- Đọc trơn cả bài, phát âm đúng cac tiếng có phụ âm đầu v, d có phụ âm cuối t, các từ ; Hoa ngọc lan, lấp ló, khắp.
- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, dấu chấm, phẩy.
- Hiểu các từ ngữ trong bài: lấp ló, ngan ngát, xoè ra.
- Nhắc lại các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hương lan. Hiểu đợc tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé.
21 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 1+2 tập đọc: hoa ngọc lan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS ( theo cặp) quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Mô tả màu lông của con mèo. Khi vuốt ve bộ lông mèo em cảm thấy thế nào?
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo.
- Mèo di chuyển như thế nào?
GV giúp đỡ và kiểm tra HĐ của HS. Đảm bảo các em thay nhau hỏi và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Bước 2: G V yêu cầu đại diện 1 số nhóm lên bảng trình bày.
Kết luận: Toàn thân mèo được phủ bằng 1 lớp lông mềm và mượt.
Mèo cố đầu mình, đuôi và 4 chân. Mắt mèo to và sáng con ngươi dãn nở to trong bóng tối và thu nhỏ lại vào ban ngày khi có nắng. Meog có mũi và tai thính giúp mèo đánh hơi và nghe được trong khoảng cách xa. Răng mèo để xé thức ăn. Mèo đi bằng 4 chân, bước đi nhẹ nhàng, leo trèo giỏi. Chân mèo có móng vuốt sắc để bắt mồi.
GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận;
- Người ta nuôi mèo để làm gì?
- Nhắc lại 1 số đặc điểm giúp mèo săn mồi.
- Tìm trong số những hình ảnh trong bài, hình nào mô tả con mèo đang ở tư thế săn mồi?
- Tại sao em không nên trêu trọcvà làm cho mèo tức giận?
- Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nó như thế nào?
GV nhận xét tiết học.
HĐ của trò
HS Quan sát theo nhóm nhỏvà trả lời câu hỏi.
Lông mèo mượt và mịn.
mèo có đầu mình, thân đuôi.
Mèo đi bằng 4 chân, bước đi nhẹ nhàng, leo trèo giỏi.
HS đại diện các nhóm lên bảng trình bày. Nhóm khác nhận xét.
- Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh.
- Móng vuốt sắc để bắt chuột
- HS thực hiện.
- Nó sẽ cào và cắn gây chảy máu rất nguy hiểm. Mèo cũng dễ bị bệng dại, cần tiêm phòng cho mèo.
- Cho mèo ăn cơm và thức ăn.
Tiết sau học bài 25.
Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013
Tiết 1+2 Tập đọc:
Mưu chú Sẻ.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ có phụ âm đầu: n, l; x, v...
Ôn các vần: uôn, uông, tìm đợc các tiếng, nói được các câu có vần uôn, uông.
Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, dấu chấm, phẩy.
Hiểu các từ ngữ trong bài: chộp, lễ phép, hoảng, nén sợ. Hiểu đợc sự thông minh, nhanh trí của chú Sẽ đã khíên chú cứu được mình thoát nạn.
Nhắc lại đợc nội dung bài. .
II .các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục :
-Xác định giá trị bản thân , tự tin kiên định .
-Ra quyết định , giải quyết vấn đề .
- Phản hồi , lắng nghe tích cực .
III .các phương pháp dạy học có hiệu quả :
Động não .
Trãi nghiệm , thảo luận nhóm , chia sẻ thông tin , trình bày ý kiến cá nhân , phản hồi tích cực .
IV . Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk.
V. Các hoạt động dạy – học:
Tiết 1
GV
HS
A: Bài cũ: (4')Gọi 2 em đọc thuộc lòng bài thơ " Ai dậy sớm" và trả lời câu hỏi trong bài.
Nhận xét tuyên dơng.
B: Bài mới: GTB: Nêu mục tiêu tiết học.(1')
HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.(20')
1. GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu bài văn: giọng đọc chậm rãi.
2. HS luyện đọc.
- Gọi HS đọc bài.
a. Luyện đọc các tiếng, từ ngữ.
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng. HDHS cách đọc.
- GV giải nghĩa một số từ khó: chộp, lễ phép, hoảng, nén sợ
b. Luyện đọc câu:
Cho HS đọc tiếp nối, mỗi em đọc một câu cho đến hết bài.
c. Luyện đọc đoạn, bài.
- GV chia bài tthành 3 đoạn.
Y/c từng nhóm 3 HS tiếp nối nhau đọc bài. (mỗi em đọc một đoạn).
- Gọi 2 HS đọc bài, Cả lớp đọc đồng thanh.
d. Thi đọc trơn cả bài.
- Mỗi tổ cử một em thi đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn các vần: uôn.(10')
1. Tìm tiếng trong bài có vần uôn.
- GV cho HS tìm tiếng trong bài có vần uôn.
- Cho HS đọc tiếng chứa vần uôn.
2.Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông.
- GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông.
3. Nói câu có tiếng chứa vần uôn, uông.
- GV chia lớp thành 2 nhóm và y/c 1 nhóm nói câu có vần uôn, 1 nhóm nói câu có vần uông. Nhóm nào nói đợc nhiều và đúng các tiếng sẽ thắng cuộc.
* Củng cố tiết 1 - giải lao.
Lắng nghe.
2, 3 em đọc tên bài tập đọc.
Lắng nghe.
1 HS đọc bài.
- HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa 1 số từ ngữ.
Lắng nghe.
CN đọc trơn tiếp nối.
Đọc mỗi em một đoạn nối tiếp.
2 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh.
Đại diện các tổ thi đọc.
Tìm nhanh tiếng trong bài có vần uôn.
Đọc cá nhân kết hợp phân tích tiếng muộn.
Thi tìm nhanh tiếng ngoài bài có vần uôn, uông.
- 2 nhóm thi nói câu chứa vần uôn, uông.
Tiết 2
Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
HĐ1: Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
GV đọc mẫu toàn bài lần 2 rồi y/c HS đọc bài theo đoạn, TLCH của từng đoạn.
Gọi 2 HS đọc đoạn 1 sau đó trả lời câu hỏi:
+ Buổi sớm, điều gì đã xảy ra ?
Gọi 2 HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi:
+ Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ nói gì với Mèo ?
Gọi 3 HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi:
+ Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ?
* Gọi1 HS đọc lại toàn bài, sau đó gọi 2 em lên bảng thi xếp nhanh các thẻ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.
- GV có thể gọi những HS khác nói câu trả lời ngoài sách rồi gọi 3 HS đọc lại toàn bài.
- Nhận xét, cho điểm.
C. Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét tiết học. Khen những em học tốt.
Dặn HS về nhà đọc lại bài.
Chuẩn bị bài mới: Ngôi nhà.
- Lắng nghe.
HS đọc bài và TLCH.
Một con Mèo chộp được một con Sẻ.
- HS lựa chọn ý đúng để trả lời.
- HS nói câu trả lời của mình.
- Sẻ vụt bay đi.
- 2 HS lên bảng xếp nhanh các thẻ, cả lớp ghép vào bảng con.
2,3 em đọc diễn cảm bài văn.
Lắng nghe, thực hiện.
Tiết3 Toán:
Luyện tập chung.
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
II.Các hoạt động dạy – học:
GV
HS
A. Bài cũ:(4') Gọi HS lên bảng làm bài.
+ Tìm số liền trớc và số liền sau của số 79
+ Tìm số liền trớc và số liền sau của số 99
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài luyện tập.
*Giới thiệu nội dung, y/c tiết học. (1')
HĐ1: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.(20')
Bài 1: Viết các số:
Từ 59 đến 69.
Từ 70 đến 80.
Từ 80 đến 100.
- Gọi HS lên bảng chữa bài. GV có thể y/c HSđọc các số vừa viết kết hợp phân tích số bất kì.
Bài 2: Viết( theo mẫu): 35: ba mơi lăm.
Gọi 2 em lên bảng chữa bài,đọc các số đã viết.
Bài 3: Điền dấu: >, <, = thích hợp.
Gọi 3 HS lên bảng chữa bài, mỗi em làm 2 phần.
Y/c HS diễn đạt cách so sánh 2 số:
72 … 76
Bài 5: Gọi 1 em đọc y/c:
Số bé nhất có hai chữ số.
Số lớn nhất có một chữ số.
HĐ2: Củng cố về giải bài toán có lời văn.(7')
Bài 4: Cho HS đọc thầm bài toán rồi nêu tóm tắt bài toán.
Tóm tắt:
Có: 1 chục cái bát.
Thêm; 5 cái bát.
Có tất cả: ....? cái bát.
Cho HS tự giải rồi chữa bài.
C. Củng cố dặn dò:(3')
- Gọi 1 số em đọc số theo y/c của GV.
- So sánh miệng 2 số bất kì.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS vè nhà xem lại bài.
2 em lên bảng chữa bài.
Cả lớp làm vào bảng con.
- HS làm bài trong vở BT.
3 em lên bảng chữa bài, đọc và phân tích số đã viết.
2 em chữa bài, đọc bài làm.
- 3 em chữa bài.
- Cả lớp nhận xét.
2 em chữa bài.
2 em chữa bài, đọc các số vừa viết.
10.
b) 9
1 em tóm tắt bài toán.
1 em trình bày bài giải
Bài giải:
1 chục cái bát = 10 cái bát
Số có tất cả là:
10 + 5 = 15 ( cái bát)
Đáp số: 15 cái bát.
