Mục tiêu: - Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ và câu ứng dụng: thứ tự, bé Hà thi vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô.
II- Tài liệu và phương tiện:
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
14 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1669 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt: u, ư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mục tiêu:
- Đọc và viết được: k, kh , kẻ, khế .
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho và câu ứng dụng: chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
II- Tài liệu và phương tiện:
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ phần câu ứng dụng và phần luyện nói.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:Dạy tiếng chứa âm mới.
A: Kiểm tra bài cũ:5’
- Đọc, viết các dấu thanh, các tiếng: s, r, su su, chữ số, rổ rá.
- 3 HS đọc bài. HS dưới lớp viết vào bảng con tiếng: su su, chữ số, rổ rá
- GV nhận xét, đánh giá.
B: Dạy học bài mới.
HĐ 1: Dạy âm mới
a. Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b. Dạy chữ ghi âm: k
* Phát âm:
- GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (cá nhân- nhóm- cả lớp).
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm.
* Nhận diện chữ: k
-phân tích để HS hiểu các nét tạo nên con chữ
HĐ2:Dạy tiếng, từ khoá
- y/c HS ghép tiếng: kẻ GV nhận xét. HS phân tích tiếng: kẻ.
-GV đọc mẫu . - HS đọc đánh vần, đọc trơn.
GV chỉnh sửa lỗi.
-Dạy nắm nghĩa từ. HS xem tranh và kẻ vở
c. Dạy chữ ghi âm: kh.
* Dạy âm kh tương tự như dạy âm k. HS so sanh k và kh
HĐ3: Đọc tiếng ứng dụng: kẽ hở, khe đá, kì cọ, cá kho.
y/c HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. - HS đọc (cá nhân- nhóm- cả lớp ).
- GV nhận xét, đánh giá.
-Dạy HS nắm nghĩa từ.
-phát triển kỹ năng đọc HS lần lượt đọc các từ gv đưa ra.
-Dạy phát triển vốn từ. HS tìm từ chứa âm mới.
Tiết 2:Dạy viết và luyện các kỹ năng
HĐ1: Luyện đọc:12’
*y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp . - HS đọc bài SGK.
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.
- Y/C quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng:
chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Tìm tiếng có âm k, kh vừa học gạch chân.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (cá nhân- nhóm- cả lớp).
GV nhận xét.
HĐ2: Luyện viết:15
* Viết trên bảng con: - HS quan sát chữ mẫu.
- GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn quy trình. HS viết lên không trung,
sau đó viết vào bảng con.
GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có).
* HS viết các chữ trong vở tập viết.
- GV chấm một số bài cho học sinh.
HĐ3: Luyện nói:6’
-Khai thác nội dung tranh
-Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
Chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm
tập cho HS dùng ngôn ngữ nói. -HS nói trước lớp
- GV nhận xét, bổ sung.
*HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK.
- Tìm những tiếng có chứa âm k, kh vừa học.
- Dặn dò HS học bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán: Số 9
I- Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 9:biết 8 thêm 1 bằng 9.
- Biết đọc, biết viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
- Nhận biết số lượng trong phạm 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1-> 9
II- Tài liệu và phương tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: GV giới thiệu bài: Thuyết trình.
HĐ2: Giới thiệu số 9:10’
a. Lập số 9.
- GV treo hình các bạn đang chơi trong HS.
GV hỏi: - Có mấy bạn chơi trò chơi?
- Có mấy bạn đang đi tới?
* GV yêu cầu HS lấy ra 8 que tính rồi lại thêm 1 que tính.
* GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi:
- Có 8 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn, tất cả có mấy chấm tròn?
- GV yêu cầu HS quan sát hình con tính và nêu vấn đề.
- GV yêu cầu HS khác nhắc lại rồi nêu: "Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 9".
b. Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết.
- GV nêu: Số chín được biểu diễn bằng chữ số 9.
- GV chỉ mẫu chữ và yêu cầu HS đọc (chín).
c. Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- GV cầm que tính trong tay lấy từng que tính sang bên tay trái:
- HS đếm lần lượt: một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín
- GV yêu cầu một vài HS khác nhắc lại.
HĐ3: Luyện tập:20’
Bài 1: Viết số 9. HS viết một dòng số 9. GV giúp HS viết đúng quy định
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài, chữa bài rồi đặt câu hỏi.
*Củng cố cấu tạo của số 9.
Bài 3,4: GV gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập .
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. 1 số em lên bảng chữa bài.
*Củng cố cách so sánh.
Bài 5:Viết số thích hợp vào ô trống. HS làm vào VBT ,một số em lên bảng
*Củng cố cách viết số vào dãy số.
*HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò:5’
THỦ CÔNG XÉ DÁN , HÌNH TRÒN
1.Mục tiêu
-HS làm quen với kỉ thuật xé dán giấy để tạo hình.
-Xé được hình tròn và biết cách dán.
11.Chuẩn bị
GV :bài mẫu, 2 tờ giấy màu khác nhau, hồ dán.
HS :giấy nháp, giấy thủ công, hồ dán.
111.Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1:5’
Giáo viên hướng dẫn hs quan sát, nhận xét.
-Cho HS xem bài mẫu và hỏi:
cô đã xé dán hình gì? HS quan sát
-Muốn xé hình tròn thì trước tiên ta xé hình gì? Hình vuông
Hoạt động 2;10’ Giáo viên hướng dẫn mẫu
a.Vẽ và xé hình tròn.
