Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: l, h, lê, hè (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1). - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Le le.
- HS khá: bước đầu nhận biết được nghĩa 1 số từ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
20 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 1- 2:Tiếng việt: Bài 8: L – H, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhận biết được hình tam giác
-Tỡm vaọt maóu coự daùng hỡnh tam giaực.
+G: Xung quanh ta coự nhieàu ủoà vaọt coự daùng hỡnh tam giaực, caực em haừy nhụự ủaởc ủieồm ủeồ xeự, daựn cho ủuựng.
*Hoaùt ủoọng 2:Xeự daựn hỡnh tam giác.
MT:Hoùc sinh bieỏt caựch xeự hỡnh tam giác.
-Cho hoùc sinh quan saựt vaọt maóu hỡnh tam giác
-Treo caực coõng ủoaùn, hoỷi:
+Neõu bửụực 1.
+Neõu bửụực 2.
-Nhaộc laùi tửứng coõng ủoaùn vaứ laứm maóu.
-Nhaộc laùi tửứng coõng ủoaùn vaứ laứm maóu.
*Troứ chụi giửừa tieỏt:
*Hoaùt ủoọng 4: Thửùc haứnh.
MT:Hoùc sinh xeự hỡnh tam giác vào vở
-Hửụựng daón hoùc sinh thửùc hieọn, quan saựt nhaộc nhụỷ.
-Hửụựng daón trỡnh baứy saỷn phaồm.
III. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
Quan saựt xung quanh lụựp tỡm ủoà vaọt hỡnh tam giaực.
Laộng nghe.
Quan saựt hỡnh maóu, nhaọn xeựt vaọt maóu.
Theo doừi, quan saựt.
Theo doừi, quan saựt.
Muựa haựt.
Thửùc hieọn xeự hỡnh tam giác theo nhoựm, nhaộc nhụỷ laón nhau. Trỡnh baứy vaứo giaỏy nhaựp.
HS theo dõi
- HS nêu. HS tự làm
-----------------------------------------------
Thứ 6 ngày 9 tháng 9 năm 2011
Buổi sáng
Tiêt 1-2 Tiếng việt: Bài 12 : i, a
I. Mục tiêu: Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. Viết được: i, a, bi, cá. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Lá cờ.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ trong bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 11
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Giới thiệu âm i.
MT: HS nắm được đặc điểm và cấu tạo của âm i
- Phát âm mẫu i. Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- Lệnh mở đồ dùng chọn cài i. Y/cầu: Lấy thêm âm b đặt trước âm i. Ghi bảng bi.
Tiếng bi có mấy âm ghép lại đó là những âm nào?
- Đánh vần mẫu bờ - i - bi. Đọc trơn bi.
- Giới thiệu tranh chính khoá.
Giới thiệu âm a (Tương tự âm i).
HĐ2: Giới thiệu tiếng từ ứng dụng: Bi, vi, li, ba, va, la, bi ve, ba lô.
MT:Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
Đọc mẫu. Cho học sinh đọc.
HĐ3: Hướng dẫn viết i, bi, a, cá.
MT:Viết được: i, a, bi, cá.
Lưu ý: Tư thế và cách cầm phấn viết. Nét nối giữa b với i, c với a và viết dấu đúng vị trí.
Giải lao chuyển tiết.
Tiết 2: Luyện tập
(Các bước tiến hành tương tự bài trước).
Lưu ý: Khuyến khích HS đọc trơn, đối với HS yếu cho đánh vần rồi đọc trơn nhằm củng cố âm cho HS.
Phần luyện nói hướng dẫn HS nói thành câu theo chủ đề.
III. Củng cố, dặn dò: Nhắc nhở đọc ôn bài và chuẩn bị bài sau: n, m.
- Đọc bài ôn (SGK).
- Quan sát
- Phát âm (Cá nhân, tổ, lớp).
- Mở đồ dùng cài i. Cài bi Đọc thầm tiếng vừa cài.
- Phân tích tiếng bi.
- Đánh vần bi. Đọc bi.
- Quan sát.
- Đọc i - bi.
- Đọc (Kết hợp phân tích một số tiếng).
- Quan sát.
- Viết vào bảng con.
- Thể dục chống mệt mỏi.
- Đọc lại toàn bài (một lần).
- Luyện theo nhóm đôi.
-----------------------------------------------
Tiết3:Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu: Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 2)
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Điền dấu (>, <)?
