Bài giảng Tieât 2,3 : Tiếng Việt Bài 69 : ăt - Ất

HS nhận biết được cấu tạo của vần: ăt, ât , trong tiếng mặt, vật

 - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ăt, ât, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: ăt, ât , rửa mặt, đấu vật.

 - Đọc đúng từ ứng dụng: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà.

 - Đọc được câu ứng dụng:

 

doc24 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tieât 2,3 : Tiếng Việt Bài 69 : ăt - Ất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âu cầu và thực hiện *Bài 3: - Cho HS tự nêu yêu cầu bài toán *Bài 4: - Chop HS nhìn tóm tắt nêu bài toán và viết phép tính *Bài 5: 3.củng cố– dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét chung tiết học . - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập chung. -2 HS lên bảng mỗi em thực hiện 1 bài. -HS lắng nghe. a. Thực hiện và viết kết quả theo cột dọc. - HSthực hiện: + + - + - - 4 9 5 8 2 10 6 2 3 7 7 8 10 7 8 1 9 2 b. Tính và thực hiện phép tính theo hàng ngang 8-5-2=1 10-9+7=8 9-5+4=8 10+0-5=5 4+4-6=2 2+6+1=9 6-3+2=5 7-4+4=7 - Điền số thích hợp vào ô trống. + Hs tự nhẩm và và điền so.á Chẳn 8=..+5 HS nhẩm 3+5= 8 nên điền 3 vào dấu chấm 8=..3.. +5 9=10 -..1.. 7= ..0.. +7 10=4 +..6.. 6= ..1.. +5 2= 2 - ..0.. - Nêu được số lớn nhất trong các số 6, 8, 4, 2, 10 là số 10 - Nêu được số bé nhất trong các số 6, 8, 4, 2, 10 là số 2 - Có 5 con cá, thêm 2 con cá nữa, hỏi có tất cả mấy con cá ? - Thực hiện phép cộng. 5 + 2 = 7 - nêu số hình tam giác có trong hình vẽ - Có tất cả 8 hình tam giác -HS nhắc lại. HS lắng nghe. Thứ năm ngày 11 Tháng 12 năm 2008 Tiết 1,2 : Bài 72 : ut - ưt I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: ut, ưt , trong tiếng bút, mứt - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ut, ưt, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: ut, ưt , bút chì, mứt gừng - Đọc đúng từ ứng dụng: chim cút, sút bóng, sứt răng, nức nẻ - Đọc được câu ứng dụng: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: nét chữ kết bạn - Gọi 2 HS đọc bài 71 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Hôm nay các em tiếp 2 vần mới cũng có kết thúc bằng âm t là: ut - ưt - GV ghi bảng : ut - ưt b.Dạy vần: * Vần ut - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần ut . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ut - Em hãy so sánh vần ut với ui u ut : u ui : i - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần ut - Vần ut đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm b và dấu sắc, ghép vào vần ut để được tiếng bút - GV nhận xét , ghi bảng : bút - Em có nhận xét gì về vị trí âm b vần ut trong tiếng bút ? -Tiếng bút được đánh vần như thếnào? + Gv chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : bút chì. - GV ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết ut bút chì - Cho HS viết vào bảng con * Vần ưt : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ưt - So sánh 2 hai vần ưt và ut t ưt : ư ut : u * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết ưt mứt gừng - GV hướng dẫn và chỉnh sửa *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : chim cút, sút bóng, sứt răng, nức nẻ. - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ut , ưt - GV giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết ut, bút chì ưt, mứt gừng - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói 4.Cũng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi: Kết bạn + GV hướng dẫn luật chơi cho HS thực hiện - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 73 - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ut - ưt - vần ut được tạo bởi âm u dứng trước và t đứng sau. - Lớp ghép u + tờ – ut - Giống: u - Khác: Vần ut kết thúc bằng t, vần ui kết thúc bằng i - HS phát âm: ut - u – tờ – ut - HS ghép : bút - Âm b đứng trước, vần ut đứng sau, dấu sắc trên u, - bờ – ut – but – sắc bút. ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) - Tranh vẽ bút chì. - u –tờ –ut - bờ – ut – but – sắc bút / bút chì - Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + Hs nhận xét bài viết . - Giống: kết thúc bằng t, - Khác: ưt bắt đầu bằng ư, ut bắt đàu bằng u. - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần ut, ưt - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân, nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ hai bạn nhỏ đi chăn trâu, đang lắng nghe tiếng chim hót. - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - Hs viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Ngón út, em út, sau rốt - HS thi nhau luyện nói theo ý thích . - HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi -HS lắng nghe. Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008 Tiết 1,2 : TV :Ôn luyện chung 1 : MT : HS đọc viết chắc chắn vần , tiếng , từ , câu chứa âm T cuối vần. Biết làm các dạng BT. 2. ND: 1, Nối : Chúng em Tùng , bách và bạch đàn Buổi tối em và Hương Chơi trò đố chữ. Vừa chăm học vừa chăm làm . Đã mọc, phủ kín đồi trọc . 2, Điền âm * L-n nắn ….ót, ……át đá, tã …..ót, …ứt nẻ, ….o……ắng. * ch- tr : ……ót vót, ……át nhà, trồng ……ọt, …..ong …..óng, ……ong nhà. 3 , Điền dấu thanh Chu êch con giương đôi măt tron. Em cung chi don dep nha cưa sach se. Ai bi cam cum cung phai uông thuôc. 4, GV chọn một số từ cho HS viết . Chấm NX TD. Tiết 1: Tập viết Bài: T15 - T16 Thanh kiếm, âu yếm, xay bột Nét chữ, kết bạn I.MỤC TIÊU: - HS viết đúng các chữ : h, k, y, b ,t , a, i , o ,â, n, m, u. Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chữ mẫu phóng to : thanh kiếm, âu yếm, xay bột, nét chữ, kết bạn. - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 4 HS lên bảng viết : buôn làng, hiền lành, đỏ thắm , mầm non, - GV và HS nhận xét chữa lỗi. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài viết: T15, T16 thanh kiếm, âu yếm, xay bột, nét chữ, kết bạn - GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. b.GV viết mẫu lên bảng thanh kiếm âu yếm nét chữ xay bột kết bạn *GV hướng dẫn qui trình viết. - GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có đôï cao 3 li + Chữ có độ cao 5 li c.Thực hành. - GV cho HS viết vào bảng con. - GV chữa những lỗi sai. - GV cho HS viết vào vở tập viết 3.Củng cố - Dặn dò . - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. - Cho hs về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T 13, T 14. - HS1: viết buôn làng - HS2: viết hiền lành - HS3: viết đỏ thắm - HS4: Viết mầm non - HS theo dõi - a, I, e, u, ư, n - t - h, b, g - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. -HS lắng nghe. Tiết 2 Bài: Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I (Đề KT của trường ) Tiết 3 : Sinh hoạt I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . - Bên cạnh những em học tốt vẫn còn một số em chưa tiến bộ nhiều. - Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết trang phục khi đến lớp . * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN - Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết. - Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt. - Biết trang phục khi đến lớp - Nhắc nhở các em ôn bài để chuẩn bị KTĐK - Tiếp tục ủng hộ gia đình bạn gặp khó khăn tuỳ lòng hảo tâm - Nhắc nhở việc chấp hành luật lệ an toàn giao thông

File đính kèm:

  • docGAM 17.doc
Giáo án liên quan