Bài giảng Tiếng việt : im - Um

Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa.

-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.

-Tranh minh hoạ luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng.

-Bộ ghép vần của GV và học sinh.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc19 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng việt : im - Um, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Hoạt động 6: Kể chuyện: Đi tìm bạn (10 /) thực hành, thảo luận, hỏi đáp. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi: SGV GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung từng bức tranh. GV kết luận: SGV Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết. 5.Củng cố dặn dò: Gọi đọc bài. Nhận xét tiết học: Tuyên dương. Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. HS việt bảng con: N1 : ao chuôm ; N2 : cháy đượm. Học sinh nhắc lại. Am. Học sinh kể, GV ghi bảng. Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ sung cho đầy đủ. Học sinh chỉ và đọc 7 em. Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 5 em. Học sinh ghép và đọc, học sinh khác nhận xét. Cá nhân học sinh đọc, nhóm. Toàn lớp viết. Vài học sinh đọc lại bài ôn trên bảng. HS tìm tiếng mang vần kết thúc bằng m trong câu, 4 em đánh vần, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Học sinh kể chuyện theo nôi dung từng bức tranh và gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp CN 1 em HS lắng nghe. Toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu :SGV II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: ( 5/) Hỏi tên bài, gọi nộp vở. Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện tập:( 15/) Thực hành, hỏi đáp. Bài 4: Chữa BT 4 GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán: Tóm tắt: Tổ 1: 6 bạn Tổ 2: 4 bạn Cả hai tổ: ? bạn. GV hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi ta điều gì? Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng. Cho học sinh đọc lại bài giải. Hoạt động 2: Trò chơi ( 8/) Thực hành,HĐ. Trò chơi : SGV GV hướng dẫn cách chơi 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến thức cho học sinh. 5. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. 1 em nêu “ Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10” 5 em lên bảng đọc các công thức cộng và trừ trong phạm vi 10. Học sinh khác nhận xét bạn đọc công thức. Học sinh nêu: Luyện tập. Học sinh khác nhận xét. Tổ một có 6 bạn, tổ hai có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn? Cho biết: Tổ một có 6 bạn, tổ hai có 4 bạn. Cả hai tổ có mấy bạn? Giải: 6 + 4 = 10 (bạn) Học sinh nêu tên bài. Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. HS làm bài Thủ công: GẤP CÁI QUẠT (Tiết 2) I.Mục tiêu: SGV II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu gấp quạt giấy mẫu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ màu. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định (2 /) thực hành. 2.KTBC: (5 /) thực hành, hỏi đáp. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. Hoạt động 1:Quan sát. (5 /) hỏi đáp. GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhắc lại quy trình gấp quạt trên mẫu. Hoạt động 2: Học sinh thực hành (15 /) thực hành. Cho học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn. GV nhắc nhở học sinh mỗi nếp gấp phải được miết kĩ và bôi hồ thật mỏng, đều buộc dây đảm bảo chắc đẹp. GV giúp đỡ những em lúng túng giúp các em hoàn thành sản phẩm của mình. Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp tuyên dương. 4.Củng cố: (5/) Hỏi đáp. Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái quạt giấy. 5.Nhận xét, dặn dò (3 /) thuyến trình.. Nhận xét, về tinh thần học tập của các em. Về nhà gấp lại cái quạt. Chuẩn bị tiết sau. Hát. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra. Vài HS nêu lại Học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt giấy. Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV qua từng bước. Học sinh trình bày sản phẩm. Học sinh nêu quy trình gấp. Thứ sáu ngày… tháng… năm 200… Tiếng Việt : OT - AT I.Mục tiêu: SGV II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước.(5/) Hỏi đáp, thực hành. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ot, ghi bảng. Hoạt động 1: Dạy vần ot Gọi 1 HS phân tích vần ot. Lớp cài vần ot. GV nhận xét. HD đánh vần vần ot. Có ot, muốn có tiếng hót ta làm thế nào? Cài tiếng hót. GV nhận xét và ghi bảng tiếng hót. Gọi phân tích tiếng hót. GV hướng dẫn đánh vần tiếng hót. Dùng tranh giới thiệu từ “tiếng hót”. Gọi đánh vần tiếng hót, đọc trơn từ tiếng hót. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Hoạt động 2 : vần at (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: ot, tiếng hót, at, ca hát. GV nhận xét và sửa sai. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.(8 /) Thực hành. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : SGK Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: (5 /) Thực hành. Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Hoạt động 4: Luyện đọc bảng lớp (10/) Thực hành, hỏi đáp. Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn: Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Hoạt động 5 Luyện nói: Chủ đề: “Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát”. (12p) thực hành, hỏi đáp. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách kết hợp bảng con GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. Hoạt động 6: Trò chơi: Thi hát (7/) GV nhận xét trò chơi. 4.Củng cố, dặn dò :(5/) Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 5 -> 8 em N1 : lưỡi liềm; N2 : nhóm lửa. Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm h đứng trước vần ot và thanh sắc trên âm o. Toàn lớp. CN 1 em. Hờ – ot – hot – sắc - hót. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Tiếng hót. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng t Khác nhau : at bắt đầu bằng a, ot bắt đầu bằng o. . Toàn lớp viết Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. Ngọt, nhót, cát, lạt. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần ot, at. CN 2 em Đại diện 2 nhóm CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. Con cò lộn cổ xuống ao. Hai bạn nhỏ đang trồng và chăm sóc cây, trên cành chim đang hót. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng thanh. Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Toàn lớp. CN 1 em Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi. Học sinh khác nhận xét Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu : SGV II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. - Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC(5/) Yêu cầu HS làm bảng con. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới (2/) Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh luyện tập(10/) Thực hành. Làm BT số 1,2,3,4 GV về lớp dạy cá nhân, chấm một số em. Cho học sinh đọc lại bài giải. Hoạt động 2: HS làm bài tập 4 vào bảng con.(10/) Thực hành, hỏi đáp. Tóm tắt: Có : 7 viên bi Bớt : 3 viên bi Còn : ? viên bi GV hỏi: Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi ta điều gì ? Lớp làm phép tính ở bảng con. Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng. Cho học sinh đọc lại bài giải. Hoạt động 3: Trò chới “ Điền ô chữ”(5/) thảo luận, hỏi đáp. Cách chơi, luật chơi: SGV GV nhận xét cuộc chơi 4.Củng cố: (5’) Thực hành, hỏi đáp. Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. 5.Dặn dò: (2/) Thuyết trình. Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. 10 – 1 = , 10 + 0 = 10 – 0 = , 9 + 1 = Học sinh nêu: Luyện tập chung. HS làm BT: 1,2,3,4. Học sinh nêu và trình bày bài giải. Giải: 7 - 3 = 4 (viên bi) HS các nhóm tham gia trò chơi HS các nhóm nhận xét. Học sinh nêu tên bài. Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.

File đính kèm:

  • docTUAN 16.doc
Giáo án liên quan