- H đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc và từ ngữ ứng dụng;
- H viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc;
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang;
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ., luyện nói từ 4 - 5 câu.
23 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 2 - 3: tiếng việt bài 77: ăc, âc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng, lia bút sang viết tiếp vần uôt chưa có dấu ô, viết tiếp nét ng chữ t, dấu ô được tuốt Cách một con chữ viết tiếp lúa: viết l không dừng bút, lia bút sang viết tiếp vần ua, viết dấu sắc trên đầu chữ u được lúa
- Tương tự cá từ ta viết như từ tuốt lúa
- Yêu cầu H viết bảng con
- Quan sát giúp H
Sửa tư thế cầm phấn , tư thế ngồi , giơ bảng
- Cho H viết bài vào vở
HKG viết đầy đủ số dòng- H yếu viết 1 dòng 1 lần
- T chấm bài nhận xét chung
- Nêu những lỗi sai phổ biến
- Cho H viết lại bài và chữ sai
- Nhận xét, dặn dò
- Viết bảng con
4 tổ 4 từ
- Quan sát cả lớp
- 3 em đọc bài.
- Trả lời: h, g, l
- t
- u, ô, a, ă, â, i, c, n, ư, o
- H nghe và nắm
- Quan sát cách viết từ nhà in, ....
- Luyện viết bảng
- Mở vở và viết
HKG viết đủ số dòng qui định
H yếu một dòng 1 từ
- Nghe ghi nhớ
- Nghe và nhớ cách viết
……………………………………………….
Tiết 2:Tiếng việt: Tập viết : Tuần 18: Con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ
I.Mục tiêu
-Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ. cỡ vừa theo vở tập viết 1T1,
- Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết tập 1
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.
II.Chuẩn bị
- Viết bài ở bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ
2.Bài mới:
HĐ1.Hướng dẫn viết:
MT:Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ
*)Luyện bảng con
HĐ2: Thực hành:MT:Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường
3.Củng cố dặn dò
- Yêu cầu H viết bảng con : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, thật thà
- Quan sát nhận xét chung
-Treo bảng phụ : con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ.
? Em hãy cho biết những từ ở bảng chữ nào có độ cao 5 ô li ?
Chữ nào có độ cao 4 ôli
Chữ nào có độ cao 3ôli
Chữ nào có độ cao 2 ôli
- Hướng dẫn viết một số từ: đôi guốc
- Ta viết chữ đ chưa có nét ngang,lia bút sang viết tiếp vần ôi chưa có dấu ô, i - viết nét ngang chữ đ, viết dấu ô, i được đôi
Cách một con chữ viết tiếp guốc: viết g không dừng bút đưa bút lên viết tiếp vần uôc chưa có dấu ô, viết dấu ô và dấu sác trên đầu chữ ô được guốc
- Tương tự hướng dẫn viết các từ còn lại
- Yêu cầu H viết bảng con
- Quan sát giúp H
Sửa tư thế cầm phấn , tư thế ngồi , giơ bảng
- Giúp H yếu
- Cho H viết bài vào vở
* Cho HS giải lao.
HKG viết đầy đủ số dòng- H yếu viết 1 d/lần
- T chấm bài nhận xét chung
- Nêu những lỗi sai phổ biến
- Cho H viết lại bài và chữ sai
- Nhận xét, dặn dò
- Viết bảng con
4 tổ 4 từ
- Quan sát cả lớp
- 3 em đọc bài.
- Trả lời: g, h, l, k
- đ
- t
-c,o,n,ô,i,u,a,ê,ư,ơ,e
- H nghe và nắm
- Quan sát cách viết từ nhà in, ....
- Luyện viết bảng
- Mở vở và viết
HKG viết đủ số dòng qui định
H yếu một dòng 1 từ
- Nghe ghi nhớ
……………………………………………….
Tiết 3:Toán: : Hai mươi. hai chục
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được số 20 gồm 2 chục;
- Biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị.
- Vận dụng làm đúng BT: 1,2,3.
HSKG: Làm thêm BT4
II. Chuẩn bị:
- Các chục que tính; bảng cài;
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu số 20:
MT:Nhận biết được số 20 gồm 2 chục; Biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị.
HĐ2. Thực hành:
MT:Vận dụng làm đúng BT: 1,2,3.
3. Củng cố, dặn dò
- Kiểm tra đọc, viết các số: 16, 17, 18, 19
- Nêu cấu tạo số của từng số
- Nhận xét
*Giới thiệu số 20:
- Yêu cầu lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa.
H: Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Ghi bảng: 20 - 2 chục
Nói: Hai mươi còn gọi là hai chục
- Gọi HS đọc số
- Hướng dãn viết số 20: Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 vào bên phải 2.
- Yêu cầu HS viết 20 vào bảng
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0.
* Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1: Yêu cầu viết các số từ 10 đến 20; từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó.
- Huy động kết quả, nhận xét.
Bài 2.Trả lưòi các câu hỏi
+ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Bài 3. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
HSKG: Làm thêm BT4
- Chữa bài
- Cho HS đọc viết số 20
- Chốt cấu tạo số 20
- 2 em thực hiện
- Lấy bó 1 chục qt' - lấy thêm 1 bó chục qt' nữa.
+ Chục qt' và chục qt' là 2 chục qt'
+ 10 qt' 10 qt' là 20 qt'
- Đọc: Hai mươi . 2 chục
- Viết bảng con
- Theo dõi, nắm cấu tạo số.
