Bài giảng Tiếng Việt 3 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 3+4) - Lường Thị Nghĩa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt 3 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 3+4) - Lường Thị Nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HOA HỒNG TẶNG CÔ
1 2 3 4 Em hãy đặt câu với
từ “thư viện” Em hãy đặt câu với
từ “đọc sách” Em hãy đặt câu với
từ “giá sách” Em kể một số việc mà
thầy cô giáo đã làm thể
hiện tình cảm đối với em 4. Thực hiện các yêu cầu dưới đây
a. Câu nào dưới đây thể hiện cảm xúc
của bạn nhỏ khi thấy chiếc bàn học mới? Câu thể hiện cảm xúc là câu dùng để bộc lộ trạng thái,
cảm xúc một cách trực tiếp như: vui vẻ, phấn khích,
buồn bã, đau xót, ngạc nhiên,...của người nói đối với
sự vật, hiện tượng nào đó.
+ Thường có dấu chấm than ở cuối câu.
+ Ví dụ: “A, mẹ đã về!”. a. Câu nào dưới đây thể hiện cảm xúc
của bạn nhỏ khi thấy chiếc bàn học mới? 1. Trò chơi Tìm điểm đến của các bạn nhỏ trong các bài học.
1 Bạn Sơn trong bài Ngày gặp lại a Thăm rừng Trường Sơn
2 Bạn nhỏ trong bài Cánh rừng trong nắng b Ra biển Quy Nhơn
3 Bạn nhỏ trong bài Tập nấu ăn c Về quê với ông bà
4 Bạn nhỏ trong bài Nhật ký tập bơi d Vào bếp cùng mẹ
5 Bạn nhỏ trong bài Lần đầu ra biển e Ra vườn hái quả và đi chợ
cùng mẹ
6 Bạn nhỏ trong bài Tạm biệt mùa hè
g Đến bể bơi học bơi Nhóm đôi hỏi – đáp từng bài đọc.
Chọn ý thích hợp với từng bài nối
vào VBT
HỏiHỏi đápđáp nhómnhóm đôiđôi Trình Nhận
bày xét 1. Trò chơi Tìm điểm đến của các bạn nhỏ trong các bài học.
1 Bạn Sơn trong bài Ngày gặp lại a Thăm rừng Trường Sơn
2 Bạn nhỏ trong bài Cánh rừng trong nắng b Ra biển Quy Nhơn
3 Bạn nhỏ trong bài Tập nấu ăn c Về quê với ông bà
4 Bạn nhỏ trong bài Nhật ký tập bơi d Vào bếp cùng mẹ
5 Bạn nhỏ trong bài Lần đầu ra biển e Ra vườn hái quả và đi chợ
cùng mẹ
6 Bạn nhỏ trong bài Tạm biệt mùa hè
g Đến bể bơi học bơi 2. Trong các bài đọc trên em
thích trải nghiệm của bạn nhỏ
nào nhất? 3. Giải ô chữ (6) Để kết thúc câu kể, ta dùng
dấu ( )
(1) Môn Tiếng Việt rèn cho em
các kĩ năng: đọc, viết, nói và ( ) 1 N G H E
(7) Từ trái nghĩa với sắc
2 Ả
C M (thường đi với đồ vật như dao,
(2) Kiểu câu dùng để bộc lộ 3 P H Ả Y kéo) là ( )
cảm xúc là câu ( ) 4 C H Ê
5 D Ấ U C Â U
(3) Để tách các bộ phận có cùng 6 C H Ấ M (8) Để kết thúc câu cảm, ta
chức năng, cần dùng dấu ( ) 7 C Ù N dùng dấu ( )
8 C H Ấ M T H A N
(4) Từ trái nghĩa với khen là ( ) 9 C H Ấ M H Ỏ I (9) Để kết thúc câu hỏi, ta
10 Đ È N dùng dấu ( )
(5) Khi viết, để kết thúc câu, ta
phải dùng ( ) (10) Gần mực thì đen, gần ( ) thì sáng. 4. Mỗi câu trong mẩu chuyện dưới đây thuộc kiểu câu nào?
Thảo luận
nhóm Trình Nhận
bày xét Câu Kiểu câu
(1) Hai cậu bé nói chuyện với nhau Câu kể
(2) Đố cậu, bệnh sốt xuất huyết lây qua Câu hỏi
đường nào?
(3) Theo tớ, qua đường hàng không, cậu ạ. Câu kể
(4) Ôi trời! Câu cảm
(5) Sao lại qua đường đó? Câu hỏi
(6) Vì muỗi vằn sau khi hút máu xong sẽ bay Câu kể
đi truyền bệnh từ người này sang người khác
mà.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_3_on_tap_giua_hoc_ki_i_tiet_34_luong_th.pptx