1....... 2 3 .........2 2 ...... .3 2 ........ 5
4 ....... 1 3 .........4 5 ....... 3 5 ........ 4
- GV nhận xét và cho điểm.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập:
MT:Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
Bài 1: Điền dấu >, <? GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hỏi cả lớp: Muốn điền đúng dấu ta phải làm gì?
- Cho HS tự làm bài: 3 2, 1 < 3,
4 > 3, 2 1...
- Gọi HS đọc lại kết quả và nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Hướng dẫn hs làm bài mẫu: So sánh 4 con thỏ với 3 củ cà rốt để điền dấu và ngược lại: 4 > 3 và 3 < 4
- Tương tự bài mẫu cho hs làm hết bài.
- Nhận xét kết quả.
Bài 3: Nối với số thích hợp:
- Tổ chức cho HS thi nối nhanh.
- GV nhận xét và tổng kết cuộc thi.
III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Dặn xem trước bài: Bằng nhau, dấu bằng.
- HS làm bảng con.
HS làm bảng con
HS làm vào VBT ô li.
- HS tham gia trò chơi.
HS lắng nghe.
-----------------------------------------------
Tiết4 Tự chon Toán:
Làm BT Toán : Luyện tập
I. Mục tiờu: Biết sử dụng cỏc dấu và cỏc từ bộ hơn, lớn hơn khi so sỏnh 2 số. bước
đầu biết diễn đạt sự so sỏnh theo hai quan hệ bộ hơn và lớn hơn(cú 22)
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Nhắc tờn bài học
Điền dấu >,< vào chỗ chấm
4...5 3...1 3...4
5...2 2...3 5...1
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập (Hướng dẫn làm bài tập ở VBT)
MT: Biết sử dụng cỏc dấu và cỏc từ bộ hơn, lớn hơn khi so sỏnh 2 số.
Bài 1: GV nờu yờu cầu đọc y/cầu
- cho HS làm bài GV theo dừi giỳp 1 số HS yếu
- Em cú nhận xột gỡ về kết quả so sỏnh ở cột thứ nhất:
3 3 ?
KL: với 2 số bất kỳ khỏc nhau ta luụn tỡm được một số nhỏ
hơn và một số lớn hơn.
Bài 2: gọi HS đọc y/cầu. hướng dẫn gợi mở HS làm bài.
Cho HS làm vào vở.
1 2 3 5 3 4 1 4
1 5 2 4 2 5 2 3
Bài 3: HS đọc y/cầu . Tổ chức hs chơi trũ chơi nối số.
HD cỏch chơi, cho HS chơi.
1
2
3
4
5
1 < 2 < 3 < 4 <
Nhận xột đỏnh giỏ giờ học.
Dặn dũ : ễn lại bài đó học và làm bài tập ở nhà vào ụ li.
- Xem trước bài lớn hơn dấu lớn.
- HS làm bảng con
HS làm bảng con
5>3, 5>1, 5>4, 4>3
- HS trả lời theo hs hiểu
HS làm vào vở
HS tham gia trũ chơi
-----------------------------------------------
Buổi chiều:
Tiết 1: BDTV: Ôn ô, ơ, i, a
I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết: ụ, ơ, i,a. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm ụ, ơ.,i,a.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Đọc bài SGK
MT:Củng cố cỏch đọc : ụ, ơ, i,a
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc
- Hướng dẫn viết bảng con
- GV cho HS lấy bảng con, GV đọc : ụ, ơ,i,a, cụ, cờ ,bi, cá.
Tỡm õm ụ, ơ trong cỏc tiếng sau: Hụ, hồ, hở, bì, bà, bở... Nhận xột
HĐ2: Hướng dẫn HS viết vào vở ô ly: ụ, ơ,i,a, cụ, cờ ,bi, cá.
MT: Củng cố cỏch viết: ụ, ơ, i,a
GV đọc HS lần lượt viết vào vở
GV chấm bài, nhận xét
III. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học.
- Về nhà tập đọc lại bài: ụ, ơ
- Xem trước bài tiếp theo: i, a
Viết bảng con: Vọ, lũ cũ, bũ bờ..bi, cà.
- ụ, ơ,i,a
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh
- HS viết bảng con
- HS tỡm - gạch chõn
- Cả lớp làm vào vở.
