Bài giảng Tiết 15: Sử dụng các hàm để tính toán

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nắm các hàm thông dụng và sử dụng hàm trong tính toán

2. Kỹ năng:

- Thao tác tốt các hàm trên tràn tính

3. Thái độ:

- Có thái độ học tập nghiêm túc, ý thức học tập cao

B. Chuẩn bị:

Gv: Giáo án, máy tính

 

doc3 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 15: Sử dụng các hàm để tính toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt) Ngày soạn: 18/10/08 Ngày giảng 20/10/08 Mục tiêu: Kiến thức: Nắm các hàm thông dụng và sử dụng hàm trong tính toán Kỹ năng: Thao tác tốt các hàm trên tràn tính Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, ý thức học tập cao Chuẩn bị: Gv: Giáo án, máy tính Hs: Bài cũ, bút vở, tinh thần học tập Tiến trình lên lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu bài: Triển khai bài: Hoạt động của giáo viên & học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Gv: Nêu ví dụ Hs: trả lời Gv: Thao tác trên bảng tính Gv: Đưa hàm vào bảng tính tự động lấy giá trị Hoạt động 2: Lấy vài ví dụ Học sinh lên nhập trực tiếp trên máy Nhận xét Ví dụ A B C D 1 Tinhoc 12 15 25 2 10 Vp 20/10/08 Gv: Count(A1:D2) = ? CountA(A1:D2) = ? Count (D1:D2) = ? CountA(D1:D2) = ? 1. Hàm lấy phần dư. MOD Cú pháp: Mod (Số bị chia,số chia) - Hàm trả về giá trị phần dư trong phép chia nguyên của số bị chia và số chia đó. Ví dụ: Mod(13/2) =1 Mod (25/3) = 1 2. Hàm đếm các ô chứa số. Cú pháp: Count (danh sách đối số) - Đếm các ô chứa giá trị kiểu số trong danh sách đối số. 3. Hàm đếm các ô chứa giá trị khác rỗng. Cú pháp: CountA (Danh sách đối số) - Hàm đếm các ô có giá trị khác rỗng trong danh sách đối số. IV.Củng cố: - Nhắc lại cách sử dụng hàm và công dụng của hàm V.Dặn dò: Về nhà xem bài kỹ và làm bài tập Tiết 16. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt) Ngày soạn: 18/10/08 Ngày giảng 20/10/08 Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm các hàm cú pháp các hàm logic 2. Kỹ năng: Thao tác tốt các hàm trên tràn tính Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, ý thức học tập cao Chuẩn bị: Gv: Giáo án, máy tính Hs: Bài cũ, bút vở, tinh thần học tập Tiến trình lên lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: 1. Giới thiệu bài: 2. Triển khai bài: Hoạt động của giáo viên & học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Gv: giới thiệu hàm Hs: ghi bài Gv: lấy ví dụ Thao tác ví dụ trên máy tính Hoạt động 2: Gv: giới thiệu cú pháp và chức năng của hàm Hs: ghi bài Gv: lấy ví dụ Thao tác ví dụ trên máy tính Hs: Lên thực hiện vài ví dụ trên máy Các ví dụ: Or(4<5, 6=8) = ? Or(1=2, 3>4, 5<6) = ? If ((ĐTB >=5, “đậu”, “hỏng”)) Vd: Thi vào lớp chọn Toán lớp 10 gồm 5 môn, đtb phải >=8 và môn toán phải từ 8 trở lên STT Toán Lý Hoá Sinh Sử 1 8 6 10 7 9 2 7 8 9 10 8 3 9 6 9 8 9 4 6 8 8 10 7 H1 1. Hàm AND. Cú pháp: AND (danh sách biểu thức logic) - Hàm trả lại giá trị True, nếu tất cả các biểu thức logic trong ds là True, ngược lại False. Ví dụ: And(5>4,2>=2) True. And (2>3,5<6) False. 2. Hàm Or Cú pháp: Or (ds biểu thức logic) - Hàm trả gt False nếu tất cả các gt trong ds đối số là F, ngược lại nếu có ít nhất trong bt logic nhận gt T thì hàm trả gt T. Vd: Or(2>3, 4>5) False Or(3=7, 5>6) True. 3. Hàm IF – Hàm điều kiện. Cú pháp: If(bt – logic, gt True, gt False) - Hàm cho ta 2 gt, nếu bt logic đúng thì cho gt T, ngược lại F. Ví dụ: (h1) IV.Củng cố: - Nhắc lại cách sử dụng hàm và công dụng của hàm V.Dặn dò: Về nhà xem bài kỹ và làm bài tập

File đính kèm:

  • docT15 - 16.doc