- Đọc, viết đúng được vần, từ khoá ach, cuốn sách.
- Đọc được từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ., luyện nói từ 4 - 5 câu
- HS có thói quen giữ gìn sách vở.
24 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 2 - 3: tiếng việt bài 81: ach, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u.
- Quan sát- Trả lời: Cải bắp
- Nối tiếp nhau đọc từ khoá
- Nối tiếp đánh vần và đọc trơn bài - đồng thanh
- Theo dõi nắm quy trình viết.
- Lần lượt viết ăp, âp, cải bắp, cá mập vào bảng con
- Theo dõi, nắm nghĩa các từ.
- Đọc, nêu các tiếng có chứa vần ăp,âp: gặp, tập, ngăn, bập
- Đọc lại( cá nhân, nối tiếp, đồng thanh)
Tiết 2
HĐ3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
MT: HS đọc đúng bài ở tiết 1 và câu ứng dụng
b. Luyện viết:
MT:HS viết ăp, âp, cải bắp, cá mập vào vở TV
c/ Luyện nói:
MT:Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: trong cặp sách của em
3.Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại phần vừa học.
- Hãy đọc tiếp phần ứng dụng:
- Đọc cho cô các tiếng có chứa vần ăp,âp
* Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng.
H: Tranh vẽ cảnh thời tiết lúc nào?
H: Quan sátvà cho biếtvị trí của chuồn chuồn khi trời nắng, khi trời ma?
- Đó là kinh nghiệm dân gian về dự báo thời tiết của nhân dân ta.
- Gọi 1 HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
H: Tìm tiếng có chứa vần mới học?
- Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Đọc mẫu đoạn thơ.
- Gọi HS đọc lại bài.
* Hướng dẫn viết ăp, âp, cải bắp, cá mập vào vở TV
H: Trong vần ăp, âp có các nét nối nào đã học?
- Viết mẫu: ăp, âp, cải bắp, cá mập, kết hợp nói quy trình viết.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Uốn nắn chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Hướng dẫn HS luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em
- Cho HS luyện nói theo câu hỏi gợi ý
- Theo dõi, nhận xét.
- Hãy đọc lại toàn bài.
- Dặn: Về nhà đọc lại bài.
- Vừa học vần ăp, âp
- Lần lợt vài em đọc lại phần vừa học.
- Đọc đồng thanh theo thớc chỉ của gv.
- Nhìn bảng SGK đọc cá nhân., nhóm, lớp)
- Đọc tiếng có chứa vần ăp,âp
trong các từ ứng dụng.
- Đọc đoạn thơ theo cá nhân, đồng thanh.
- Tiếng : thấp, ngập
- Luyện đọc trơn đoạn thơ( cá nhân, nhóm, đồng thanh)
- Theo dõi.- 3- 4 em đọc bài.
- Quan sát quy trình viết, và viết vào không trung.
- Luyện viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập vào vở Tập viết.
- Chủ đề: trong cặp sách của em .
- Luyện nói theo các câu hỏi gợi ý.
- 2 em đọc lại toàn bài
……………………………………………….
Tiết 3:Toán: : Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh luyện tập kĩ năng thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20 và trừ nhẩm phép tính có dạng 17 - 3.
- Vận dụng làm đúng BT: 1,2(cột 2,3,4), 3(dòng1) - HSKG hoàn thành BT
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi sẵn BT.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1. Củng cố kiến thức:
HĐ2.Luyện tập:
MT:Giúp học sinh luyện tập kĩ năng thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20
Bài2: (cột 2,3,4)
Bài 3: ( cột 1,3)
3. Củng cố, dặn dò:
Tính: 18 - 7 = 15 - 4 = 18 - 1 =
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu tiết học
H: Nêu cách đặt tính và tính trừ dạng 17 -3
- Chốt cách thực hiện
- Gọi 2 em nêu lệnh bài toán
14 - 3 17 - 5 19 - 2
- Yêu cầu HS lần lượt thực hiện từng phép tính trên bảng con.
- Huy động kết quả của từng phép tính, sửa sai, chốt lại cách đặt tínhvà tính.
Bài1: ( Cột 1,2,4)
- Cho HS nêu yêu cầu BT
H: Để tính nhẩm được các phép tính trong BT 2 , chúng ta phải dựa vào đâu?