GV làm mẫu các thao tác vẽ và xé. Quan sát
y/c HS lấy giấy nháp tập vẽ và xé. Thực hành nháp
b.Hướng dẫn dán hình .
GV dán vào tờ giấy và lưu ý HS phết hồ vừa đủ. Quan sát, ghi nhớ
Hoạt động 3:15’ Học sinh thực hành
Y/C HS thực hành trên giấy thủ công. Làm việc cá nhân
GV giám sát giúp đỡ HS
*Nhận xét, dặn dò - Nhận xét chung tiết học.
- Đánh giá sản phẩm.
- Dặn chuẩn bị tiết sau.
thứ 6 ngày 17 tháng 9 năm 2013
Tiếng Việt: Ôn tập
I- Mục tiêu:
- Đọc, viết và phát âm thành thạo các âm chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.
- Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử.
II- Tài liệu và phương tiện:
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ phần câu ứng dụng và phần kể chuyện.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:6’
- Đọc, viết các dấu thanh, các tiếng: k, kh, khe đá, cá kho.
- 3 HS đọc bài. HS dưới lớp viết vào bảng con tiếng: khe đá, cá kho.
- GV nhận xét, đánh giá.
Tiết 1 Dạy học bài mới.
a. Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b. Ôn tập:
Bảng ôn 1:10’
* Các chữ và âm đã học. 1 HS đọc các chữ ở cột dọc, hàng ngang.
- GV chỉ bảng không theo thứ tự, HS đọc (cá nhân- nhóm- cả lớp).
* Ghép âm tạo thành tiếng.
- GV hướng dẫn HS ghép tiếng trong bảng ôn, HS đọc (cá nhân- nhóm- cả lớp).
Bảng ôn 2: 10’ (Quy trình dạy tương tự)
- GV phân biệt nghĩa ở các tiếng vừa ghép, khác nhau bởi dấu thanh.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng: 7’ xe chỉ, kẻ ô, củ sả, rổ khế.
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng:
- GV giải nghĩa từ ứng dụng, HS đọc lại GV chỉnh sửa lỗi phát âm.
d. Tập viết từ ứng dụng: 7’ xe chỉ, củ sả.
- GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
- HS viết lên không trung,
sau đó viết vào bảng con.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Tiết 2 HĐ3: Luyện tập
a. Luyện đọc:12’
- Đọc bài trên bảng lớp.
- Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
- HS đọc lại bài tiết 1. - HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng
- GV đọc mẫu, 2 HS đọc lại, nhận xét.
b. Luyện viết:10’
- HS viết bài trong vở tập viết.
- GV theo dõi giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- GV chấm một số bài, nhận xét.
c. Kể chuyện:10’ Thỏ và sư tử.
- GV kể lại câu chuyện: Thỏ và sư tử kết hợp quan sát tranh.
- GV chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm kể một nội dung tranh, nhận xét
- HS xung phong kể lại nội dung chuyện.
- GV giúp HS nêu được ý nghĩa câu chuyện.
- HS đọc lại bảng ôn.
*HĐ nối tiếp:
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán: Số 0
I- Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 0.
- Biết đọc, biết viết số 0, đọc và đếm được từ 0 đến 9.
- Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học.
II- Tài liệu và phơng tiện:
;Bảng phụ,bộ Đ D D T,3 con cá giấy.
III- Các hoạt động dạy - học:;
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- GV gọi 1 HS lên bảng nhận biết các đồ vật có số lợng là 9.
- Cho 2 HS đếm từ 1 đến 9 và từ 9 về 1.
HĐ2: Dạy học bài mới:13’
a. Giới thiệu bài mới: Thuyết trình.
b. Lập số 0:
- GV làm thao tác bắt cá như tranh vẽ. HS quan sát.
c. Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết.
- GV nói để biểu diễn không có con cá nào trong lọ, không có que tính nào trên tay... người ta dùng số 0.
- GV nêu: Số không được viết bằng chữ số 0.
- Đây là chữ số 0 in, cho HS đọc "không".
- Đây là chữ số 0 viết và cho HS đọc "không".
d. Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Cho HS xem hình vẽ trong sách. GV chỉ vào từng ô vuông.
- Cho HS đọc từ 0 đến 9 rồi từ 9 về 0.
-Trong dãy số từ 0 đến 9 ,số nào bé nhất?
HĐ3: Luyện tập:20’
Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài toán (viết số).
- GV hướng dẫn cho HS viết 1 dòng số 0.
Bài 2(dòng2): GV gọi HS tự yêu cầu bài toán(viết số thích hợp vào chỗ chấm)
-y/c HS làm bài, 1 số em chữa bài Sau đó HS đọc kết quả từng hàng.
- GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm.
*củng cố cách viết số (cần quan sát để nhận ra dãy số viết xuôi hay ngược)
Bài 3(dòng3): GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- HS làm bài,chữa bài
Gv giải thích ý nghĩa của mũi tên
- GV gọi HS nhận xét và cho điểm.
Bài4(cột 1,2): So sánh số. HS làm vào bảng con, một số em chữa bài.
*củng cố cách so sánh.
*HĐ nối tiếp: - Nhận xét tiết học.
- Củng cố - dặn dò.
Sinh hoạt lớp
1.Mục tiêu
-HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần để biết phát huy và khắc phục.
11.Lên lớp
1. GV nêu y/c giờ sinh hoạt.
2. Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần.
Ưu điểm: Khuyết điểm:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Kế hoạch tuần sau:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 5.doc