Bài giảng Tiếng việt: bài 4: dấu hỏi – dấu nặng tuần 2

• HS nhận biết được các dấu và thanh hỏi, thanh nặng

• HS ghép được các tiếng “bẻ, bẹ”

• Biết được dấu sắc và thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật và các tiếng có trong sách báo

• Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh

 

doc30 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiếng việt: bài 4: dấu hỏi – dấu nặng tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Ôn các số 1, 2, 3 Hoạt động 2: Làm bài tập Hãy đếm các số từ 1- 3 và ngược lại. Cho HS làm bài tập Bài 1: Viết các số:1, 2, 3. Chú ý HS viết đúng độ cao của các số, khoảng cách giữa các số. Gv theo dõi giúp đỡ HS yếu Bài tập số 2:Viết số vào ô trống: GV theo dõi nhận xét. Bài số 3: Nối tranh vẽ với số thích hợp GV theo dõi nhận xét GV nhận xét tiết học Hs đếm Lưu ý Thanh, Thảo, Hương, Nhàn HS làm bài tập ở vở. HS làm vào vở. HS viết vào vở HS đọc các số từ 1 đến 3. Từ 3 đến 1. HS quan sát tranh vẽ để nối với số thích hợp HS đọc bài của mình Nhận xét cuối tuần I. Mục tiêu. Nắm được một số nội dung hoạt động chính của trường, lớp, sao. Ổn định phân sao, phụ trách sao. Nhận xét cuối tuần. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Ổn định. 2. vào bài. a-Giới thiệu một số nội quy của trường. b-Nội quy của lớp. c-Ổn định tổ chức. d-Nghe hát: 3.Nhận xét đánh giá -Nêu mục tiêu tiết học. -Giới thiệu: Đi học đúng giờ, học bài và làm bài trước khi đến lớp. -Lễ phép đoàn kết, thật thà. -Giữ vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ. -Chia lớp thành 4 sao: … -Tổ chức hát -Nhận xét đánh giá mọi họat động. Nhắc một số hoạt động tuần tới. -Hát đồng thanh. -Nhắc lại. - 2 – 3 HS nêu lại. -Hát cá nhân…… -Bầu chọn các bạn Người kiểm tra GV soạn Trần Thị Vinh TIẾNG VIỆT: Ê – V I MỤC TIÊU: Sau bài học HS đọc và viết được âm ê, âm v, bê, ve HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé Nhận ra được chữ :v, ê có trong các từ của một văn bản bất kì II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Tranh minh hoạ các từ khoá bê, ve Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Bé vẽ bê Tranh minh hoạ phần luyện nói Sưu tầm các sách báo có chữ mới học HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Gọi 3 - 4 HS lên đọc và viết các tiếng bẻ, bẹ, bé, bẽ và phân tích tiếng 1 HS lên viết các dấu thanh 1 HS lên đọc từ ứng dụng: be bé 1 HS đọc: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ HS dưới lớp viết bảng con HS đọc, lớp nhận xét Bài mới Giới thiệu bài Dạy chữ ghi âm ê Ghép chữ và đọc tiếng HD HS viết chữ ê trên bảng con Đọc tiếng ứng dụng Trò chơi Tiết 1 * GV treo tranh trên bảng để HS quan sát và hỏi Trong tranh vẽ gì ? Trong tiếng bê có chữ và âm nào ta đã học rồi? Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là ê - GV đồ lại chữ ê và hỏi: Chữ ê giống chữ gì ta đã học? Chữ ê khác chữ e ở chỗ nào? - Cho HS phát âm chữ ê - Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “bê” - Ai phân tích cho cô tiếng “ bê ”nào? GV phát âm mẫu : bờ – ê – bê Cho HS đánh vần tiếng bê GV uốn nắn, sửa sai cho HS * Cho HS viết chữ ê, bê vào bảng con GV viết mẫu, HD cách viết GV uốn nắn, sửa sai cho HS Tìm tiếng có âm ê vừa học? * Chữ v Quy trình tương tự như chữ ê GVviết các tiếng :bê, bề, bế, ve, vè, vẽ lên bảng Cho 2 HS đọc , lớp đọc theo nhóm, cá nhân GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết HS quan sát tranh và thảo luận HS trả lời câu hỏi HS theo dõi HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT HS ghép tiếng bê HS phân tích tiếng bê HS phát âm tiếng bê HS phát âm- đánh vần HS viết lên không trung HS viết bảng con HS tìm tiếng mới HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT Học sinh chơi trò chơi Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV cho HS đọc lại bài trên bảng GV uốn nắn sửa sai cho Cho HS đọc bài trong sgk Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng Cho 1 HS đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS * Cho học sinh lấy vở tập viết ra HS tập viết chữ ê, v, vê, bê trong vở tập viết. Chú ý quy trình viết chữ * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: Trong tranh vẽ gì? Em bé vui hay buồn? Tại sao? Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em bé nũng nịu mẹ như thế nào? Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta. Chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng? Cho HS chơi trò chơi để củng cố kiến thức Hôm nay học bài gì? GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo HD HS về nhà tìm và học bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương HS phát âm CN nhóm đồng thanh HS đọc cá nhân HS mở vở tập viết HS viết bài trong vở tập viết Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung Học sinh đọc lại bài TOÁN: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: Củng cố cho HS về nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có không quá 3 phần tử ( 1, 2, 3) Củng cố về đọc, đếm, viết các số 1, 2, 3 II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: bảng phụ HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 KT bài cũ GV yêu cầu HS đọc các số trong vòng tròn KT và sưả bài tập của các em Nhận xét cho điểm HS đọc số HS dưới lớp nhận xét bạn Hoạt động 2 Giới thiệu bài Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( 13) Bài 4 ( 13 ) Hôm nay ta học bài : Luyện tập * GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở bài tập 1 trong sgk. Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ rồi viết số thích hợp vào ô trống phía dưới hình HS làm bài và sửa bài GV hướng dẫn HS tự sửa bài của mình GV nhận xét cho điểm Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống Cả lớp làm bài Cho HS sửa bài 2 GV cho HS đọc từng dãy số sau đó đọc cả 2 dãy số để củng cố và nắm chắc thuật ngữ “ đếm xuôi, đếm ngược” 1 HS nêu yêu cầu bài 3 cho HS thi đua theo nhóm, theo tổ GV nêu cách chơi và luật chơi GV giải thích và làm mẫu HS chơi trò chơi HS nêu yêu cầu bài 4 HS viết số theo thứ tự mà bài yêu cầu GV uốn nắn HS yếu HS chú ý lắng nghe HS làm BT 1 Cả lớp theo dõi và sửa bài HS làm bài 2 làm theo nhóm HS đếm xuôi từ 1 đến 3 và ngược từ 3 đến 1 HS lắng nghe cách chơi HS chơi trò chơi Lớp theo dõi, nhận xét HS viết các số 1, 2, 3 vào vở bài tập toán Hoạt động 3 Củng cố Cho HS chơi trò chơi : “ Ai là người thông minh nhất” GV nêu cách chơi và luật chơi Chia lớp thành 4 tổ và lần lượt đưa ra 3 câu hỏi. Tổ nào trả lời nhanh nhất, đúng nhất là tổ đó dành danh hiệu: “ Người thông minh nhất” Câu hỏi: Ong là người sinh ra bố và mẹ mình, em có tất cả mấy ông? Trên đầu em, bộ phận nào có 1, bộ phận nào có 2? Nhận xét tiết học, tuyên dương GV nhận xét tiết học HS thực hành chơi trò chơi HS trả lời câu hỏi nhanh HS lắng nghe TIẾNG VIỆT: BÀI 6: BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ, BẸ I MỤC TIÊU: Sau bài học HS nắm vững được các âm e, b, các dấu thanh: ` , / , ?, ~, . Biết ghép b với e và