Mục tiêu:
1. Kiến thức: giúp hs.
- Biết con người chỉ dẫn máy tính và thực hiện thông qua lệnh.
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh cách viết một chương trình đơn giản với ngôn ngữ lập trình pascal.
3. Thái độ:
186 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 1: Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
e ... do viết lại ctrình.
GV: ra bài tập 2
GV: hdẫn học sinh viết thuật toán và ctrình
.
Câu 6 SGK/61:Hãy mô tả thuật toán để tính tổng sau:
Đáp án:
A=1/1.3 + 1/2/4 + 1/3.5 + ... + 1/n(n+2)
B1: Gán A←0, i←1;
B2: A←1/i(i+2), i←i+1;
B3: Nếu i≤n quay lại B2
B4: Thông báo kết quả và KTTT
HS ghi đề vào vở
Câu 5 SGK/79:
HS: đọc đề
HS: 2 biến n,i và một biến mảng A chứa dãy số. Biến n,i khai báo kiểu integer, biến mảng A khai báo kiểu Real.
HS: thảo luận nhóm và viết ctrình theo hdẫn của GV
Viết ctrình Pascal sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím.
Đáp án:
Var n,i:integer;
A: array[1...100] of Real;
Begin
Write(’nhap so phan tu cua mang n=’);readln(n);
For i:= 1 to n do
Begin
Write(’nhap gia tri ’,i,’ cua mang, a[’,i,’]=’); readln a[i];
End;
Readln
End.
HS: Đại diện nhóm lên bảng
HS: quan sát, ghi vở
Câu 8.1 SBT/71: Sử dụng câu lệnh lặp While ... do viết lại thuật toán và chương trình để nhập số tự nhiên n và tính tổng các ước thực sự của n.
HS: Các ước của 8 là 1,2,4,8. Của 9 là 1,3,9.
HS: chú ý để hiểu ước thật sự
HS: thảo luận nhóm và viết thuật toán và ctrình theo hdẫn của GV.
Đáp án:
1. Thuật toán:
B1: Nhập n từ bàn phím
B2: S←0, i←2;
B3: Nếu i>n-1, chuyển B5
B4: Nếu n mod i =0, S←S+i; i←i+1 và quay lại B5. in ra S và KTTT
2. Chương trình:
Program Tonguoc;
Var n,i,s:integer;
Begin
Write(’nhap so tu nhien n=’);readln(n);
i:=2; s:=0;
While i<=n-1 do
Begin
If n mod i = 0 then
S:=S+i; i:=i+1;
End;
Writeln(’tong cac uoc thuc su cua ’,n,’ la:’,S);
Readln
End.
Bài tập 1:
HS: viết đề và n/c đề bài
Viết thuật toán và chương trình tìm tất cả các ước số của một số nguyên n cho trước.
HS: thảo luận nhóm và viết thuật toán và ctrình theo hdẫn của GV.
Đáp án:
1. Thuật toán:
B1: Nhập n từ bàn phím
B2: Tạo vòng lặp for với biến i chạy từ 1 đến n .
Kiểm tra nếu (n mod i = 0) thì in i ra màn hình
B3: Kết thúc thuật toán
2. Chương trình:
Học sinh tự làm
Bài tập 2:
HS: viết đề và n/c đề bài
Viết chương trình tìm UCLN của 2 số nguyên a,b (a,b nhập vào từ bàn phím)
HS: thảo luận nhóm và viết thuật toán và ctrình theo hdẫn của GV.
1. Thuật toán:
Input: a,b là 2 số nguyên dương
Output: UCLN(a,b);
B1: Nhập 2 số nguyên a,b>0
B2: Nếu a=b, chuyển B5
B3: Nếu a>b, gán a←a-b; Ngược lại gán b←b-a;
B4: Quay lại B2
B5: In ra a (a là UCLN(a,b)) và KTTT
IV. Củng cố (3’)
- GV: nhắc lại nội dung chính của bài học
Ý nghĩa của từng câu lệnh
- HS: Cần nắm vững trọng tâm nội dung bài học
V. Dặn dò (1’)
- Ôn lại bài học hôm nay
- Chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kỳ.
* Rút kinh nghiệm giờ dạy.
Tiết 67
8A Ưu điểm:.................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tồn tại:.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
8B Ưu điểm:.................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tồn tại:.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 68
8A Ưu điểm:.................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tồn tại:.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
8B Ưu điểm:.................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tồn tại:.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: 8A:..........................
8B:..........................
Tiết 69 + 70: KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức về câu lệnh lặp ( For và While)
- Kiểm tra lại kiến thức dãy số mảng
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng soạn thảo, kiểm tra, chạy chương trình Pascal.
- Trình bày chương trình đẹp.
- Hiểu đúng ý nghĩa của từng câu lệnh.
3. Thái độ: Có thái độ tích cực làm bài, tự giác trong học tập, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên
a. Đề bài
I. Lý thuyết (4đ)
Câu 1: (1đ) Hãy cho biết cấu trúc của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
Câu 2: (1đ) Hãy cho biết lệnh khai báo biến mảng?
Câu 3: (2đ) Chỉ ra lỗi sai trong đoạn chương trình sau:
Program chuongtrinh
Uses ctr;
Var i,s,n: Integer;
Bigen
Write(‘chao cac ban’);
Readln;
End;
II. Thực hành (6đ)
Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal viết chương trình viết chương trình tính tích n số nguyên đầu tiên. Với n nhập từ bàn phím.
b. Đáp án + biểu điểm.
Đáp án
Biểu điểm
I. Lý thuyết:
Câu 1: Write do
Câu 2: Tên mảng: [ .. ] or
Câu 3: Program chuongtrinh Program chuongtrinh;
Uses ctr; Uses crt;
Var i,s,n: Integer;
Bigen Begin
Write(‘chao cac ban’);
Readln;
End; End.
II. Thực hành:
Hoàn thiện phần khai báo
Program Tich;
Var i,n:integer;
T:Real;
Hoàn thiện phần khai thân
Begin
Write(‘nhap so nguyen n=’); Readln(n);
S:=1;
For i:= 1 to n do
T:=T*i;
Đưa ra được kết quả
Writeln(‘Tich ‘,n,’ so chan la T=’,T);
Readln;
End.
1đ
1đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2đ
2đ
2đ
2. Học sinh: Ôn tập trước theo nội dung gv đã cho ôn. Đồ dùng học tập cần thiết.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra: GV chép đề lên bảng. Hs nhận đề, làm bài.
IV. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra
* Rút kinh nghiệm giờ dạy.
8A Ưu điểm:.................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tồn tại:.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
8B Ưu điểm:.................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tồn tại:.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tin 8 (2013 - 2014).doc