- Viết bảng: 15 - 4 =?
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu cách nhẩm. ( Khuyến khích HS nêu cách nhẩm thuận tiện nhất)
- Yêu cầu HS làm BT vào vở.
15 - 4 = 17 - 2 = 15 - 3 =
19 - 8 = 16 - 2 = 15 - 2 =
- Huy động kết quả, nhận xét, chốt lại cách nhẩm thuận tiện.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT 3
12 + 3 - 1 = 17 - 5 + 2 =
15 - 3 - 1 = 12 + 3 + 4 =
* Hướng dẫn HS làm từ trái sang phải( tính hoặc nhẩm) và ghi kết quả cuối cùng.
- Yêu cầu HS làm BT vào vở.
- Huy động kết quả - Chữa bài.
- Kiểm tra kết quả của cả lớp.
- Chốt phép cộng trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 17 - 3.
- Dặn : Về nhà làm BT còn lại.
- 2 em tính nhẩm, nêu kết quả. Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- 2 em nêu: Đặt tính theo cột dọc , trừ từ phải sang trái.
- Đặt tính rồi tính.
- Cá nhân lần lượt đặt tính và tính vào bảng con
- 2 em nêu: Tính nhẩm
- Dựa vào bảng trừ 10
- Nhẩm: 15 trừ 4 bằng 11 hoặc 5 trừ 4 bằng 1, 10 cộng 1 bằng 11, ...
- Làm BT vào vở.
15 - 4 = 11 16 - 2 = 14
19 - 8 = 11 15 - 3 = 12
17 - 2 = 15 15 - 2 = 13
- Đổi chéo vở, kiểm tra kết quả.
- 2 em nêu: Tính
- Lắng nghe.
- Cá nhận làm BT vào vở.
- 3 em đọc bài làm( cách tính hoặc nhẩm và kết quả)
- Lắng nghe.
..........................................................................
Tiết 4: Tự chọn Toán Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Ôn tập về cộng, trừ các số trong phạm vi 20.
- Luyện kĩ năng đặt tính và tính nhẩm.
- HS có ý thức tự giác làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
2. Làm bài tập:
MT:Ôn tập về cộng, trừ các số trong phạm vi 20.
- Luyện kĩ năng đặt tính và tính nhẩm.
GV hướng dẫn HS làm các BT sau.
BT1. Số?
8 + 2 = ... ... – 8 = 1 10 – 5 = ...
... + 5 = 7 10 = 6 + ... ... – 6 = 4
10 - ... = 3 8 = ... + 5 9 - ... = 5
BT2. Đúng ghi đ, sai ghi s:
12 + 3 = 15 13 + 2 = 14 15 + 2 = 18
14 + 1 = 13 16 + 1 = 17 13 + 6 = 19
BT3. a) Khoanh vào số lớn nhất:
13 , 16 , 18 , 15
b) Khoanh vào số bé nhất:
19 , 12 , 17 , 14
BT4. Đặt tính rồi tính:
14 + 5 16 - 3 18 - 1
14 + 4 11 + 6 17 - 2
BT5. a) Số liền sau của 15 là .....
b) Số liền trước của 18 là .....
- HS làm lần lượt các BT trên vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm. GV nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà.
Hoạt động học
HS làm các bài tập trên vào vở bài tập
..................................................
Buổi chiều:
Tiết 1:BDTV: Luyện viết
I/Mục tiêu:
- HS viết đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng đã học; làm được các BT.
- Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS.
- HS có ý thức tự giác trong giờ học.
II/ Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
2. Luyện viết:
MT:HS viết đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng đã học; làm được các BT
GV viết lên bảng các vần và từ sau: op, ap, ăp, âp, con cọp, xe đạp, ngăn nắp, tập múa.
- HS viết vào vở mỗi từ 1 dòng. GV chấm, chữa bài.
GV đọc cho HS viết câu ứng dụng sau:
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuòn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
- HS viết vào vở. Yêu cầu HS trình bày bài viết đúng, đẹp.
BT. Tìm 2 từ có chứa vần oc, 2 từ có chứa vần ôc.
- GV chấm bài, nhận xét.
- GV chấm, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà.
HS viết vào vở mỗi từ 1 dòng.
HS viết vào vở.
.......................................................................................