HS điền vào VBT
- HS tham gia trũ chơi
-----------------------------------------------
Tiết 2: Ôn Thể dục: Ôn TV: ễn:l –h . o – c. ô - ơ . i - a
I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết:l,h , o, c, ô, ơ, i, a. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm:l,h, o, c, ô, ơ,i, a.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc bài SGK. Gọi HS nhắc lại tờn bài học?
MT:Củng cố cỏch đọc và viết:l,h , o, c, ô, ơ, i, a. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm:l,h, o, c, ô, ơ,i, a.
- Cho HS mở sỏch đọc
- GV cho HS lấy bảng con và đọc: l,h,o, c, ô, ơ, i, a, lê, hè,bũ, cỏ. bi …
- Tỡm õm l,h, o, c,i, a trong cỏc tiếng sau :lễ,, hề, bo, cũ, bũ, cọ, vú, cỏ, bi ...
- Nhận xột, đỏnh giỏ kết quả.
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn làm vở bài tập Bài 11
Bài 1: Nối tranh với tiếng
- GV nờu yờu cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS nờu lại sau đú cho HS nối vào vở bài tập
- Kiểm tra, nhận xột kết quả.
Bài 2: Điền vào chỗ trống ô hay ơ?
GV nờu yờu cầu bài tập2. yờu cầu HS điền sao cho đỳng từ.
- Nhận xột kết quả.
Bài 3: Viết: HS viết theo YC VBT
- Nhận xột - Tuyờn dương
III. Củng cố, Dặn dũ: Về nhà tập đọc lại bài: O, C.
- Làm bài tập ở vở ụ li
- o , c, l, h, ô, ơ, i, a
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh. HS viết bảng con
- HS tỡm - gạch chõn
Cả lớp làm vào vở
-Lớp làm vào vở
- HS viết vào vở
-----------------------------------------------
Tiết 3: HDTH TV: Làm Bài tập TV Bài 12 : i ,a
Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết: i,a.
Làm tốt bài tập ở VBT bài 12
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
HĐ1: Đọc bài SGK
MT:Củng cố cỏch đọc : i,a
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc
- Hướng dẫn viết bảng con
- GV cho HS lấy bảng con, GV đọc : i,a ,bi, cá.
Tỡm õm ụ, ơ trong cỏc tiếng sau: bì, bà, bở... Nhận xột
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập:
MT: HS vận dụng bài học để làm được bài tập
Bài 1: Nối tranh với tiếng
- GV nờu yờu cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột
Bài 2: Điền vào chỗ trống i hay a
GV nờu yờu cầu bài tập 2 gọi HS nhắc lại yờu cầu. Cho HS điền vào vở bài tập. Nhận xột
Bài 3: Viết vào VBT
HĐ3: Trũ chơi: Đọc nhanh những tiếng cú chứa õm i, a.
Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số tiếng như : bi, cà, ... GV giơ lờn bất kỳ chữ nào , yờu cầu HS đọc to chữ đú. Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng.
- Nhận xột - Tuyờn dương
III. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học.
- Về nhà tập đọc lại bài: i, a
Viết bảng con: bũ bờ..bi, cà.
- i,a
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh
- HS viết bảng con
- HS tỡm - gạch chõn
- Cả lớp làm vào vở.
HS điền vào VBT
- HS tham gia trũ chơi
------------------------------------------------
Tiết 4 sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Học sinh thấy được những ưu - khuyết điểm trong tuần qua.Từ đó có hướng phấn đấu trong tuần tới
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác chấp hành mọi nội quy của lớp, trường
II. Hoạt động trên lớp:
HĐ1: Các tổ trưởng nhận xét của tổ mình:
HĐ2: Giáo viên nhận xét:
* Ưu điểm:
+ Đi học đều
+ Chữ viết có tiến bộ
+ Tích cực tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài như: sạch sẽ
* Nhược điểm
+ Trong lớp còn nói chuyện riêng, chưa tích cực xung phong phát biểu ý kiến như:
Thảo Ly, Trà My, Mạnh Hùng ..
+ Đồ dùng học tập chưa đầy đủ: Bình, Minh, Hằng
+ Vẫn còn hiện tượng ăn quà vặt:
HĐ3: Phương hướng:
- Tiếp tục Phát huy ưu điểm đã đạt được trong tuần qua và khắc phục những nhược điểm vẫn còn tồn tại
- Thực hiện tốt mọi nội quy quy định của trường của lớp
------------------------------------------------
File đính kèm:
- Tuan 3.doc