Bài giảng Tiếng việt: bài 17 u – ư

Học sinh đọc và viết được u, ư, nụ, thư .

 Nhận ra các tiếng có âm u – ư trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng: Thứ tư, bé Hà thi vẽ.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.

 

doc31 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiếng việt: bài 17 u – ư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
... -Dặn HS học thuộc bài k – kh. Nhắc đề. Đọc cá nhân,lớp. Gắn bảng k Học sinh nêu lại cấu tạo. Gắn bảng: kẻ. k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên chữ e: cá nhân,lớp Đọc cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp Gắn bảng kh: đọc cá nhân. kh in trong sách, kh viết để viết. Gắn bảng : khế: đọc cá nhân, lớp. Tiếng khế có âm kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc đánh trên âm ê. khờ – khê – sắc – khế:Cá nhân, lớp. Lấy bảng con. k : Viết nét khuyết trên, rê bút viết nét thắt giữa và nét móc ngược. kh: Viết chữ k(ca) nối nét viết chữ hát (h). kẻ: Viết chữ ca (k), nối nét viết chữ e, lia bút viết dấu hỏi trên chữ e. khế: Viết chữ ca (k), nối nét viết chữ hát (h), nối nét viết chữ e, lia bút viết dấu mũ trên chữ e, lia bút viết dấu sắc trên chữ ê. Học sinh viết bảng con. Đọc cá nhân, lớp. Học sinh lên gạch chân tiếng có k - kh: kẽ, kì, khe, kho (2 em đọc). Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân, lớp. Quan sát tranh. Chị kẻ vở. Đọc cá nhân: 2 em Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(kha, kẻ) Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân, nhóm, lớp Lấy vở tập viết. Học sinh viết từng dòng. Cối xay lúa... ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. Tự trả lời.Tiếng sấm ùng ùng... Tự thực hiện. Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân 3-5 em , lớp. Toán SỐ 0 I/ Mục tiêu: v Học sinh có khái niệm ban đầu về số 0. v Biết đọc, viết số 0. Đếm và so sánh số trong phạm vi 0. Nhận biết số lượng trong phạm vi 0. Vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. v Giáo dục cho học sinh ham học toán. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Sách, các số từ 0 -> 9, 1 số tranh, mẫu vật. v Học sinh: Sách, 4 que tính. III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Số 0. *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: -Treo tranh: H: Hình 1 có mấy con cá? Lấy dần không còn con nào. Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0. -Hôm nay học số 0. Ghi đề. Lập số 0. -Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, bớt dần đến lúc không còn que tính nào. -Giới thiệu 0 in, 0viết. -Yêu cầu học sinh gắn từ 0 -> 9. Thực hành. Bài 1: Viết số 0. Giáo viên viết mẫu. -Hướng dẫn viết 1 dòng số 0. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. H: Số liền trước số 2 là số mấy? H: Số liền trước số 3, 4? Bài 4: Điền dấu thích hợp vào dấu chấm: > < = -Thu chấm, nhận xét. Chơi trò chơi: Nhận biết số lượng. Dặn học sinh về học bài. Quan sát. 3 con 3 con – 2 con – 1 con – không còn con nào. Nhắc lại. Lấy 4 que tính, bớt 1 còn 3 ... 0. Gắn chữ số 0. Đọc: Không: Cá nhân, đồng thanh. Gắn 0 - > 9 Đọc Số 0 bé nhất. Mở sách làm bài tập. Viết 1 dòng số 0. 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số 1 Tự trả lời. Nêu yêu cầu, làm bài.Học sinh đổi vở chữa bài Tự chọn: DẠY AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 3 (Theo tài liệu) BD TIẾNG VIỆT luyƯn ĐỌC, VIẾT: S,R Mục tiêu: _Giúp học sinh nhận biết và đọc đúng các âm : s,r. _Kĩ năng đọc đúng,viết đúng.. _Yêu thích môn học, trau dồi rèn chữ viết. Hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: Hoạt động2: Hoạt động3: Viết bảng con. s.r Viết mẫu, HD cách viết,tư thế ngồi,.. …. Giúp đỡ HS, sửa sai. Gọi HS đọc, viết bảng các chũ đã viết Nhận xét, sửa chữa. Đọc Hướng dẫn đọc, tư thế cầm sách Theo dõi , giúp đỡ HS. Chấm, nhận xét, tuyên dương HS đọc đúng Dặn dò về nhà luyện đọc thêm Đọc tên cácchữ : cá nhân , nhóm. Cả lớp viết vào bảng con; Bảng lớp: 2 em -Cá nhân Học sinh đọc BD TIẾNG VIỆT: luyƯn ĐỌC, VIẾT: K,KH Mục tiêu: _Giúp học sinh nhận biết và đọc đúng các âm : k,kh _Kĩ năng đọc đúng,viết đúng.. _Yêu thích môn học, trau dồi rèn chữ viết. Hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1 Hoạt động2: Hoạt động3: Viết bảng con. k,kh Viết mẫu, HD cách viết,tư thế ngồi,.. …. Giúp đỡ HS, sửa sai. Gọi HS đọc, viết bảng các chũ đã viết Nhận xét, sửa chữa. Đọc Hướng dẫn đọc, tư thế cầm sách Theo dõi , giúp đỡ HS. Chấm, nhận xét, tuyên dương HS đọc đúng Dặn dò về nhà luyện đọc thêm Đọc tên cácchữ cá nhân , nhóm. Cả lớp viết vào bảng con; Bảng lớp: 2 em -Cá nhân Học sinh đọc HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ: THỰC HÀNH VỆ SINH RĂNG MIỆNG I. Mục tiêu: -Học sinh biết thực hành vệ sinh răng miệng luôn sạch sẽ. -Có ý thức bảo vệ răng miệng luôn sạch II. HOẠT ĐỘNG : Hoạt động1: Oån đinh tổ chức .Nêu mục đích yêu cầu Phân tổ, giao nhiệm vụ. -Tổ1: Chuẩn bị nước sạch. -Tổ 2: Chuẩn bị nước muối. -Tổ 3: Chuẩn bị bàn chải. Hoạt động2: Học sinh thực hành. Hoạt động3: Tập trung đánh giá nhận xét, biểu dương.dặn dò. Thứ 6 ngày 26 tháng 9 năm 2008 Tiếng Việt:Bài 21 ÔN TẬP (2 tiết) I/ Mục tiêu: v Học sinh viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u – ư – x – ch – s – r – k – kh. v Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. v Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Thỏ và sư tử. II/ Chuẩn bị: -Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể. -Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: -Giới thiệu bài: trong tuần qua các em đã được học các chữ gì? Các em gắn vào bảng của mình. -Giáo viên lần lượt viết theo thứ tự các ô vuông đã kẻ sẵn. Gọi học sinh đọc lại các chữ ở hàng ngang, hàng dọc. -Hướng dẫn quan sát tranh con khỉ H: Chữ k chỉ ghép với chữ nào? -Hướng dẫn học sinh cách ghép tiếng mới. G: Những chữ ở hàng dọc là phụ âm, chữ ở hàng ngang là nguyên âm. -Ghép tiếng đã học với các dấu đã học. -Giáo viên viết các tiếng vừa ghép được theo thứ tự. -Gọi học sinh ghép tiếng và đọc lại toàn bài. Luyện đọc từ ứng dụng. -Giáo viên viết bảng các từ: xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế -Giáo viên gạch chân các chữ giảng từ. -Gọi học sinh đánh vần, đọc các từ. Viết bảng con Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách viết từ: xe chỉ, củ sả. -Gọi học sinh đọc nhanh các tiếng, từ, chữ trên bảng. luyện đọc -Kiểm tra đọc, tiết 1. -Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh đọc sai. *Đọc câu ứng dụng: Cho học sinh xem tranh. Kể chuyện -Gọi học sinh đọc tên câu chuyện. -Giáo viên kể lần 2 có tranh minh họa. -Giáo viên mời lên kể theo nội dung từng tranh. -Cử mỗi đội 4 em: 2 đội. -Đội nào kể đúng và xong trước sẽ được khen ngợi và thắng cuộc. -Gọi học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện. +Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. -Gọi 1 – 2 em kể lại câu chuyện. Luyện đọc SGK -Học sinh mở sách. Giáo viên đọc mẫu. Gọi học sinh đọc bài. -Thi tìm tiếng mới có chữ vừa ôn. -Nhận xét tiết học. -Dặn học sinh học baiø Học sinh tự gắn các chữ đã học. Gọi 1 số em đọc bài của mình. e – i – a – u – ư – x – k – r – s. Đọc cá nhân, đồng thanh. e – i – a – u – ư. Ghép với chữ e – ê – i. Học sinh nghe giáo viên hướng dẫn. Học sinh gắn các tiếng mới ru, rú, rủ, rũ, rụ. Học sinh đọc các tiếng mới: Cá nhân, lớp. Đọc cá nhân. Học sinh đọc, tìm chữ vừa ôn tập. Đọc cá nhân, đồng thanh. Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu. Viết bảng con: xe chỉ, củ sả. Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn bài. Đọc bài trên bảng lớp. Viết: xe chỉ, củ sả. Viết vào vở tập viết Quan sát tranh. Học sinh thảo luận nhóm 2 Câu chuyện: Thỏ và sư tử. Lắng nghe. Thi kể giữa các tổ trong tranh. Tranh1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn. Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến 1 cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy 1 con sư tử hung dữ nhìn mình. Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống định cho sư tử kia 1 trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi chết. Đọc bài trong sách: Cá nhân, đồng thanh. Gắn tiếng mới đọc. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ SINH HOẠT SAO – VUI CHƠI I/ Mục tiêu: v Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua. v Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần. v Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập. II/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động 1: Giáo viên HD nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh qua tuần 5. -Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép. Đi học chuyên cần. Biết giúp nhau trong học tập. Một số em còn nói chuyện trong giờ học -Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Sôi nổi trong học tập. Đạt được nhiều hoa điểm 10. -Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục. -Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc. 2/ Hoạt động 2: Cho học sinh chơi trò chơi: “Kéo cưa lừa xẻ” 3/ Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 6. -Dự Đại hội liên đội :cử 2 em đi dự: -Thi đua đi học đúng giờ. -Thi đua học tốt. -Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc.

File đính kèm:

  • docDoc 5.doc
Giáo án liên quan