- Viết các số vào bảng con
- Đọc các số vừa viết được.
- Nối tiếp nhau trả lời.
- Điền các số từ 10 - 19 dưới mỗi vạch của tia số
HSKG: Làm thêm BT4
..........................................................................
Tiết 4: Tự chọn Toán Ôn : mười một, mười hai,........., hai mươi
I/ Mục tiêu:
- Củng cố về nhận biết số lượng các số 10, 11,...,20..
- Rèn luyện tính cẩn thận và ý thức tự giác cho HS.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
2. Làm bài tập:
MT:Củng cố về nhận biết số lượng các số 10, 11,...,20.
GV hướng dẫn HS làm các BT sau:
BT1. Đúng ghi đ, sai ghi s:
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 15 gồm 5 chục và 1 đơn vị.
Số 20 gồm 20 chục và 0 đơn vị.
BT2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền sau của 14 là..... ; b) Số liền trước của 17 là.....
Số liền sau của 18 là..... ; Số liền trước của 15 là.....
Số liền sau của 19 là..... ; Số liền trước của 19 là.....
BT3. a)Khoanh vào số lớn nhất:
13 , 15 , 12 , 18
b) Khoanh vào số bé nhất:
16 , 17 , 11 , 20
- HS làm các BT trên vào vở. Gọi HS lên bảng làm.
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
- GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS làm bài tốt.
HS làm bài vào vở
..................................................
Buổi chiều:
Tiết 1:BDTV: Đọc , viết vần tiếng từ
I. Mục tiêu:
- Ôn đọc, viết các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học.
- Luyện kĩ năng đọc, viết cho HS.
- HS có ý thức luyện đọc và giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: Vở chính tả, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Luyện đọc:MT : Ôn đọc các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học.
GV hướng dẫn HS đọc bài ở SGK bài 79,80.
- Gọi HS đọc bài: HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- - GV nhận xét, đánh giá. Chú ý tuyên dương những HS yếu có tiến bộ.
2. Luyện viết: MT:Luyện kĩ năng viết cho HS
2.1. Viết bảng con:
- GV đọc HS viết các từ: hạt thóc, con vạc, màu sắc, giấc ngủ, quả gấc, bác sĩ.
- GV nhận xét, sửa sai. Lưu ý HS viết đúng chính tả.
2.2. Viết vở:
GV đọc cho các em viết từ và câu ứng dụng:
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng?
BT. Điền vần anh hay ênh: quả ch....., b..... viện, hiền l....., dòng k.....
- GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có bài viết tốt.
3. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà.
Tổ chức thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 3 em
HS viết bảng con
HS viết vở
.......................................................................................
Tiết 2: Ôn Thể dục: : Ôn TV: luyện viết
I/Mục tiêu:
- HS viết đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng đã học;
- Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS.
- HS có ý thức tự giác trong giờ học.
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
2. Luyện viết:
- GV HD HS viết bảng con một số từ khó. Nhận xét.
- GV đọc cho HS viết các từ và khổ thơ vào vở : gốc cây, đôi guốc, cá diếc, công việc, thước kẻ.
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
- GV nhận xét, chữa bài.
- GV chấm, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV chấm, chữa bài, nhận xét. Tuyên dương những HS làm bài tốt.
- GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà..
HS viết bảng con
HS viết vào vở
.......................................................................................
Tiết 3 HDTHTV: HD làm bt tiếng việt
I/Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập ở VBT bài 79, 80
- Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS.
II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
2. Làm bài tập:
MT: HS làm được các bài tập ở VBT bài 79,80: ôc, uôc,iêc, ươc
- GV hướng dẫn HS làm bài tập ở vở bài tập bài 79,80
Bài 1: Nối: Gv cho HS đọc thầm sau đó nối vào VBT
Bài 2: Điền vần ôc, uôc,iêc, ươc
HS đọc thầm và điền vào VBT
Bài 3: GV yêu cầu HS viết :con ốc,đôi guốc,công việc, ước mơ mỗi từ một dòng
- Trong khi HS làm bài GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
- GV chấm, chữa bài. Tuyên dương những HS có bài làm tốt.
3. Củng cố, dặn dò:GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà.
HS đọc thầm và nối vào VBT
HS viết vào VBT
………………………………………………..
Tiết 4: shtt Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Nhận xét tình hình của lớp trong tuần qua.
- Kế hoạch tuần 20.
II. Các hoạt động:
1.Ôn định tổ chức : - Cả lớp hát một bài tập thể.
2.Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 19:
- GV hướng dẫn lớp trưởng nhận xét tình hình thực hiện nề nếp của lớp .
- Cả lớp thảo luận bổ sung.
- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét : Ghi nhận những thành tích mà các em đã đạt được đồng thời chỉ ra những khuyết điểm cần khắc phục sửa chữa. Ví dụ:
- Đi học đúng giờ, có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp, không còn trình trạng ăn quà vặt.
- Các bạn đã có ý thức xây dựng bài, làm bài tập đầy đủ.
- Nghỉ Tết an toàn, ổn định nề nếp học tập.
- Hăng say phát biểu xây dựng bài, ….
- Chuẩn bị bài chu đáo.
III . Kế hoạch tuần 20
- Nâng cao chất lượng học tập. Bồi dướng HS giỏi, năng khiếu. Phụ đạo HS yếu.
- Thực hiện tốt các nền nếp.
- Làm tốt công vệ sinh,... .
…………………………………………………….
File đính kèm:
- Tuan 19.doc