Bài giảng Tiết 1 bài 34: luyện tập chung

Mục tiêu:

- Làm được phép cộng trong phạm vi các số đã học, cộng với số 0

II. Đồ dùng dạy học:

1- Giáo viên: - Sgk, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1

2- Học sinh: - Sgk, vở bài tập, đồ dùng học tập.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc29 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 1 bài 34: luyện tập chung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
inh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: A.Mở đầu: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét, ghi điểm. 3.Giới thiệu bài: GVtreo 5 bông hoa, bớt đi 1số bông hoa. Còn? Bông hoa… B. Hoạt động dạy – học: a- Kiến thức: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh thực hiện phép tính - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết phép cộng trong phạm vi 7. b- Bài giảng. - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Thành lập phép cộng: 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 ? Cô có mấy hình tam giác. ? Cô thêm mấy hình tam giác. ? Tất cả cô có mấy hình tam giác. ? Vậy 6 thêm 1 là mấy. - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. ? Vậy 6 thêm 1 là mấy. - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng - Cho học sinh đọc cả 2 công thức - Hướng dẫn học sinh thực hành 3 + 4 = 7 4 + 3 = 7 1 + 6 = 7 6 + 1 = 7 * Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Cho học sinh đọc bảng cộng - GV xoá các thành phần của phép cộng cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng - GV nhận xét, tuyên dương c- Thực hành: Bài 1: Tính - GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: Tính -GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm - GV nhận xét tuyên dương Bài 3: Tính - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính - GV nhận xét bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán - Gọi học sinh trả lời miệng phép tính. - Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài - GV nhận xét, tuyên dương Học sinh nêu bảng thực hiện 6 - 0 = 6 4 - 1 = 3 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5 Học sinh lắng nghe Học sinh quan sát. Có 6 hình tam giác. Có thêm 1 hình tam giác Có tất cả 7 hình tam giác 6 thêm 1 là 7 CN - N - ĐT 6 + 1 = 7 CN - N - ĐT 1 hình tam giác thêm 6 hình tam giác là 7 hình tam giác CN - N - ĐT 1 + 6 = 7 CN - N - ĐT CN - N - ĐT CN - N - ĐT 3 học sinh đọc Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con 6 3 2 + + + 1 4 5 7 7 7 Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 3 + 4 = 7 4 + 3 = 7 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 6 + 0 = 7 2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 0 + 7 = 7 2 + 2 + 3 = 7 4 + 1 + 2 = 7 3 + 4 + 0 = 7 5 + 0 + 2 = 7 3 + 3 + 1 = 7 0 + 2 + 5 = 7 2 + = 7 + 0 = 7 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. Ngày soạn: /11/ 2009 Ngày giảng: /11/ 2009 Thứ ba ngày thỏng năm 2009 Tiết Bài 50: Phép trừ trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: A.Mở đầu: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét, ghi điểm. 3.Giới thiệu bài: GVtreo 5 bông hoa, bớt đi 1số bông hoa. Còn? Bông hoa… B. Hoạt động dạy – học: a- Kiến thức: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh thực hiện phép tính - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết phép trừ trong phạm vi 7. b- Bài giảng. - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Thành lập phép cộng: 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1 ? Cô có mấy hình tam giác. ? Cô bớt mấy hình tam giác. ? Tất cả cô có mấy hình tam giác. ? Vậy 7 bớt 1 là mấy. - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. ? Vậy 7bớt 6 là mấy. - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng - Cho học sinh đọc cả 2 công thức - Hướng dẫn học sinh thực hành 7 - 6 = 1 7 - 1 = 6 * Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. - Cho học sinh đọc bảng trừ - GV xoá các thành phần của phép trừ cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ - GV nhận xét, tuyên dương c- Thực hành: Bài 1: Tính - GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: Tính -GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm - GV nhận xét tuyên dương Bài 3: Tính - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính - GV nhận xét bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán - Gọi học sinh trả lời miệng phép tính. - Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài - GV nhận xét, tuyên dương Học sinh nêu bảng thực hiện 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 5 + 1 = 6 6 + 0 = 6 Học sinh lắng nghe Học sinh quan sát. Có 7 hình tam giác. Có bớt 1 hình tam giác Có tất cả 6 hình tam giác 7 bớt 1 là 6 CN - N - ĐT 7 - 1 = 6 CN - N - ĐT 7 hình tam giác bớt 6 hình tam giác là 1 hình tam giác CN - N - ĐT 7 - 6 = 1 CN - N - ĐT CN - N - ĐT CN - N - ĐT 3 học sinh đọc Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con 7 7 7 - - - 1 6 4 6 1 3 Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 7 - 1 = 6 6 + 1 = 7 7 - 6 = 1 7 - 2 = 5 5 + 2 = 7 7 - 4 = 3 7 - 0 = 7 4 + 3 = 7 7 - 4 - 3 = 0 7 - 2 - 1 = 4 7 - 2 - 4 = 1 7 - 3 - 3 = 1 7 - 0 = 0 7 - 5 - 2 = 0 7 - 6 = ? 