Mục đích yêu cầu :
 - Ổn định tổ chức lớp học: Bầu ban cán sự lớp, giúp HS nắm được nề nếp,
 nội quy, quy chế của lớp, cách sở dụng đồ dùng học tập.
 - Tập xếp hàng ra vào lớp. 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 57 trang
57 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1434 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiếng việt ổn định tổ chức tuần I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g: dê- HS phân tích tiếng dê.
 + GV hướng dẫn - đọc mẫu - HS đọc theo dãy.
 . ĐV: dờ- ê- dê. 
 . Đọc trơn: dê
 + GV cho HS quan sát tranh SGK -> giới thiệu từ dê- HS đọc trơn: dê
* Âm đ: Quy trình tương tự.
* Đọc từ ứng dụng : 
 - HS ghép tiếng ở bảng cài : da, đe, đo. 
 - GV viết từ ứng dụng lên bảng.
 - GV đọc mẫu- HD cách đọc.
 - HS đọc trơn + phân tích tiếng bất kì.
 - Đọc cả bảng:1-2 em.
* HD viết bảng con (10-12’): d, đ, dê, đò.
 - Chữ d:HS phân tích chữ: 
 + Chữ d gồm những nét nào? Cao mấy dòng li? 
 + GV nêu quy trình viết: Điểm đặt bút viêt nối từng nét…điểm
 dừng bút.
 + HS tô khan chữ d.
 + HS viết b/c: cả dòng chữ d.
 - HD viết chữ: đ, dê, đò : quy trình tương tự.
 Lưu ý: Chữ dê gồm con chữ d nối với ê.
 Chữ đò gồm con chữ đ nối với con chữ o,dấu \ trên o. 
 - GV yêu cầu HS viết liền mạch các con chữ trong 1 chữ, khoảng cách…
Tiết 2
C, Luyện đọc : 10-12’
 - Đọc bảng:6’.
 + HS đọc bài ở bảng của T1:5-6 em.
 + HD đọc câu ứng dụng : GV viết câu ứng dụng ở SGK/31 lên bảng.
 GV đọc mẫu - HD đọc liền mạch, HS đọc câu, phân tích tiếng có âm
 d, đ.
+ HS đọc toàn bảng:1,2 em.
 - Đọc SGK/30-31 : 6’
 + HD quan sát tranh 3- SGK- giới thiệu nội dung câu ứng dụng.
 + GV đọc mẫu cả 2 trang.
 + HS đọc cá nhân : mỗi em 1 phần, nhận xét, cho điểm.
D. Luyện viết :15-17’: d, đ, dê, đò,
 - 1 HS đọc nội dung bài viết- GV nêu y/c.
 H : Chữ d rộng mấy ô ?
 + GV HD các viết liền mạch các nét tạo con chữ d, khoảng cách…
 + HS quan sát vở mẫu- Nhận xét số lần viết, khoảng cách…
 + GV HD HS cách cầm bút, ngồi…
 + HS thực hành viết cả dòng.
 - HS viết chữ đ, dê, đò : quy trình tuơng tự.
 Lưu ý: nét nối từ d -> ê ,từ đ-> o.
 - Chấm: 8-10 bài -> nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
E. Luyện nói: 5-7’: HS QS tranh 2 SGK/31 nêu chủ đề luyện nói : dế, cá cờ…
 - HS thảo luận nhóm đôi nội dung bức tranh.
 - HS nói tự nhiên trước lớp theo nội dung tranh.( Nếu HS không nói được –
 GV mới đặt câu hỏi gợi ý):
 + Em biết những loại bi nào? Cá cờ thường sống ở đâu? 
 + Dế thường sống ở đâu ? Hình lá đa trong tranh là hình con gì?
3.Củng cố dặn dò;3-4’
 - HS đọc SGK, 1-2 em.
 - HS tìm âm ghép tiếng có âm d , âm đ.
 - Về nhà :Đọc kĩ bài, xem trước bài 15.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy;
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
__________________________________
Toán
Tiết 14 : luyện tập
I. Mục tiêu : 
 - Giúp H củng cố những khái niệm ban đầu về bằng nhau.
 - So sánh các số trong phạm vi 5 (Với việc sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và các dấu >, <, =)
II.Các hoạt động dạy học : 
* HĐ1: KT BC( 5') 
 - Điền dấu >, <, =
	 3.........3	5.........1
	 2.........4	3.........2
* HĐ2: Luyện tập (32') Làm SGK/ 24:
 - Bài 1(5-7’): SGK.
 + 1 HS nêu y / c – HS tự làm - đổi vở KT, nx. 
 + KT : So sánh số trong phạm vi 5.
 + Chốt KT: Hỏi: Để làm đúng bài này em làm theo những bước 
 nào? (So sánh 2 số , sau đó chọn dấu để điền )
 - Bài2(8-10’): VBT.	
