Bài giảng Tiếng việt Bài 77 : ăc , âc tuần 19

MỤC TIÊU

 - Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - GV: SGK– Tranh minh họa

- HS: SGK – vở bài tập – bảng con

 

doc19 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng việt Bài 77 : ăc , âc tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc TiÕt 1 : iêc- ươc 1. KiÓm tra bµi cò - §äc bµi 79, viÕt b¶ng con : gốc cây, đôi guốc - GV nhËn xÐt , ghi ®iÓm . 2. Bµi míi : Hoạt động 1: Dạy vần: ôc a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần iêc. - Cho H cả lớp cài vần iêc. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có vÇn iêc, muốn có tiếng xiếc ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng xiếc . - GV nhận xét và ghi bảng tiếng xiếc. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “xem xiếc”. - Gọi đánh vần tiếng xiếc, đọc trơn từ xem xiếc. Hoạt động 2: Vần ươc : (Tiến hành tương tự) Cho HS nghØ gi÷a tiÕt Hoạt động 3 : Hướng dÉn viÕt. - GV viÕt mÉu , nªu quy tr×nh viÕt . - Yªu cÇu HS viÕt vµo b¶ng con . - GV chØnh söa t­ thÕ viÕt cho HS . Hoạt động 4 : D¹y tõ øng dông. - GV ghi lÇn l­ît c¸c tiÕng øng dông lªn b¶ng - GV chØnh söa cho HS . - GV ®äc mÉu , gi¶i thÝch . + Em h·y t×m tiÕng ghi vÇn võa häc ë trong c¸c tõ øng dông ? *Phát triển kĩ năng: -HS tìm tiếng chứa vần mới, phân tích và đọc. xanh biếc ngược xuôi chiếc chiếu cái lược 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. TiÕt 2: LuyÖn tËp Hoạt động 1: LuyÖn ®äc . a. §äc bµi trªn b¶ng líp. - Yªu cÇu HS luyÖn ®äc toµn bµi ë tiÕt 1 . - GV chØnh söa cho HS . b. §äc c©u øng dông : - Yªu cÇu HS quan s¸t , nhËn xÐt tranh minh ho¹ . - GV ghi c©u øng dông lªn b¶ng , yªu cÇu HS ®äc . - GV chØnh söa cho HS . - GV ®äc mÉu , gi¶i thÝch vµ gäi HS ®äc cn - Yªu cÇu HS t×m tiÕng ghi ©m võa häc trong c©u øng dông . Cho HS nghØ gi÷a tiÕt Hoạt động 2 : LuyÖn viÕt. - Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t­ thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan s¸t vµ gióp ®ì nh÷ng HS yÕu + ChÊm ®iÓm mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn Hoạt động 3: LuyÖn nãi. - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: -Bức tranh vẽ gì? - Nói 2,4 câu về chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc * Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................................................................................................................... _____________________________________________________ Mĩ thuật Bài 19: Tập vẽ con gà và tô màu theo ý thích. I- MỤC TIÊU. - Giúp HS nhận biết hình dáng các bộ phận của gà trống, gà mái. - HS biết cách vẽ con gà . . - Tập vẽ được 1 con gà và vẽ màu theo ý thích. II . CHUẨN BỊ GV: - Tranh ảnh gà trống, gà mái,... - Bài vẽ gà của HS năm trước. - Hình hướng dẫn cách vẽ gà. HS: Vở Tập vẽ 1, bít chì, tẩy, màu,... III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Giới thiệu con gà. - GV giới thiệu h.ảnh các lọai gà. 1. Gà trống: Màu lông rực rỡ, mào đỏ, đuôi dài và cong, cánh khỏe, chân to, cao, mắt tròn, mỏ vàng, dáng đi oai vệ... 2: Gà mái: Mào nhỏ, lông ít màu hơn, đuôi và chân ngắn - GV cho HS xem bài vẽ của HS năm trước và đặt câu hỏi: Về hình ảnh, màu sắc,...? HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ. - GV y/c HS quan sát hình vẽ gà, vở Tập vẽ1 và đặt câu hỏi. + Vẽ con gà như thế nào ? - GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn. + Vẽ phác các bộ phận chính của con gà. + Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình ảnh con gà. + Vẽ màu theo ý thích. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV nêu y/c vẽ bài. - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhứac nhở HS nhớ lại hình dáng, đặc điểm, của con gà để vẽ, vẽ con gà cho cân đối với phần giấy... - GV giúp đỡ HS yếu vẽ được 1 con, động viên HS khá, giỏi vẽ thêm hình ảnh phụ để bài vẽ sinh động hơn,... HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét. - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. - GV nhận xét. * Dặn dò: - Về nhà quan sát hình dáng của quả chuối. Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................................................................................................................... ____________________________________________________ Đạo đức Tiết 19 : LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (tiết 1) I/ Mục tiêu : -Nêu được 1 số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. -Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. -Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II/ Đồ dùng dạy học : -Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em. -Bút chì màu. III/ Các hoạt động dạy học : 1/ Giới thiệu bài : Hoạt động 1 : Đóng vai (BT 1) -Nêu các tình huống ở BT 1. -Chia nhóm, y/c : -Cho lớp thảo luận, qua việc đóng vai . Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo ? Nhóm nào chưa ? . Cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo ? . Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo ? +KL: Khi gặp thầy, cô cần chào hỏi lễ phép. -Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần đưa bằng 2 tay. Hoạt động 2: HS làm BT 2. -Y/c : HS đọc y/c bt 2 sau đó gv hướng dẫn các em thực hành. +KL : Thầy giáo, cô giáo không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo. 4/ Củng cố ,dặn dò : -Chuẩn bị kể về 1 bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo. -Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................................................................................................................... _____________________________________________________ Thứ sáu ngày 4 tháng 1 năm 2013 TẬP VIẾT Tuần 17: tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc I. MỤC TIÊU: + Cuûng coá kó naêng vieát caùc töø öùng duïng: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,giấc ngủ,máy xúc. + Rèn kó naêng noái chöõ caùi; vieát lieàn maïch ; vieát caùc daáu phuï, daáu thanh ñuùng vò trí. + HS chăm luyện viết, cẩn thận khi viết bài. II.ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC -GV: -Chöõ maãu caùc từ ñöôïc phoùng to ( Bảng phụ) --HS: -Vôû taäp vieát, baûng con, phaán , khaên lau baûng. III.HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC 1.Kiểm tra bài cũ - Gọi H lên bảng viết :xay bột, kết bạn - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. Hoạt động 1 : .GV hướng dẫn H quan sát bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - Gọi H đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. - H viết bảng con. Hoạt động 2: Thực hành : - Cho H viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. 3. Củng cố , dặn dò . - Gọi H đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................................................................................................................... ________________________________________________ TẬP VIẾT Tuần 18 : con ốc , đôi guốc , cá diếc , rước đèn... I. MỤC TIÊU: + Cuûng coá kó naêng vieát caùc töø öùng duïng: con ốc,đôi guốc,cá diếc,rước đèn,kênh rạch, vui thích. + Rèn kó naêng noái chöõ caùi; vieát lieàn maïch ; vieát caùc daáu phuï, daáu thanh ñuùng vò trí. + HS chăm luyện viết, cẩn thận khi viết bài. II.ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC -GV: -Chöõ maãu caùc từ ñöôïc phoùng to ( Bảng phụ) -HS: -Vôû taäp vieát, baûng con, phaán , khaên lau baûng. III.HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC 1.Kiểm tra bài cũ - Gọi H lên bảng viết :giấc ngủ,máy xúc. - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. Hoạt động 1: GV hướng dẫn H quan sát bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - Gọi H đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. - H viết bảng con. Hoạt động 2 : Thực hành : - Cho H viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. 3. Củng cố , dặn dò - Gọi H đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................................................................................................................... ________________________________________________________ TOÁN Bài : Hai mươi – Hai chục I. MỤC TIÊU - Nhận biết số 20 gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20 ; phân biệt số chục,số đơn vị. - Làm bài 1, 2, 3. - HS tích cực, chủ động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ ĐDHT toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Kiểm tra bài cũ -GV đọc - Nhận xét 2 . Bµi mới Giới thiệu bài GV giới thiệu trực tiếp Hoạt động 1 : .Giới thiệu số 20 -GV cùng hs thao tác trên que tính - GV yêu cầu hs lấy 1bó chục que tính sau đó lấy thêm 1 bó chục que tính nữa - Có tất cả bao nhiêu que tính? - GV hướng dẫn cách viết số 20 và kết hợp viết bảng. - GV khuyến khích hs khá đọc số: Hai mươi - 20 là số có mấy chữ số? Gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV: 20 còn gọi là 2 chục( gọi 4 - 5 hs nhắc lại). -GV nhận xét. Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 - GV đọc các số từ 10 đến 20 yêu cầu Hs viết. - GV nhận xét. Bài 2 Trả lời câu hỏi. - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn mẫu. GV giúp đỡ hs yếu. - Gọi 3 cặp lên bảng chữa bài. GV nhận xét. Bài 3 Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. -GV giúp đỡ hs yếu - Gọi 1 hs lên bảng. - GV củng cố tìm số liền sau, liền trước của 1 số -HS, GV nhận xét. - Cả lớp đọc các số từ 0 đến 20 3. Củng cố, dặn dò: - 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV nhận xét tiết học. Về nhà xem lại bài. Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................................................................................................................... ____________________________________________________

File đính kèm:

  • docTUAN 19 GTKNSNGANG.doc
Giáo án liên quan