7 - = 4 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. Ngày soạn: /11/ 2009 Ngày giảng: /11/ 2009 Thứ ba ngày thỏng năm 2009 Tiết Bài 51: Luyện tập I. Mục tiêu: - Thực hiện đợc phép trừ trong phạm vi 7. II. Đồ dùng dạy học: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: A.Mở đầu: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét, ghi điểm. 3.Giới thiệu bài: GVtreo 5 bông hoa, bớt đi 1số bông hoa. Còn? Bông hoa… B. Hoạt động dạy – học: a- Kiến thức: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh nêu bảng trừ 7 - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 7. b- Giảng bài Bài 1: Tính - GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 7 để làm tính. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: Tính -GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm - GV nhận xét tuyên dương Bài 3: Điền dấu > ; < ; = - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm bài - GV nhận xét bài. Bài 4: Số - Gọi học sinh lên bảng làm bài - GV nhận xét, tuyên dương Học sinh nêu bảng thực hiện 7 - 6 = 1 7 - 1 = 6 7 - 2 = 5 7 - 4 = 3 Học sinh lắng nghe Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con 7 5 3 - + + 1 2 4 6 7 7 Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 7 - 1 = 6 6 + 1 = 7 7 - 6 = 1 7 - 2 = 5 7 + 0 = 7 7 - 4 = 3 7 - 3 = 4 5 + 2 = 7 7 - 4 - 2 = 1 7 - 2 - 1 = 4 7 - 3 - 4 = 0 7 - 5 - 2 = 0 7 - 7 = 0 7 - 1 - 4 = 2 7 - 1 5 7 - 3 4 3 + 4 6 - 3 = 4 7 - = 3 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. Ngày soạn: /11/ 2009 Ngày giảng: /11/ 2009 Thứ ba ngày thỏng năm 2009 Tiết Bài 52: Phép cộng trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: A.Mở đầu: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét, ghi điểm. 3.Giới thiệu bài: GVtreo 5 bông hoa, bớt đi 1số bông hoa. Còn? Bông hoa… B. Hoạt động dạy – học: a- Kiến thức: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh thực hiện phép tính - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết phép cộng trong phạm vi 8. b- Bài giảng. - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Thành lập phép cộng: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 ? Cô có mấy hình tam giác. ? Cô thêm mấy hình tam giác. ? Tất cả cô có mấy hình tam giác. ? Vậy 7 thêm 1 là mấy. - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. ? Vậy 7 thêm 1 là mấy. - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng - Cho học sinh đọc cả 2 công thức - Hướng dẫn học sinh thực hành 4 + 4 = 8 2 + 6 = 8 1 + 7 = 8 7 + 1 = 8 * Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Cho học sinh đọc bảng cộng - GV xoá các thành phần của phép cộng cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng - GV nhận xét, tuyên dương c- Thực hành: Bài 1: Tính - GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: Tính -GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm - GV nhận xét tuyên dương Bài 3: Tính - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính - GV nhận xét bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán - Gọi học sinh trả lời miệng phép tính. - Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài - GV nhận xét, tuyên dương Học sinh nêu bảng thực hiện 7 - 0 = 7 4 - 1 = 3 6 + 1 = 7 6 + 0 = 6 Học sinh lắng nghe Học sinh quan sát. Có 7 hình tam giác. Có thêm 1 hình tam giác Có tất cả 8 hình tam giác 7 thêm 1 là 8 CN - N - ĐT 7 + 1 = 8 CN - N - ĐT 1 hình tam giác thêm 7 hình tam giác là 8 hình tam giác CN - N - ĐT 1 + 7 = 8 CN - N - ĐT CN - N - ĐT CN - N - ĐT 3 học sinh đọc Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con 7 4 2 + + + 1 4 6 8 8 8 Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 4 + 4 = 8 4 + 2 = 8 7 + 1 = 8 8 + 0 = 8 0 + 8 = 8 1 + 7 = 8 2 + 2 + 4 = 8 3 + 1 + 4 = 8 4 + 4 + 0 = 8 5 + 0 + 3 = 8 3 + 3 + 2 = 8 0 + 2 + 6 = 8 2 + = 8 + 0 = 8 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau.

File đính kèm:

  • docToan 1 theo CKTKN tuan.doc
Giáo án liên quan