- Thực hiện theo y/c của GV
______________________________________________
Tieỏt 27:
Hoùc haựt: BAỉI HOAỉ BèNH CHO BEÙ (tieỏp theo)
I.MUẽC TIEÂU:
_HS haựt ủuựng vaứ thuoọc baứi
_HS bieỏt moọt soỏ ủoọng taực vaọn ủoọng phuù hoaù
_HS ủửụùc giụựi thieọu veà caựch ủaựnh nhũp
II.GIAÙO VIEÂN CHUAÅN Bề:
1.Haựt chuaồn xaực, coự saộc thaựi bieồu caỷm.
2.Nhaùc cuù vaứ ủoà duứng daùy hoùc:
_ẹaứn vaứ taọp ủeọm
_Nhaùc cuù goừ
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC CHUÛ YEÁU:
Thụứi gian
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
ẹDDH
Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp baứi haựt.
a) Caỷ lụựp cuứng haựt 2, 3 lửụùt.
b) Caực nhoựm luaõn phieõn haựt 2, 3 lửụùt.
c) Caực nhoựm haựt noỏi tieỏp nhau tửứng caõu haựt.
_Nhoựm 1 haựt caõu 1.
_Nhoựm 2 haựt caõu 2.
_Nhoựm 3 haựt caõu 3.
_Caỷ lụựp haựt caõu 4.
d) Phoỏi hụùp haựt vụựi goừ ủeọm.
Hoaùt ủoọng 2: Taọp vaọn ủoọng phuù hoaù.
*Neỏu haựt trong lụựp hoùc :
_Caõu 1 vaứ 3:
_Caõu 2 vaứ 4:
+ẹeỏn caõu 4
*Neỏu haựt treõn saõn:
ẹoọng taực naứy thửùc hieọn trong moọt vaứi laàn haựt. Caực laàn haựt sau ủửựng taùi choó thửùc hieọn ủoọng taực caự nhaõn nhử ủoọng taực ủaừ thửùc hieọn trong lụựp hoùc.
Hoaùt ủoọng 3: Toồ chửực cho HS bieồu dieón, coự vaọn ủoọng phuù hoaù, coự ủeọm theo baống nhaùc cuù goừ.
Hoaùt ủoọng 4: Giụựi thieọu caựch ủaựnh nhũp.
_GV giụựi thieọu vụựi HS:
+Laứm maóu ủaựnh nhũp 2/4 (baứi Hoaứ bỡnh cho beự).
Theồ hieọn baống ủoọng taực tay, laứm roừ 2 phaựch: 1 phaựch maùnh vaứ 1 phaựch nheù, giuựp cho nhửừng ngửụứi haựt giửừ ủuựng phaựch vaứ nhũp, giửừ ủuựng toỏc ủoọ.
Sụ ủoà ủaựnh nhũp 2/4 :
*Cuỷng coỏ:
_Caỷ lụựp haựt:
+1 em ủaựnh nhũp
+Nửỷa lụựp voó theo phaựch
+Nửỷa lụựp ủaựnh nhũp
*Daởn doứ:
_Taọp haựt thuoõc lụứi baứi haựt
_Chuaồn bũ oõn baứi: “Quaỷ” vaứ “Hoaứ bỡnh cho beự”
Chia nhoựm
_Nhoựm 1
_Nhoựm 2
_Nhoựm 3
_Caỷ lụựp
_Tử theỏ ủửựng, voó tay theo phaựch khi haựt
_Giụ tay leõn cao theo hỡnh chửừ V, nghieõng sang traựi, sang phaỷi nhũp nhaứng.
+Cuừng giụ tay leõn cao nhửng theõm: naộm 2 baứn tay, 2 caựnh tay thaứnh voứng troứn; phoỏi hụùp chaõn quay troứn taùi choó, heỏt moọt voứng laứ heỏt caõu haựt 4.
ẹửựng thaứnh voứng troứn, tay naộm tay, phoỏi hụùp vụựi ủoọng taực ủi ngang vụựi ủoọng taực cuứng ủaựnh tay leõn theo nhũp 2.
+HS laứm theo.
+Caỷ lụựp haựt: nửỷa lụựp haựt voó tay theo phaựch; nửỷa lụựp ủaựnh nhũp baống tay phaỷi roài ủoồi phieõn.
-Thanh goừ
Tiết 5 : Sinh hoạt
I . Mục tiêu :
- Đánh giá nhận xét hoạt động trong tuần để học sinh năm được những việc làm được và chưa làm được trong tuần .
- Lập kế hoạch cho tuần 28 .
II . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 :Đánh giá hoạt động tuần 27 .
Giáo viên nhận xét chung .
Lớp trưởng cho các tổ báo cáo kết quả của tổ mình . Lớp nhận xét bổ xung .
Giáo viên nhận xét tuyên dương : ................................
Nêu hướng khắc phục những việc chưa hoàn thành : ...............................
Hoạt động 2 : Lập kế hoạch tuần 28 .
Học tập : .................................
Lao động : ..................................
Các nề nếp ,hoạt động khác : ....................................
III .Dặn dò :
File đính kèm:
- GIAO AN TUAN 27 LOP 1.doc