Bài giảng Tiết 16 - Tuần dạy 8: Kiểm tra 1 tiết

. MỤC TIÊU:

1.1.Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức, kĩ năng của học sinh trong các bài 1, 2, 3

1.2.Kĩ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm.

1.3.Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, trung thực.

2. NỘI DUNG HỌC TẬP:

 - Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh trong các bài 1, 2, 3

3. CHUẨN BỊ:

 

doc5 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 16 - Tuần dạy 8: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 Tuần dạy 8 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày dạy: 9/10/2013 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức, kĩ năng của học sinh trong các bài 1, 2, 3 1.2.Kĩ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm. 1.3.Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, trung thực. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh trong các bài 1, 2, 3 3. CHUẨN BỊ: 3.1.Giáo viên: đề kiểm tra cho học sinh. 3.2. Học sinh: ôn kỹ bài 1, 2, 3. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: GV: kiểm diện sĩ số học sinh HS: lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. 4.2. Kiểm tra miệng: GV nhắc nhở học sinh nộp tập sách ra đầu bàn 4.3. Tiến hành kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chương trình bảng tính là gì? 6 3đ 6 3đ Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính 2 1đ 3 1,5đ 5 2,5đ Thực hiện tính toán trên trang tính 4 2đ 5 2,5đ 9 4,5đ Tổng 12 6đ 0 0đ 8 4,0đ 20 10,0đ ĐỀ ĐÁP ÁN Câu 1:Hàng là tập hợp các ô bảng tính theo chiều ngang, kí hiệu nói về hàng nào sau đây đúng: A.C2 B. 16384 C.A1 D.A Câu 2: Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính em chọn ô đó, gõ dữ liệu vào từ bàn phím và chọn một ô tính khác B. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính em phải nháy chuột chọn ô đó và nhấn Enter C. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính em phải nháy chuột chọn ô đó, gõ dữ liệu vào từ bàn phím và nhấn Enter D. Câu A và B đúng Câu 3: Muốn lưu bảng tính với tên khác em thực hiện: Chọn File, save as gõ lại tên Chọn File, save gõ lại tên khác Câu A và B đúng Tất cả sai Câu 4:Muốn khởi động Excel em có thể chọn một trong các trường hợp sau A. Chọn biểu tượng này trên màn hình nếu có B.Chọn Start, program và nháy vào Microsoft Excel. C.Kích hoạt phím tắt (short cut) của Excel có trên màn hình D.Tất cả các câu trên đúng. Câu 5: Điền vào những chỗ trống để có kết quả đúng Dữ liệu .............thường được dùng cho các tiêu đề, tên và định danh cho các cột dữ liệu, bao gồm các chữ cái và số. Theo ngầm định được căn ..............trong ô tính Dữ liệu ..............là các số và có thể được sử dụng trong các tính toán. Theo ngầm định được căn..................trong ô tính Câu 6:Bảng điểm môn tin học được trình bày như sau: Điểm trung bình được tính theo công thức: (điểm word + điểm excel)/2. Công thức nào sau đây đúng: A) =(C6 + D6)/2 C) =(C1 + D1)/2 B) =C1 + D1/2 D) Câu A và C đúng. Câu 7: Câu nào sau đây đúng. Kí hiệu các phép tính trên bảng tính Excel là các dấu: ^, +, -, \, * C. +, x, -, :, ^ *, +, -, ^, / D. +, -, *, ^, : Câu 8: Khối là tập hợp nhiều ô kế can tạo thành hình chừ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau nay là đúng? B1H15 C. B1-H15 B1:H15 D. Tất cả điều sai Câu 9: Muốn cho các kí hiệu ###### trong ô tính mất đi phải thực hiện A. Kéo vạch ngăn cách giữa hàng có chứa kí hiệu ###### rộng ra B. Xóa ô có kí hiệu ###### đi. C. Kéo vạch ngăn cách giữa cột có chứa kí hiệu ###### rộng ra D. Tất cả sai Câu 10: Giao giữa một cột và một hàng gọi là: A. dữ liệu C. khối B. công thức D. ô Câu 11: Thông thường, dữ liệu kí tự trên trang tính được dùng làm gì? C. Báo cho máy biết ta định làm gì B. Giúp phân biệt các thông tin trên trang tính A. Thực hiện tính toán D. Tất cả các mục đích trên. Hãy chọn phương án trả lời đúng Câu 12: Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là A. Phím chức năng C. Ô ở cột F và hàng 5 B. Phông chữ hiện thời là F5 D. Ô ở hàng F và cột 5 Câu 13: Những phát biểu sau đúng hay sai? Cho biết ý kiến của em bằng cách đánh dấu (X) vào ô (đúng hay sai) tương ứng Đúng Sai [ ] [ ] 1. Khối C6:D9 không đồng nhất với khối C9:D6. [ ] [ ] 2. Hộp tên cho biết nội dung của ô được kích hoạt [ ] [ ] 3. Dữ liệu trong trang tính được tham chiếu đến thông qua địa chỉ ô của chúng. [ ] [ ] 4. Một khối phải có nhiều hơn một ô [ ] [ ] 5. Thanh công thức cho biết nội dung ô hiện đang được kích hoạt Câu 14. H K L 1 11 15 4 2 8 6 12 3 9 13 16 Tính biểu thức =H1+K1+L1 Tính biểu thức =H2*L1-L2 Tính biểu thức =H3-K2+L3 Tính biểu thức =H2^2/ 2 Câu 15:Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là A. ô đầu tiên tham chiếu tới B. dấu ngoặn đơn C. dấu nháy D. dấu bằng. Câu 16:Cho các ô và nội dung nhập ào tương ứng trong bảng sau: Địa chỉ ô C1 B2 A1 A5 D3 D4 Nội dung nhập vào =(12+6)/A1 =A1+A5 2 7 =(B2+1)/10 =(C1+5)/A1 Hãy cho biết kết quả sẽ được thể hiện trong các ô trên. Câu 17: Trình bày cách nhập công thức vào bảng tính các giá trị sau: 153 : 4 + (188 – 122) b) (36 – 7)2 - (144 : 6 – 3) . 5 Câu 18: Em hãy nêu các bước nhập công thức. Câu 19: Hãy kết nối mỗi thành phần ở cột A với một thành phần tưng ứng ở cột Btrong bảng sau để tạo thành câu hợp lí. A B 1. Các cột 2. Địa chỉ một ô 3. Để kích hoạt ô 4. Các hàng 5. Trang tính a)Được đánh số thứ tự bằng các số, bắt đầu từ 1, 2, 3, b) được chia thành các cột và các dòng c) là cặp tên cột và tên hàng. d) có thể nháy chuột vào ô đó e) Được đánh số thứ tự bằng các số, bắt đầu từ A, B, C, Câu 20: Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức 1_B 2_D 3_A 4_D 5 _ Kí tự, lề trái _ Số, lề phải 6_A 7_B 8_B 9_C 10_D 11_B 12_C 13. 1_Sai 2_Sai 3_Đúng 4_Sai 5_Đúng 14. a) 30 b) 20 c) 19 d) 32 15_D 16.C1 = 9 B2 = 9 D3 = 1 D4 = 7 17. a) =15^3/4+(188-12^2) b) (36-7)^2-(144/6- 3)*5 18. B1: chọn ô cần nhập công thức B2: gõ dấu = B3: nhập công thức B4: nhấn enter 19 1_e 2_c 3_d 4_a 5_b 20. Là kết quả tính sẽ tự động cập nhật mỗi khi dữ liệu trong các ô tính thay đổi 5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 5.1. Tổng kết: GV nhắc nhở HS xem kĩ lại bài trước khi nộp 5.2. Hướng dẫn học tập: - Đối với bài học ở tiết học này: + Tự ôn lại những phần kiến thức chưa nắm vững. - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: + Xem trước bài thực hành 3 + Ôn lại các bước nhập công thức + Nghiên cứu trước bài tập 1, 2 6. PHỤ LỤC: khơng cĩ

File đính kèm:

  • docTIET_16.doc
Giáo án liên quan