 + GV nêu y / c - viết theo mẫu.
 + GV giúp HS phân tích mẫu – HS tự làm – GV dạy cn
 + KT : Nhận biết đúng số lượng, viết kết quả so sánh
 + Chốt KT: Quan sát kỹ mẫu , đếm và so sánh 2 nhóm đối tưọng trong
 tranh – viết kết quả so sánh vào ô .
 - Bài 3(8-10’): SGK	 
 + GV nêu y / c : Làm cho bằng nhau (theo mẫu).
 + GV HD HS quan sát và phân tích mẫu .
 + HS tự làm - GV chấm chữa trên bảng lớp.
 + Chốt KT : Quan sát kỹ mẫu - đếm số ô trắng , xanh trong khung rồi
 thêm 1 số HV vào để được số HV trắng = số HV xanh . 
 + DKSL: H dễ làm sai b3: Không biết lựa chọn số hình vuông vào cho 
 phù hợp để có số hình vuông màu xanh bằng số hình vuông màu trắng.
*HĐ3: Củng cố (3') 
 - Thì điền dấu nhanh. 
 - 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em thi điến dấu vào các PT so sánh. 
	 1.........2	5.........2
	 2.........3	2.........1
	 1.........3	5.........1
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
..………………………………………………………………………………......
.................................................................................................... 
____________________________________
Tự nhiên xã hội
Bài 4: Bảo vệ mắt và tai.
I. Mục tiêu : 
 Sau bài học HS biết:
 - Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
 - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai.
II. Chuẩn bị:
- GV: Các hình trong SGK bài 4.
III. Các hoạt động dạy học: 	
1. Khởi động: (3'):
 - Cả lớp hát bài "Rửa mặt như mèo"
 - GTB
: Làm việc với SGK( 10’) 2. Bài mới:
*HĐ1
 . MT: H nhận ra những việc nên và không nên làm để bảo vệ mắt
 . CTH:
 - Giao nhiệm vụ: Hãy quan sát từng hình tr10 tập đặt câu hỏi và tập 
 trả lời câu hỏi đó.
 - HS làm việc theo cặp.
	 - KT kq hoạt động.
 + Bạn nhỏ đang làm gì ?
	 + Chúng ta có nên học tập bạn nhỏ đó không?
 . KL: Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt 
* HĐ2: Quan sát tranh và tự đặt câu hỏi 
 . MT: HS nhận ra những việc nên, không nên làm để bảo vệ tai (10')
 . CTH :
 - Giao n/v: Quan sát tình hình tập đặt ra câu hỏi, tập trả lài những câu hỏi 
 đó.
	- KT kq : hoạt động 
 - KL: Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai là : không lấy
 vật cứng chọc vào tai, thường xuyên rửa tai...
* HĐ3: Tập xử lý tình huống (10').
 . MT: Tập xử lý các tình huống đúng để bảo vệ mắt và tai .
 . CTH : GV chia nhóm.
	- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm : Phân công và đóng vai theo các tình 
 huống ( ghi sẵn ở giấy) 
	- KT kq hoạt động : các nhóm lên trình bày- GV và HS nx, bổ sung.
 . KL : GV y/c HS phát biểu xem đã học tập được điều gì ở các tình huống 
 trên.
3. Củng cố dăn dò : (2') 
	- Hãy kể những việc đã làm để bảo vệ mắt và tai.
	- Khen ngợi những em biết giữ gìn VS tai và mắt. 
 - Nhắc nhở các em có tư thế ngồi học chưa đúng dễ làm hại mắt . 
__________________________________________________________
Thứ ngày tháng 9 năm 2012.
Tiếng việt
Bài 15: t- th
I. Mục đích yêu cầu.
 - HS đọc, viết được : t, th, tổ, thỏ. 
 - Đọc được câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ổ, tổ. 
II. Đồ dùng dạy học.
 GV: Tranh minh hoạ SGK/32-33 , bộ chữ HV
 HS : Bộ chữ HV 
III. Các hoạt động dạy học.
1.KTBC : 3-5’ Tiết 1.
 - HS viết b/c tiếng : dê, đò, đa …Đọc lại.
 - Đọc bài ở SGK/ 30 : 2 em.
 2. Dạy bài mới: 30-32’
 a, GTB:1-2’ : GV nêu học âm mới và viết bảng: t. 
 b, Dạy chữ ghi âm: 15-17’.
 * Âm t:+ GV phát âm mẫu :t, HD : khi phát âm đầu lưỡi chạm răng , rồi bật ra.
 + HS phát âm theo dãy bàn.
 + H tìm âm t cài vào bảng cài - GV cài lại trên bảng phụ.
 + Tìm tiếp âm ô cài sau âm t thêm dấu hỏi trên ô được tiếng gì? HS thực 
 hành cài -> đọc lại. 
