Bài giảng Tiết 2+ 3 tiếng việt bài: dấu hỏi (?), dấu nặng (.)

Mục tiêu. Giúp học sinh:

HS nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng, ghép được các tiếng bẻ, bẹ.

Biết được các dấu thanh hỏi, thanh nặng, ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.

Rèn cho các em thói quen học tập có nền nếp.

Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Hoạt động bẻ của bà, của bạn giá và bác nông dân trong tranh”

 

doc16 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1391 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 2+ 3 tiếng việt bài: dấu hỏi (?), dấu nặng (.), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ành 3 hàng dọc, để phổ biến nội dung GV: nhắc lại nội dung bài học, HS chỉnh đốn trang phục HS: hỏt tại chỗ HS: giậm chõn tại chỗ 2. Phần cơ bản HS: tập hợp hàng dọc, dúng hàng GV: hụ khẩu hiệu dúng hàng dọc */ Trũ chơi “Diệt con vật cú hại” 3. Phần kết thỳc HS: giậm chõn tại chỗ đếm nhịp 1 - 2 HS: đứng vỗ tay và hỏt HS: ụn bài học GV: nhận xột tiết học 8’ 2 – 3’ 1 – 2’ 1 – 2’ 1 – 2’ 15’ HS: xếp thành 3 hàng nang trờn sõn trường HS: thực hiện HS: đứng thành vũng trũn, vỗ tay, hỏt HS: đứng thành 3 hàng dọc, giậm chõn tại chỗ, đếm to theo nhịp. GV: làm mẫu, HS thực hiện xếp hàng HS; chơi theo đội hỡnh hàng ngang, từng tổ lờn thực hiện chơi. GV: tuyờn dương khuyến khớch. Tiết 2 Toán Bài: các số 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiờu: Giỳp HS cả lớp. Cú khỏi niệm ban đầu về số 4, số 5 (mỗi số là đại diện cho một lớp cỏc nhúm đối tượng cú cựng số lượng) Biết đọc viết cỏc số 4, 5 và biết đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 và nhận biết số lượng cỏc nhúm đồ vật cú số lượng từ 1 đến 5 và thứ tự của mỗi số trong dóy số từ 1 đến 5. II. Chuẩn bị: Cỏc nhúm đồ vật cú đến 5 đồ vật cựng loại, cỏc số 1, 2, 3, 4, 5 viết sẵn, đỏp ỏn bài tập 3. III. Cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động 1: Bài cũ. Điền số cũn thiếu vào chỗ trống: 3 em lờn bảng, lớp làm bảng con theo tổ. 1 ......3 ; 3....1 ; 1, 2 ........ H: Hai gồm mấy và mấy? H: Ba gồm mấy và mấy? Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới. 1. Giới thiệu số 4, 5. GV đớnh bảng lần lượt cỏc nhúm đồ vật: 4 quả cam, 4 lỏ, 4 cốc, .....Mỗi lần đớnh GV yờu cầu HS quan sỏt và nờu số lượng H: Cỏc nhúm đồ vật trờn cú số lượng là mấy? GV: 4 quả cam, 4 lỏ, 4 cốc, ..... đều cú số lượng là 4. Người ta dựng số 4 để chỉ số lượng của mỗi nhúm đồ vật trờn. Số 4 được viết bằng chữ số 4. GV ghi bảng: 4 HS quan sỏt chữ in và chữ viết. HS đọc: Số 4, đếm: bốn (cỏ nhõn – đồng thanh). HS đọc, tỡm và ghộp số 4. *Số 5: Thực hiện tương tự số 4. GV yờu cầu HS đếm xuụi từ 4 – 5. 2. Hướng dẫn viết. GV: viết mẫu cỏc số 4, 5 và hướng dẫn HS viết HS: luyện viết bảng con cỏc số 4, 5. 