- Đọc bài theo nhóm đôi
- Đọc bài(cá nhân, lớp)
-Thi đọc
H viết vào vở
...........................................................
Tiết 2: Ôn TD: ôn tv: luyện viết
I.Mục tiêu
-Viết đúng cá vần, chữ: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu cỡ vừa.
- Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường.
- Giáo dục cho H có ý thức giữ VSCĐ.
II.Chuẩn bị
- Viết bài ở bảng phụ.
III.Hoạt động dạy học:
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ ( 5p)
2.Bài mới:
Luyện viết
MT: Viết đúng cá vần, chữ: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu cỡ vừa.
Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường.
Hướng dẫn nghe viết: (12')
*)Luyện bảng con
HĐ2: Thực hành: (18')
3.Củng cố dặn dò: (5')
- Yêu cầu H viết bảng con : au, âu, cây cau, cái cầu
- Huy động kết quả, nhận xét.
- Quan sát nhận xét chung
-Treo bảng phụ : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- Yêu cầu HS đọc lại các từ.
? Em hãy cho biết những từ ở bảng chữ nào có độ cao 5 ô li
Chữ nào có độ cao 4 ôli
Chữ nào có độ cao 2 ôli
- Hướng dẫn viết vần: iu, êu
- Ta viết chữ chữ i không dừng bút, đưa bút lên viết nét hất của con chữ u viét tiếp u được iu
- Hướng dẫn viết êu tương tự.
- Hướng dẫn viết: lưỡi rìu, cái phễu
- Yêu cầu H viết bảng con
- Quan sát giúp H
Sửa tư thế cầm phấn , tư thế ngồi , giơ bảng
- Giúp H yếu
- Nhận xét chung
- Cho H viết bài vào vở
HKG viết đầy đủ số dòng ở vở bài tập viết
- H yếu viết 1 dòng 1 lần
- T chấm bài nhận xét chung
- Nêu những lỗi sai phổ biến
- Chốt cách viết
- Cho H viết lại bài và chữ sai
- Viết bảng con
4 tổ 4 từ
- Quan sát cả lớp
- 3 em đọc bài.
- Trả lời chữ 5 ô li: l,h
- 4 ô li: p
- 1 ô li: i, ê, u, a
- Nghe, theo dõi và nắm kĩ thuật viết.
- Quan sát cách viết từ
- Mở vở và viết
HKG viết đủ số dòng qui định
H yếu một dòng 1 từ
- Nghe ghi nhớ
- Nghe và nhớ cách viết
Cả lớp
...........................................................
Tiết 3: Ôn TDHDTHTV: luyện đọc
I/ Mục tiêu:
- H đọc được một cách chắc chắn các vần: iêu , yêu
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài trên .
- Rèn kỹ năng đọc trơn, đọc đúng cho H TBi
- Giúp H K+G đọc đúng các tiếng,từ, và các câu ứng dụng có các vần đã học trong văn bản mới
II/ Chuẩn bị:
- Bảng ôn , phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài (1-2')
2. Luyện đọc bài iêu, yêu
MT: H đọc được một cách chắc chắn các vần: iêu , yêu
3.Thi đọc tiếng, từ mới có vần iêu , yêu
MT: HS tìm được tiếng mới chứa vần iêu –yêu
4. Củng cố
dặn dò (3-4')
- Giới thiệu bài ôn luyện
*T HDH đọc vần, tiếng,từ ứng dụng
- Gọi H đọc các vần đã học trong bài
- Theo dõi chỉnh sửa
- Chỉ không theo thứ tự - gọi H TBi đọc
- Giúp H đọc đúng, đọc trơn
*T HD H đọc câu ứng dụng
-Tổ chức H luyện đọc theo nhóm
- Giúp H yếu đọc đúng
- Gọi H đọc(T chỉ)
* T HDH đọc toàn bài trong SGK
-Theo dõi chỉnh sửa.
-T HDH tìm vần , tiếng,từ mới có vần vừa học
- Giúp H yếu tìm được tiềng, từ mới có vần : iêu,êu
- Gọi H trình bày
- Ghi bảng các tiếng từ mới có vần :iêu, yêu
-T HDH đọc
-Tổ chức H thi đọc trên phiếu
-Theo dõi, nhận xét
- Nhận xét giờ học, dặn H ôn bài.
- Lắng nghe
- Đọc nối tiếp
- Đọc
1,2H K+G đọc
- Đọc bài theo nhóm đôi
- Đọc bài(cá nhân, lớp)
-Thi đọc
- Trao đổi theo nhóm
- Các nhóm thi nêu tiếng mới
- Luyện đọc tiếng, từ mới
-Một số H thực hiện
-H lắng nghe về nhà luyện đọc
.................................................................................
Tiết 4: SHTT Sinh hoạt lớp
I. Muùc tieõu:
- Hoùc sinh naộm baột ủửụùc ửu nhửụùc ủieồm veà hoaùt ủoọng vaứ hoùc taọp trong tuaàn hoùc qua.
- Tieỏp tuùc phaựt ủoọng phong traứo thi ủua laọp thaứnh tớch chaứo mửứng ngaứy nhaứ giaựo Vieọt Nam 20 - 11.
- Naộm ủửụùc keỏ hoaùch hoaùt ủoọng cuỷa tuaàn tụựi.
- Coự yự thửực trong hoaùt ủoọng vaứ hoùc taọp.
II. Noọi dung:
1. ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng:
* ệu ủieồm:
- Truy baứi ủaàu buoồi nghieõm tuực.
- ẹi hoùc ủaày ủuỷ, ủuựng thụứi gian quy ủũnh.
- Hoùc baứi vaứ laứm baứi taọp ủaày ủuỷ.
- ẹoàng phuùc, mũỷ ca loõ khaự nghieõm tuực.
- Xeỏp haứng ra vaứo lụựp ủuựng quy ủũnh.
* Tuyeõn dửụng:
- Hoùc taọp coự nhieàu ủieồm toỏt: Trà My, Thảo Ly, Chí Trung……
* Toàn taùi:
- Vệ sinh cá nhân chưa đảm bảo: Bình, Nghĩa, …
2. Phaựt ủoọng phong traứo thi ủua laọp thaứnh tớch chaứo mửứng ngaứy nhaứ giaựo VN 20-11:
- Thi ủua hoùc taọp coự nhieàu ủieồm toỏt daõng leõn thaày coõ giaựo.
- Sưu tầm bài hát về ca ngợi thầy, cô giâo.
3. Phoồ bieỏn keỏ hoaùch tụựi:
- Duy trỡ neà neỏp hoùc taọp, ra vaứo lụựp
- Hoùc baứi vaứ laứm baứi taọp ủaày ủuỷ.
- Boài dửụừng HS gioỷi, phụ đạo HS yếu
- Thửùc hieọn ủoàng phuùc ủuựng quy ủũnh.
- Sinh hoaùt đầu giờ,giửừa giụứ nghieõm tuực.
……………………………………………………
File đính kèm:
- Tuan 10.doc