 + GV cài mẫu
 + GV viết bảng: tổ- HS phân tích tiếng tổ.
 + GV hướng dẫn - đọc mẫu - HS đọc theo dãy.
 . ĐV: t - ô - tô- hỏi - tổ. 
 . Đọc trơn: tổ.
 + GV cho HS quan sát tranh SGK -> giới thiệu từ tổ- HS đọc trơn: tổ.
 * Âm th: Quy trình tương tự
 Lưu ý : Phát âm âm th : đầu lưỡi cham lợi rồi bật mạnh.
 * Đọc từ ứng dụng : 
 - HS ghép tiếng ở bảng cài : tơ, tho, tha. 
Thể dục
Bài 1: Tổ chức lớp - Trò chơi
I - Mục tiêu 
- Phổ biến nội quy tập luyện, biên chế tổ học tập, chọn cán sự, y/c H biết được những quy định cơ bản để thực hiện trong giờ TD.
- TC " Diệt các con vật có hại" . Y/c bước đầu biết tham gia.
II - Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường 
- G chuẩn bị 1 còi, tranh ảnh 1 số con vật
III - Lên lớp:
Nội dung 	 Thời gian 	Phương pháp 
1. Phần mở đầu:
- G nhận lớp phổ biến nội dung y/c bài học 
- Đứng vỗ tay và hát 
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2
2. Phần cơ bản:
- Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự 
- Phổ biến nội quy tập luyện:
+ Phải tập hợp dưới sự đk cán bộ lớp
+ Trang phục phải gọn gàng
+ Trong giờ học ra, vào lớp phải xin phép
- H sửa lại trang phục
- TC: " Diệt các con có hại"
+ G phổ biến cách chơi
+ Cả lớp cùng chơi
3. Phần kết thúc:
- H đứng vỗ tay và hát 
- G cùng H hệ thống bài học 
- G nhận xét giờ học
- Kết thúc giờ học bằng cách hô:" Giải tán"", H hô " Khoẻ"
2-3'
1-2'
1-2'
2-4'
1-2'
2'
5-8'
1-2'
1-2'
1'
• • • • • • • • •
• • • • • • • • •
 GV
• • • • • • • • •
• • • • • • • • •
• • • • • • • • •
• • • • • • • • •
• • • • • • • • •
• • • • • • • • •
• • • • • • • • •
• • • • • • • • •
• • • • • • • • •
• • • • • • • • •
_________________________________ Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao nhi đồng
I. Mục tiêu:
 - Tổ chức cho HS tập luyện ĐHĐN.
 - Tập chào cờ, hát Quốc ca …chuẩn bị cho lễ khai giảng năm học 2011- 2012.
_______________________________________
_______________________________________________________________________
 Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao nhi đồng
I. Mục tiêu:
 - Tổ chức cho HS tập luyện ĐHĐN.
 - Tập chào cờ, hát Quốc ca …chuẩn bị cho lễ khai giảng năm học 2011- 2012.
Thể dục
Bài 3: Đội hình đội ngũ - Trò chơi 
I - Mục tiêu 
- Ôn tập hợp hàng dọc,dóng hàng, Y/c tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn trước.
- Làm quen với đứng nghiêm nghỉ. Y/c thực hiện theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng.
- Ôn TC " Diệt các con vật có hại". Y/c tham gia vào TC tương đối chủ động
II - Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường. 
- GV chuẩn bị 1 còi.
III - Lên lớp:
 Nội dung 	 Thời gian 	Phương pháp 
1. Phần mở đầu:
- G nhận lớp phổ biến nd, y/c
- H đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- Giậm tại chỗ đến theo nhịp
2. Phần cơ bản:
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng 
+ Lần 1: G hô, sau đó H giải tán
+ Lần 2: cán bộ lớp đ. khiển
- Tư thế đứng nghiêm 
 Hô : Nghiêm - Thôi 
- Tư thế đứng nghỉ 
 Hô : Nghiêm - nghỉ
- Tập phối hợp: nghiêm nghỉ
- Tập phối hợp: tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ
- TC " Diệt các con vật có hại"
3. Phần kết thúc:
* Đứng vỗ tay và hát 
- G cùng H hệ thống bài học 
- G nhận xét giờ học 
- Giao bài tập về nhà 
1-2'
1-2'
2'
2-3 lần
2-3 lần
2-3 lần
2-3 lần
2 lần
5-6
1-2'
2'
1'
1'
• • • • • • • • •
• • • • • • • • •
• • • • • • • • •
• • • • • • • • •
• • • • • • • • •
• • • • • • • • •
________________________________________________________________________
            File đính kèm:
 Tuan 1+2+3.2012 - 2013.doc.doc Tuan 1+2+3.2012 - 2013.doc.doc