3. Nhận biết số lượng 1 – 5; 5 - 1. HS lấy 5 que tớnh và thực hành đếm xuụi, ngược. GV ghi bảng: 1, 2, 3, 4, 5. H: Số đứng liền trước số 3 là số nào? HS thực hành tỏch 4, 5 que tớnh làm 2 phần để nhận biết cấu tạo của số. * Giải lao Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: SGK /15. Viết số 4, 5 HS viết vào vở ụli. Bài 2: SGK/15 Số? HS đếm số lượng đồ vật trong mỗi và nờu miệng số cần điền. H: Vỡ sao em điền số đú? H: 5 gồm mấy và mấy? .... Bài 3: SGK/15. Số ? HS làm theo nhúm 4 – thảo luận và điền vào ụ trống. Đại diện nhúm trỡnh bày – GV treo đỏp ỏn đỳng, HS so sỏnh - đếm theo yờu cầu của GV. H: Số nào đứng liền sau số 3? ....... Bài 4: SGK/16. Tổ chức cho HS chơi trũ chơi “Nối nhúm đồ vật với chấm trũn và số tương ứng” IV. Củng cố, dặn dũ. H: Toỏn vừa học bài gỡ? HS: đếm lại từ 1 - 5; và 5 - 1. Tiết 3 + 4 Tiếng việt Bài: ÂM Ê - V I. Mục tiờu: HSbiết đọc, viết ờ, v, bờ, ve. Đọc được cõu ứng dụng: bộ vẽ bờ Rốn cho HS kỹ năng đọc, viết. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề “ bế bộ”. *HS khỏ giỏi biết đọc trơn cả bài * HS trung bỡnh, yếu biết đỏnh vần rồi đọc bài. II. Chuẩn bị: GV Tranh minh họa trong SGK III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Bài cũ HS đọc SGK (3 em) viết bảng con: be bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài GV cho HS quan sỏt tranh, trả lời cỏc cõu hỏi – GV rỳt đầu bài, ghi bảng. 2. Dạy chữ ghi õm a. Nhận diện chữ. * ờ GV ghi bảng: ờ H: Chữ ờ và chữ e cú gỡ giống và khỏc nhau? H: Dấu mũ chữ ờ trụng giống hỡnh gỡ? HS tỡm ghộp chữ ờ trong bộ đồ dựng. b. Phỏt õm và đỏnh vần. GV phỏt õm mẫu – HS phỏt õm (cỏ nhõn, đồng thanh) H: Cú õm ờ rồi muốn cú tiếng bờ ta làm sao ? HS ghộp tiếng - GV kiểm tra. H: Cỏc em vừa ghộp được tiếng gỡ? GV ghi bảng: bờ. HS đỏnh vần (HS TB, Y) – Đọc trơn, phõn tớch tiếng (HS K, G) Bờ - ờ – bờ – bờ. * v (Cỏc bước thực hiện tương tự õm ờ) Lưu ý: Cho HS so sỏnh v với b. HS đọc cỏ nhõn, đồng thanh toàn bài: ờ – bờ, v - ve. * Giải lao. c. Hướng dẫn viết. GV viết mẫu, nờu quy trỡnh viết. HS quan sỏt, viết trờn khụng trung, bảng con: ờ, v, bờ, ve. c. Đọc tiếng ứng dụng. GV ghi bảng bờ bề bế Ve vố vẽ HS đọc kết hợp phõn tớch * Trũ chơi “Tỡm tiếng cú õm vừa học”. * Giải lao chuyển tiết 4. Luyện tập. a Luyện đọc + Đọc bài trờn bảng. HS Đọc cỏ nhõn nhiều em bài trờn bảng. GV theo dừi – kốm HS yếu . HS đọc tiếng cõu dụng. H: Tranh vẽ gỡ? HS trả lời – GV rỳt cõu ghi bảng: bộ vẽ bờ. H: Cõu trờn tiếng nào chứa õm vừa học? HS đọc cõu phõn tớch tiếng (cỏ nhõn, đồng thanh). HS đọc toàn bài. + Đọc bài SGK GV đọc bài trong SGK. HS đọc cỏ nhõn, đồng thanh *Giải lao b. Luyện viết . HS mở vở tập viết – GV nờu yờu cầu: HS viết bài trong vở