MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức, kĩ năng của học sinh trong các bài 1, 2, 3
1.2.Kĩ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm.
1.3.Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, trung thực.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh trong các bài 1, 2, 3
3. CHUẨN BỊ:
5 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 16 - Tuần dạy 8: Kiểm tra 1 tiết (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16
Tuần dạy 8 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày dạy: 3/10/2012
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức, kĩ năng của học sinh trong các bài 1, 2, 3
1.2.Kĩ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm.
1.3.Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, trung thực.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh trong các bài 1, 2, 3
3. CHUẨN BỊ:
3.1.Giáo viên: đề kiểm tra cho học sinh.
3.2. Học sinh: ôn kỹ bài 1, 2, 3.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
GV: kiểm diện sĩ số học sinh
HS: lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
4.2. Kiểm tra miệng:
GV nhắc nhở học sinh nộp tập sách ra đầu bàn
4.3. Tiến hành kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chương trình bảng tính là gì?
6 3đ
6 3đ
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
2 1đ
3 1,5đ
5
2,5đ
Thực hiện tính toán trên trang tính
4 2đ
5 2,5đ
9 4,5đ
Tổng
12
6đ
0
0đ
8
4,0đ
20
10,0đ
ĐỀ
ĐÁP ÁN
Câu 1:Hàng là tập hợp các ô bảng tính theo chiều ngang, kí hiệu nói về hàng nào sau đây đúng:
A.C2 B. 16384 C.A1 D.A
Câu 2: Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính em chọn ô đó, gõ dữ liệu vào từ bàn phím và chọn một ô tính khác
B. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính em phải nháy chuột chọn ô đó và nhấn Enter
C. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính em phải nháy chuột chọn ô đó, gõ dữ liệu vào từ bàn phím và nhấn Enter
D. Câu A và B đúng
Câu 3: Muốn lưu bảng tính với tên khác em thực hiện:
Chọn File, save as gõ lại tên
Chọn File, save gõ lại tên khác
Câu A và B đúng
Tất cả sai
Câu 4:Muốn khởi động Excel em có thể chọn một trong các trường hợp sau
A. Chọn biểu tượng này trên màn hình nếu có
B.Chọn Start, program và nháy vào Microsoft Excel.
C.Kích hoạt phím tắt (short cut) của Excel có trên màn hình
D.Tất cả các câu trên đúng.
Câu 5: Điền vào những chỗ trống để có kết quả đúng
Dữ liệu .............thường được dùng cho các tiêu đề, tên và định danh cho các cột dữ liệu, bao gồm các chữ cái và số. Theo ngầm định được căn ..............trong ô tính
Dữ liệu ..............là các số và có thể được sử dụng trong các tính toán. Theo ngầm định được căn..................trong ô tính
Câu 6:Bảng điểm môn tin học được trình bày như sau:
Điểm trung bình được tính theo công thức: (điểm word + điểm excel)/2. Công thức nào sau đây đúng:
A) =(C6 + D6)/2 C) =(C1 + D1)/2
B) =C1 + D1/2 D) Câu A và C đúng.
Câu 7: Câu nào sau đây đúng. Kí hiệu các phép tính trên bảng tính Excel là các dấu:
^, +, -, \, * C. +, x, -, :, ^
*, +, -, ^, / D. +, -, *, ^, :
Câu 8: Khối là tập hợp nhiều ô kế can tạo thành hình chừ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau nay là đúng?
B1H15 C. B1-H15
B1:H15 D. Tất cả điều sai
Câu 9: Muốn cho các kí hiệu ###### trong ô tính mất đi phải thực hiện
A. Kéo vạch ngăn cách giữa hàng có chứa kí hiệu ###### rộng ra
B. Xóa ô có kí hiệu ###### đi.
C. Kéo vạch ngăn cách giữa cột có chứa kí hiệu ###### rộng ra
D. Tất cả sai
Câu 10: Giao giữa một cột và một hàng gọi là:
A. dữ liệu C. khối
B. công thức D. ô
Câu 11: Thông thường, dữ liệu kí tự trên trang tính được dùng làm gì?