be với các dấu thanh thành tiếng Phân biệt được các sự vật, sự việc, người được thể hiện qua các tiếng khác nhau bởi dấu thanh II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: bảng phụ kẻ bài ôn Tranh minh hoạ các tiếng: bè, bé, bẻ, bẹ. Mẫu vật minh hoạ từ be bé Tranh minh hoạ phần luyện nói: dê/ dế, dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vó/ võ HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Cho HS viết dấu huyền, dấu ngãtrên bảng con Gọi HS lên viết tiếng bẻ, bẹ và phân tích tiếng HS lên gạch dưới các tiếng có mang dấu hỏi, dấu nặng trong các tiếng : kẽ, bè, kè, vẽ HS viết bảng con HS đọc, lớp nhận xét HS lên nhận diện dấu Bài mới Giới thiệu bài Dạy dấu thanh Nhận diện dấu On tập Ghép tiếng be với các dấu thanh Các từ tạo nên từ âm b và âm e HS viết bảng Tiết 1 Chúng ta đã học những âm gì rồi nào? ( e, b) Bạn nào kể những dấu thanh đã học cho cô nào? GV ghi âm và dấu thanh mà HS trả lời sang một bên bảng GV giới thiệu tranh và hỏi: Tranh vẽ ai? Tranh vẽ cái gì? Mời 1 HS đọc những từ bên cạnh những hình vẽ này Cho HS lấy bộ chữ ra và ghép tiếng be GV gắn bảng mẫu lên bảng Cho HS nhìn bảng đáng vần tiếng be GV uốn nắn, sửa sai cho HS Cho HS phát âm nhiều lần tiếng be GV treo bảnh phụ đã viết sẵn bài ôn lên bảng be bè bé bẻ bẽ bẹ Cho HS đọc tiếng be và các dấu thanh để được tiếng mới => Chỉ cần thay đổi các dấu thanh khác nhau chúng ta sẽ được các tiếng khác nhau để chỉ sự vật khác nhau Tìm cho cô các từ tạo nên từ âm b và âm e GV giới thiệu từ :be be, bè bè, be bé GV và HS cùng giải thích từ Cho HS viết bảng con các từ vừa học GV viết mẫu, HD cách viết GV uốn nắn, sửa sai Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết HS trả lời câu hỏi HS theo dõi HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi HS ghép tiếng be HS đánh vần tiếng be HS đọc CN, nhóm, ĐT HS tìm từ mới: HS viết bảng con : be be, bè bè, be bé Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói Trò chơi Củng cố dặn dò Tiết 2 * Cho HS đọc bài ở tiết 1 GV uốn nắn, sửa phát âm cho HS GV giới thiệu tranh minh hoạ từ be bé Tranh vẽ gì? Em bé và các đồ vật được vẽ như thấ nào? Thế giới đồ chơi của các em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực * HS tập tô các chữ trong vở tập viết. Chú ý quy trình tô chữ * Treo tranh để HS quan sát và thảo luận. GV hướng dẫn HS quan sát theo chiều dọc Trong tranh vẽ gì? Các em đã trông thấy các quả và các đồ vật này chưa? Em thích nhất tranh nào? Hãy viết các dấu thanh phù hợp với bức tranh? * Cho HS chơi trò chơi “ Đôi bạn hiểu nhau” GV chia lớp làm 2 đội. Mỗi đội cử ra 2 người chơi. GV giao cho 2 HS ở 2 đội mỗi em 4 tấm bìa có ghi: bé, bẹ, bè, bẻ và xếp theo thứ tự khác nhau. Hai em này đứng quay lưng xuống dưới. Khi các em giơ tấm bìa lên thì người kia phải đọc xem tấm bìa đó viết gì, sau đó tìm trong số các đồ vật có trước mặt một thứ phù hợp đưa cho bạn mình DV: tấm bìa ghi chữ bẻ thì em đó phải tìm bức tranh người đang bẻ ngô đưa cho bạn Sau 2 phút ngừng cuộc chơi, đội nào tìm được nhiều là đội đó thắng cuộc Hôm nay học bài gì? GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài HD HS về nhà tìm và học bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương HS phát âm CN nhóm đồng thanh HS mở vở tập viết HS tô chữ trong vở tập viết Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung HS chơi trò chơi thi đua giữa các đội Học sinh đọc lại bài

File đính kèm:

  • docLop 1 tuan 2.doc
Giáo án liên quan