tập viết . GV theo dừi - uốn nắn tư thế ngồi, kốm HS chậm. GV thu vở, chấm. c. Luyện núi . HS quan sỏt tranh SGK – GV nờu chủ đề luyện núi “bế bộ” HS thảo luận nhúm đụi sau đú GV gọi đại diện 1 số nhúm thảo luận trước lớp. GV liờn hệ GD: IV. Củng cố - dặn dũ H: Hụm nay học bài gỡ? HS đọc lại toàn bài trờn bảng : 3 em. * Trũ chơi “Thi tỡm tiếng”. Dặn HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau “l - h”. Ngày soạn: 01/9/2008 Ngày dạy: Thứ sáu, 05/9/2008. Tiết 1 + 2 Tiếng việt Bài: ÂM l - h I. Mục tiờu: HSbiết đọc, viết l, h, lờ, hố. Đọc được cõu ứng dụng: ve ve ve hố về. Rốn cho HS kỹ năng đọc, viết. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề “ le le”. *HS khỏ giỏi biết đọc trơn cả bài, núi lưu loỏt theo chủ đề. * HS trung bỡnh, yếu biết đỏnh vần rồi đọc bài. II. Chuẩn bị: GV Tranh minh họa trong SGK III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Bài cũ HS đọc SGK/16, 17 (3 em) viết bảng con: bờ, ve. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài GV cho HS quan sỏt tranh, trả lời cỏc cõu hỏi – GV rỳt đầu bài, ghi bảng. 2. Dạy chữ ghi õm a. Nhận diện chữ. * L GV ghi bảng: l H: Chữ l và chữ b cú gỡ giống và khỏc nhau? HS tỡm ghộp chữ l trong bộ đồ dựng. b. Phỏt õm và đỏnh vần. GV phỏt õm mẫu – HS phỏt õm (cỏ nhõn, đồng thanh) H: Cú õm l rồi muốn cú tiếng lờ ta làm sao ? HS ghộp tiếng - GV kiểm tra. H: Cỏc em vừa ghộp được tiếng gỡ? GV ghi bảng: lờ. HS đỏnh vần (HS TB, Y) – Đọc trơn, phõn tớch tiếng (HS K, G) Lờ - ờ - lờ * H (Cỏc bước thực hiện tương tự õm l) Lưu ý: Cho HS so sỏnh h với l. HS đọc cỏ nhõn, đồng thanh toàn bài: l – lờ, h - hố. * Giải lao. c. Hướng dẫn viết. GV viết mẫu, nờu quy trỡnh viết. HS quan sỏt, viết trờn khụng trung, bảng con: l , h, lờ, hố. c. Đọc tiếng ứng dụng. GV ghi bảng lờ lề lễ he hố hẹ HS đọc kết hợp phõn tớch * Trũ chơi “Tỡm tiếng cú õm vừa học”. * Giải lao chuyển tiết 4. Luyện tập. a Luyện đọc + Đọc bài trờn bảng. HS Đọc cỏ nhõn nhiều em bài trờn bảng. GV theo dừi – kốm HS yếu . HS đọc tiếng cõu dụng. H: Tranh vẽ gỡ? HS trả lời – GV rỳt cõu ghi bảng: ve ve ve, hố về. H: Cõu trờn tiếng nào chứa õm vừa học? HS đọc cõu phõn tớch tiếng (cỏ nhõn, đồng thanh). HS đọc toàn bài. + Đọc bài SGK GV đọc bài trong SGK. HS đọc cỏ nhõn, đồng thanh *Giải lao b. Luyện viết . HS mở vở tập viết – GV nờu yờu cầu: HS viết bài trong vở tập viết . GV theo dừi - uốn nắn tư thế ngồi, kốm HS chậm. GV thu vở, chấm. c. Luyện núi . HS quan sỏt tranh SGK – GV nờu chủ đề luyện núi “le le” HS thảo luận nhúm đụi sau đú GV gọi đại diện 1 số nhúm thảo luận trước lớp. GV liờn hệ GD: IV. Củng cố - dặn dũ H: Hụm nay học bài gỡ? HS đọc lại toàn bài trờn bảng : 3 em. * Trũ chơi “Thi tỡm tiếng, từ”. Dặn HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau “o- c”. Tiết 3. Thủ công Bài: xé dán hình chữ nhật, hình tam giác I.Mục tiờu: HS biết cỏch xộ dỏn hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc. Xộ dỏn được hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc theo hướng dẫn. II.Chuẩn bị: GV Bài xộ mẫu hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc, 2 tờ giấy màu khỏc màu nhau, hồ dỏn, khăn lau tay . HS giấy nhỏp kẻ ụ, bỳt chỡ. III.Cỏc hoạt động dạy học. 1. Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận biết GV Cho HS xem bài mẫu. H: Xung quanh mỡnh xem đồ vật nào cú hỡnh dạng là hỡnh chữ nhật? H: Đồ vật nào cú dạng hỡnh tam giỏc? GV nhấn mạnh: Xung quanh ta cú nhiều đồ vật dạng hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc. Cỏc em hóy nhớ lại đặc điểm của những hỡnh đú để tập xộ cho đỳng hỡnh. 2 Hướng dẫn mẫu . a Vẽ và xộ hỡnh chữ nhật GV Lấy một tờ giấy thủ cụng màu xẫm, lật mặt sau đếm ụ đỏnh dấu và vẽ 1 hỡnh chữ nhật cú cạnh dài 12 ụ và cạnh ngắn 6 ụ. Làm thao tỏc xộ từng cạnh hỡnh chữ nhật, tay trỏi giữ chặt tờ giấy, tay phải dựng ngún cỏi và nún trỏ để xộ dọc cạnh hỡnh lần lượt như vậy để xộ cỏc cạnh hỡnh 2 . Sau khi xộ xong lật mặt màu để quan sỏt hỡnh chữ nhật . b. Vẽ và xộ dỏn hỡnh tam giỏc GV Lấy tờ giấy màu xẫm, lật mặt sau đếm ụ, đỏnh dấu và vẽ 1 hỡnh chữ nhật cú cạnh dài 8 ụ cạnh ngắn 6 ụ . Đếm từ phải sang trỏi 4 ụ, đỏnh dấu để làm đỉnh tam giỏc. Từ điểm đỏnh dấu dựng bỳt chỡ để vẽ nối hai điểm dưới của hỡnh chữ nhật ta cú hỡnh tam giỏc. Xộ từ điểm 1 đến điểm 2, từ điểm 2 đến điểm 3, từ điểm 3 đến điểm 1 ta được hỡnh tam giỏc. Xộ xong lật mặt màu cho HS quan sỏt. HS Lấy giấy nhỏp kẻ ụ, đỏnh dấu và vẽ hỡnh tam giỏc. IV. Củng cố nhận xột Nhắc nhở HS mang giấy màu, vở thủ cụng để hụm sau thực hành, xộ dỏn hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc. Tiết 4: sinh hoạt cuối tuần 2 1/ Đánh giá hoạt động trong tuần. GV nhận xét chung hoạt động trong tuần của lớp. * Ưu điểm. - Cơ bản ổn định nền nếp lớp học. - Biên chế xong nhiệm vụ của các thành viên trong lớp, tổ. - Học tập đúng chương trình. - Quy định các đồ dùng học tập, vở ghi chép. - Nhắc nhở việc thực hiện và giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ. - Tích cực tham gia tập thể dục buổi sáng, giữa giờ nghiêm túc. * Tồn tại. - Vẫn còn bạn vệ sinh chưa tốt. - Đồ dùng học tập, vở ghi cũng như việc bao bọc của một số bạn chưa tốt. 2/ Kế hoạch đến. Tiếp tục học tập theo quy định. Tăng cường luyện đọc, viết và làm tính nhiều hơn. Tham gia tích cực hoạt động sao nhi. Tu bổ sách vở, bao bọc cẩn thận. Tiếp tục thực hiện nghiêm túc việc tập thể dục giữa giờ và buổi sáng. Vệ sinh cá nhân và trường lớp sạch sẽ.

File đính kèm:

  • doctuan 2.doc
Giáo án liên quan