Tiết 2: Ôn Thể dục: Ôn TV: Luyện đọc
I. Mục tiêu:
- HS đọc trôi chảy rõ ràng các từ ngữ và bài ứng dụng trong tuần 20.
* Riêng những HS trung bình và yếu tốc độ đọc chậm hơn, đôi lúc còn dừng lại để đánh vần.
- Thi đọc theo cá nhân, nhóm, tổ.
III.Hoạt động dạy học:
Luyện đọc
MT:HS đọc trôi chảy rõ ràng các từ ngữ và bài ứng dụng trong tuần 20.
- Luyện đọc vần. GV chọn một số vần HS hay đọc sai viết lên bảng cho HS đọc.
- Luyện đọc từ ngữ: HS mở sách đọc bài.
- Luyện đọc bài ứng dụng.
- Đọc cá nhân, nhóm. Đọc đồng thanh cả lớp 2 lần.
- Thi đọc: theo nhóm những em khá giỏi thi đọc với nhau.
- Cử 3 em làm giám khảo, chấm điểm.
- Lớp nhận xét , bổ sung.
- GV nhận xét chung, tuyên dương những em đọc tốt.
+ Thi đọc: HS chọn một trong hai bài trên để thi đọc.
- Cử 3 bạn làm giám khảo nhận xét và chấm điểm.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét chung.
- Tuyên dương những em đọc to, trôi chảy, tốc độ đọc nhanh, đúng yêu cầu.
* Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ học
- Tập trung luyện đọc cho HS yếu.
- Luyện đọc nhiều cho HS yếu.
- Khuyến khích các em đọc to, rõ ràng.
- Những em trung bình yếu thi đọc với nhau.
- GV khuyến khích các em đọc to, tương đối rõ ràng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét khen những em đọc đã tiến bộ.
- Riêng những em đọc yếu thi với nhau.
- GV khen những em đã đọc tiến bộ.
.......................................................................................
Tiết 3 HDTHTV: HD làm bt tiếng việt
I/Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập ở VBT bài 84,85
- Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS.
II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
2. Làm bài tập:
MT: HS làm được các bài tập ở VBT bài 84,85: op,ap,ăp,âp
- GV hướng dẫn HS làm bài tập ở vở bài tập bài 84,85
Bài 1: Nối: Gv cho HS đọc thầm sau đó nối vào VBT
Bài 2: Điền vần op,ap,ăp,âp
HS đọc thầm và điền vào VBT
Bài 3: GV yêu cầu HS viết : con cọp, bắp cải, sáp màu, tập bơI mỗi từ một dòng
- Trong khi HS làm bài GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
- GV chấm, chữa bài. Tuyên dương những HS có bài làm tốt.
3. Củng cố, dặn dò:GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà.
HS đọc thầm và nối vào VBT
HS viết vào VBT
………………………………………………..
Tiết 4: shtt Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Hoùc sinh naộm baột ủửụùc ửu nhửụùc ủieồm veà hoaùt ủoọng vaứ hoùc taọp trong tuaàn hoùc qua.
- Naộm ủửụùc keỏ hoaùch hoaùt ủoọng cuỷa tuaàn tụựi.
- Coự yự thửực trong hoaùt ủoọng vaứ hoùc taọp.
II. Các hoạt động:
1.Ôn định tổ chức : - Cả lớp hát một bài tập thể.
2.Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 20:
- GV hướng dẫn lớp trưởng nhận xét tình hình thực hiện nề nếp của lớp .
- Cả lớp thảo luận bổ sung.
- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét : Ghi nhận những thành tích mà các em đã đạt được đồng thời chỉ ra những khuyết điểm cần khắc phục sửa chữa. Ví dụ:
- Đi học đúng giờ, có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp, trình trạng ăn quà vặt có hạn chế.
- Các bạn đã có ý thức xây dựng bài, làm bài tập đầy đủ.
- Hăng say phát biểu xây dựng bài: Thảo Ly, Mạnh Hùng, Huyền Trang, ….
- Chuẩn bị bài chu đáo.
Tồn tại: Một số em chữ chưa cẩn thận lắm.
III . Kế hoạch tuần 21
- Nâng cao chất lượng học tập. Bồi dướng HS giỏi, năng khiếu. Phụ đạo HS yếu.
- Thực hiện tốt các nền nếp.
………………………………………………..
File đính kèm:
- Tuan 20.doc