C. Báo cho máy biết ta định làm gì
B. Giúp phân biệt các thông tin trên trang tính
A. Thực hiện tính toán
D. Tất cả các mục đích trên.
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 12: Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là
A. Phím chức năng C. Ô ở cột F và hàng 5
B. Phông chữ hiện thời là F5 D. Ô ở hàng F và cột 5
Câu 13: Những phát biểu sau đúng hay sai? Cho biết ý kiến của em bằng cách đánh dấu (X) vào ô (đúng hay sai) tương ứng
Đúng
Sai
[ ]
[ ]
1. Khối C6:D9 không đồng nhất với khối C9:D6.
[ ]
[ ]
2. Hộp tên cho biết nội dung của ô được kích hoạt
[ ]
[ ]
3. Dữ liệu trong trang tính được tham chiếu đến thông
qua địa chỉ ô của chúng.
[ ]
[ ]
4. Một khối phải có nhiều hơn một ô
[ ]
[ ]
5. Thanh công thức cho biết nội dung ô hiện đang được
kích hoạt
Câu 14.
H
K
L
1
11
15
4
2
8
6
12
3
9
13
16
Tính biểu thức =H1+K1+L1
Tính biểu thức =H2*L1-L2
Tính biểu thức =H3-K2+L3
Tính biểu thức =H2^2/ 2
Câu 15:Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là
A. ô đầu tiên tham chiếu tới B. dấu ngoặn đơn
C. dấu nháy D. dấu bằng.
Câu 16:Cho các ô và nội dung nhập ào tương ứng trong bảng sau:
Địa chỉ ô
C1
B2
A1
A5
D3
D4
Nội dung nhập vào
=(12+6)/A1
=A1+A5
2
7
=(B2+1)/10
=(C1+5)/A1
Hãy cho biết kết quả sẽ được thể hiện trong các ô trên.
Câu 17: Trình bày cách nhập công thức vào bảng tính các giá trị sau:
153 : 4 + (188 – 122)
b) (36 – 7)2 - (144 : 6 – 3) . 5
Câu 18: Em hãy nêu các bước nhập công thức.
Câu 19: Hãy kết nối mỗi thành phần ở cột A với một thành phần tưng ứng ở cột Btrong bảng sau để tạo thành câu hợp lí.
A
B
1. Các cột
2. Địa chỉ một ô
3. Để kích hoạt ô
4. Các hàng
5. Trang tính
a)Được đánh số thứ tự bằng các số, bắt
đầu từ 1, 2, 3,
b) được chia thành các cột và các dòng
c) là cặp tên cột và tên hàng.
d) có thể nháy chuột vào ô đó
e) Được đánh số thứ tự bằng các số, bắt
đầu từ A, B, C,
Câu 20:
Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức
1_B
2_D
3_A
4_D
5
_ Kí tự, lề trái
_ Số, lề phải
6_A
7_B
8_B
9_C
10_D
11_B
12_C
13.
1_Sai
2_Sai
3_Đúng
4_Sai
5_Đúng
14.
a) 30
b) 20
c) 19
d) 32
15_D
16.C1 = 9
B2 = 9
D3 = 1
D4 = 7
17.
a) =15^3/4+(188-12^2)
b) (36-7)^2-(144/6- 3)*5
18. B1: chọn ô cần nhập công thức
B2: gõ dấu =
B3: nhập công thức
B4: nhấn enter
19
1_e
2_c
3_d
4_a
5_b
20. Là kết quả tính sẽ tự động cập nhật mỗi khi dữ liệu trong các ô tính thay đổi
5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
5.1. Tổng kết:
GV nhắc nhở HS xem kĩ lại bài trước khi nộp
5.2. Hướng dẫn học tập:
- Đối với bài học ở tiết học này:
+ Tự ôn lại những phần kiến thức chưa nắm vững.
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
+ Xem trước bài thực hành 3
+ Ôn lại các bước nhập công thức
+ Nghiên cứu trước bài tập 1, 2
6. PHỤ LỤC:
File đính kèm:
- TIET22.doc