Bài giảng Tiết 2 - 3: tiếng việt: bài 73: it, iêt

H đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết và từ ngữ ứng dụng;

 - H viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết;

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.

HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ., luyện nói từ 4 - 5 câu.

 

doc24 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 2 - 3: tiếng việt: bài 73: it, iêt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ụực 1: Gaỏp ủoõi hỡnh ủeồ laỏy daỏu giửừa Bửụực 2:.Gaỏp caực meựp truứng vaứo daỏu giửừa Bửụực 3: Gaỏp 2 ủaàu vớ vaứ eựp hai meựp vớ vaứo vụựi nhau Thửùc haứnh theo nhoựm. Hoaứn thaứnh saỷn phaồm, daựn vaứo vụỷ. Cuỷng coỏ: -Thu baứi chaỏm, nhaọn xeựt. -Trỡnh baứy saỷn phaồm ủeùp. Daởn doứ: Taọp gaỏp nhieàu laàn ủeồ caực neỏp gaỏp ủeàu vaứ ủeùp. ………………………………………………. Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011 Buổi sáng: Tiết 1-2 Tiếng việt: ôn tập I.Mục tiêu - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. II.Hoạt động dạy học: *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: 1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. 2. Ôn tập: 2.1. Ôn đọc các vần dẫ học MT:Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. - GV yêu cầu HS nêu tên các vần đã học. - GV ghi bảng các vần HS vừa nêu và gọi HS đọc. 2.2. Luyện viết: MT:Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng - GV đọc cho HS viết các từ sau vào bảng con: cơn sốt, xay bột, quả ớt, kết bạn, sút bóng, đông nghịt, dòng kênh, yên vui, thông minh, quí hiếm, hạt thóc, chuột nhắt. - GV chọn câu ở SGK, viết mẫu để HS nhìn viết. - HS viết lần lượt từng từ vào bảng con. GV nhận xét, sửa sai kịp thời. 2.3. Làm bài tập: GV hướng dẫn HS làm các BT sau. BT1. Nối: Quả cam học bài. Bông hồng màu đỏ Chim câu thơm ngát. Bé đang bay lượn. BT2. Điền vần: - iêm hay yêm: thanh k..., đồng ch..., ... dãi, âu ... - ênh hay anh: b... cuốn, b... viện, dòng k..., quả ch... - ong hay ông: cái v..., cây th..., b... hoa, quả b... 3. Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài nhận xét, tuyên dương những HS làm tốt. - GV nhận xét tiết học, giao việc về nhà. HS đọc theo sự hướng dẫn của giáo viên HS viết các từ trên vào bảng con HS làm các bài tập trên vào vở ………………………………………………. Tiết 3:Toán: Một chục. Tia số I. Mục tiêu: - Nhận biết ban đầuvề một chục; biết quan hệ giữa một chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị; - Biết đọc và viết số trên tia số. - Vận dụng làm đúng BT 1,2,3 II. Chuẩn bị: - Bó chục que tínhvà 10 que tính rời; III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5') 2. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu "Một chục" MT:Nhận biết ban đầuvề một chục HĐ2. Giới thiệu tia số: MT:Biết đọc và viết số trên tia số. HĐ3.Thực hành: MT:Vận dụng làm đúng BT 1,2,3 3. Củng cố, dặn dò: Kiểm tra đo độ dài của cái bảng lớp bằng gang tay. - Cho HS xem tranh, đễm xem trên cây có mấy quả? Nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục quả. - Yêu cầu HS đếm số que tính trong một bó và nói số lượng que tính. H: 10 que tính còn là mấy chục que tính? H: 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? Ghi: 10 đơn vị = 1 chục - Vẽ tia số rồi giới thiệu Tia số có: 1 điểm gốc là 0 , các vạch cách đều nhau được ghi số : mỗi điểm ghi 1 số theo thứ tự tăng dần 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Dùng tia số để so sánh để minh hoạ việc so sánh các số: Số ở bên trái thì bé hơn số ở bên phải nó, số ở bên phải thì lớn hơn số ở bên trài nó. Bài 1: Yêu cầu đếm số chấm tròn ở hình vẽ và thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn. - Huy động kết quả, nhận xét. Bài 2. Đếm 1 chục con vật ở mỗi hình vẽ rồi khoanh vào 1 chục con đó. Bài 3. Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần. - Chữa bài, nhận xét. - Chốt: 10 đơn vị = 1 chục - Gọi 2 em đọc lại các số trên tia số. - 2 em thực hiện - Quan sát , nêu: vó 10 quả - Đếm - 10 que tính 10 que tính còn gọi là 1 chục que tính - 10 DV còn gọi là 1 chục - Theo dõi, đọc các số trên tia số. - So sánh các số trên tai số - Dếm số chấm tròn và vẽ thêm - Báo số chấm tròn vẽ thêm ở mỗi hình - Cá nhân làm vệc - Điền câc các số dưới mỗi vạch của tia số. - Đọc .......................................................................... Tiết 4: Tự chọn Toán ôn luyện Một chục. Tia số I. Mục tiêu: - Củng cố về một chục; biết quan hệ giữa một chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị; - Biết đọc và viết số trên tia số.. Làm đúng bài tập ở VBT II. Đồ dùng dạy học: - Bó chục que tính và 10 que tính rời. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1. Củng cố "Một chục" , tia số: MT:Củng cố về một chục . Củng cố đọc và viết số trên tia số HĐ3.Thực hành: MT:HS vận dụng để làm đúng vào VBT 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đếm xem có mấy que tính? Nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục quả. - Yêu cầu HS đếm số que tính trong một bó và nói số lượng que tính. H: 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? H: 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? Ghi: 10 đơn vị = 1 chục - Vẽ tia số rồi giới thiệu Bài 1(VBTT): Yêu cầu đếm số chấm tròn ở hình vẽ và thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn. - Huy động kết quả, nhận xét. Bài 2(VBTT). Đếm 1 chục con vật ở mỗi hình vẽ rồi khoanh vào 1 chục con đó. Bài 3(VBTT). Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần. - Chữa bài, nhận xét. - Chốt: 10 đơn vị = 1 chục - Gọi 2 em đọc lại các số trên tia số. - Đếm, nêu: có 10 que tính - Đếm - 10 que tính 10 que tính còn gọi là 1 chục que tính - 10 DV còn gọi là 1 chục - Đếm số chấm tròn và vẽ thêm - Báo số chấm tròn vẽ thêm ở mỗi hình - Cá nhân làm vệc - Điền câc các số dưới mỗi vạch của tia số. - Đọc .................................................. Buổi chiều: Tiết 1:BDTV: Đọc , viết I. Mục tiêu: - Ôn đọc, viết các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học ở tuần 18. - Luyện kĩ năng đọc, viết cho HS. - HS có ý thức luyện đọc và luyện viết. II. Đồ dùng dạy học: Vở chính tả, bảng con, SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: 1. Luyện đọc: GV hướng dẫn HS đọc bài ở SGK bài 71,72 MT: Ôn đọc các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học ở tuần 18. - Gọi HS đọc bài: HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. 2. Luyện viết: MT:Ôn viết các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học. 2.1. Viết bảng con: - GV đọc HS viết các từ: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ, con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết. - GV nhận xét, sửa sai. Lưu ý HS viết đúng chính tả. - GV viết lên bảng. 2.2. Viết vở: - Yêu cầu HS viết vào vở chính tả, mỗi từ 1 dòng GV đọc cho các em viết câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than - GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có bài viết tốt. 3. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. - Tổ chức thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 3 em để thi. HS viết vào vở chính tả, mỗi từ 1 dòng. ....................................................................................... Tiết 2: Ôn Thể dục: : Ôn TV: luyện viết I. Mục tiêu: - Ôn viết các vần, tiếng, từ và câu có chứa vần đã học ở tuần 18. - Luyện kĩ năng viết cho HS. - HS có ý thức luyện chữ viết. II. Đồ dùng dạy học: Vở chính tả, bảng con, SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: Luyện viết: MT: Ôn viết các vần, tiếng, từ và câu có chứa vần đã học. - Luyện kĩ năng viết cho HS. 1. Viết bảng con: - GV đọc HS viết các từ: cao vút, đứt dây, bịt mắt, bàn viết, đàn vịt. - GV nhận xét, sửa sai. Lưu ý HS viết đúng chính tả. - GV viết lên bảng. .2. Viết vở: GV đọc từ đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà, cơn sốt, xay bột, ngớt mưa, quả ớt. - Yêu cầu HS viết vào vở chính tả, mỗi từ 1 dòng. GV đọc cho các em viết câu ứng dụng: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng? BT: Tìm 2 từ có vần it, 2 từ chứa vần ac. - GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có bài viết tốt. 3. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. HS viết vào bảng con HS viết vào vở ....................................................................................... Tiết 3 HDTHTV: HD làm bt tiếng việt I/Mục tiêu: - HS làm được các BT. - Luyện kĩ năng làm đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. - HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II/ Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: 3. Làm bài tập: MT: HS biết cách làm các bài tập GV hướng dẫn HS làm các BT sau. BT1. Điền vần: - eng hay iêng: xà b....., cái k....., bay l....., cồng ch..... - ăm hay âm: lọ t....., cái m....., đ..... sen, n..... ngủ - inh hay ênh: mái đ....., gọng k....., b.... viện, thông m..... BT2. Điền âm: - s hay x: .....âu kim, buổi .....áng, .....anh mướt, dòng .....ông. - c, k hay qu: quà .....ê, dòng .....ênh, quả .....am, .....ỉ luật. BT3. Nối: Ngôi sao học bài. Bông hồng năm cánh. Chim câu thơm ngát. Bé đang bay lượn. BT4. Điền vần: - iêm hay yêm: thanh k..., đồng ch..., ... dãi, âu ... - ênh hay anh: b... cuốn, b... viện, dòng k..., quả ch... - ong hay ông: cái v..., cây th..., b... hoa, quả b... 4. Củng cố, dặn dò: - GV chấm, chữa bài, nhận xét. Tuyên dương những HS làm bài tốt. - GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. HS lần lượt làm các bài tập trên vào vở ……………………………………………….. Tiết 4: shtt Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - Nhận xét tình hình của lớp trong tuần qua. - Kế hoạch tuần 19. II. Các hoạt động: 1.Ôn định tổ chức : - Cả lớp hát một bài tập thể. 2.Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 18: - GV hướng dẫn lớp trưởng nhận xét tình hình thực hiện nề nếp của lớp . - Cả lớp thảo luận bổ sung. - Giáo viên chủ nhiệm nhận xét : Ghi nhận những thành tích mà các em đã đạt được đồng thời chỉ ra những khuyết điểm cần khắc phục sửa chữa. Ví dụ: - Đi học đúng giờ, có ý thưc giữ gìn vệ sinh trường lớp, không còn trình trạng ăn quà vặt. - Các bạn đã có ý thức xây dựng bài, làm bài tập đầy đủ. - Ôn tập và KTĐK đạt yêu cầu. - Hăng say phát biểu xây dựng bài: Mạnh Hùng, Thảo Ly , …. - Có nhiều tiến bộ về mọi mặt: Phương, Hà, … - Chuẩn bị bài chu đáo. Tồn tại: Vệ sinh cá nhân chưa được sạch sẽ ở một số em. III . Kế hoạch tuần 19 - Nâng cao chất lượng học tập. Bồi dướng HS giỏi, năng khiếu. Phụ đạo HS yếu. - Thực hiện tốt các nền nếp. - Làm tốt công vệ sinh,... . …………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTuan 18.doc
Giáo án liên quan