A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh.
2.Kỹ năng:
- Kiểm tra kiến thức của học sinh trên thực hành .
3.Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác nghiêm túc.
B.Chuẩn bị:
Gv: Đề bài kiểm tra
1 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 19 - 20 : Kiểm tra 1 tiết thực hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19 - 20 : KIỂM TRA
1TIẾT THỰC HÀNH
Ngày soạn: 31/10/2008
Ngày giảng: 04/11/2008
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh.
2.Kỹ năng:
- Kiểm tra kiến thức của học sinh trên thực hành .
3.Thái độ:
Cẩn thận, chính xác nghiêm túc.
B.Chuẩn bị:
Gv: Đề bài kiểm tra
Hs: Ôn lại các kiến thức đã học.
C.Đề bài và đáp án
BÀI THỰC HÀNH 2: Sử dụng các hàm IF,lòng nhau.
stt
Họ tên
Khối
TOÁN
VĂN
NN
TỔNG
K.Q
XL
1
Văn Hoà
A
7
7
9
=?
=?
=?
2
Thị Hoa
A
8
8
7
=?
=?
=?
3
Hồ Thanh
C
9
9
8
=?
=?
=?
4
Xuân Diệu
C
6
4
7
=?
=?
=?
5
Lê Lai
D
8
5
9
=?
=?
=?
5
Lê Lợi
C
9
6
7
=?
=?
=?
6
Lê Lưu
A
7
4
8
=?
=?
=?
7
Lê Phú
D
7
8
6
=?
=?
=?
Câu1: Cột tổng được tính căn cứ vào KHỐI.(4điểm)
Nếu KHỐI là A: TOÁN*2 + VĂN + NN
Nếu KHỐI là D: TOÁN + VĂN + NN*2
Nếu KHỐI là C: TOÁN + VĂN*2 + NN
= IF(KHỐI =”A”, TOÁN*2 + VĂN + NN, IF(KHỐI = “D”, TOÁN*2 + VĂN + NN*2, TOÁN + VĂN*2 + NN))
Câu 2: Cột K.Q Được tính như sau. (2 điểm)
Là đậu đối với tổng >= 20 và không có môn nào =<3. ngược lại thì rớt.
= IF(AND(TỔNG>=20,TOÁN>3,VĂN>3, NN>3), “ĐẬU”, “HỎNG”)
Câu3: Nếu cột K. Quả là Rớt thì đánh dấu X vào cột XL, Ngược lại XL được tính như sau. (3điểm).
Loại Giỏi nếu Tổng >=32
Loại Khá nếu Tổng >=26
Loại Tb cho các trường hợp còn lại.
= IF(K.Q = “HỎNG”, “X”,IF(TỔNG>=32, “G”,IF(TỔNG>=26, “K”, “TB”))).
File đính kèm:
- t 19-20.doc.doc